thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Cho phương trình : 3x - y = 9. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

A.  
{xRy=3x+9\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} + 9 \end{array} \right.
B.  
{xRy=3x9\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} - 9 \end{array} \right.
C.  
{xRy=x31\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} - 1 \end{array} \right.
D.  
{xRy=x3+1\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} + 1 \end{array} \right.
Câu 2: 1 điểm

Cho phương trình: 0x+3y=30{\rm{x}} + \sqrt {3y} = 3. Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên là đường thẳng:

A.  
Song song đường thẳng
B.  
Song song trục tung.
C.  
Song song trục hoành.
D.  
Song song với đường thẳng
Câu 3: 1 điểm

Cho phương trình 2x – 6 = 0. Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên là đường thẳng?

A.  
Song song trục hoành
B.  
Song song trục tung.
C.  
Song song đường thẳng x - 3 = 0
D.  
Trùng với đường thẳng 3x + 9 = 0
Câu 4: 1 điểm

Cho phương trình 2x – 4y + 10 = 0 . Tập nghiệm của phương trình trên được biểu diễn bởi đường thẳng?

A.  
y=12x52y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}
B.  
y=12x+52y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}
C.  
y=2x+52y = 2x + \frac{5}{2}
D.  
y=2x52y = -2x - \frac{5}{2}
Câu 5: 1 điểm

Tìm m để phương trình m1x3y=1\sqrt {m - 1{\rm{x}}} - 3y = - 1 nhận cặp số (1; 1) làm nghiệm

A.  
m = 5
B.  
m = 2
C.  
m = -5
D.  
m = -2
Câu 6: 1 điểm

Cho hệ phương trình

A.  
2
B.  
-2
C.  
12\frac{{ - 1}}{2}
D.  
12\frac{{ 1}}{2}
Câu 7: 1 điểm

Cho hệ phương trình {2x3y=14x+y=9\left\{ \begin{array}{l} 2{\rm{x}} - 3y = 1\\ 4{\rm{x}} + y = 9 \end{array} \right.. Nghiệm của hệ phương trình là (x, y), tính x - y

A.  
x - y = -1
B.  
x - y = 1
C.  
x - y = 0
D.  
x - y = 2
Câu 8: 1 điểm

Giải hệ phương trình sau: {x+2y=42x+y=5(I)\left\{ \begin{array}{l} x + 2y = 4\\ 2x + y = 5 \end{array} \right.(I)

A.  
(2; 1)
B.  
(1; 2)
C.  
(-2; 1)
D.  
(2; -1)
Câu 9: 1 điểm

Giải hệ phương trình sau {3x+y=2xy=2(I)\left\{ \begin{array}{l} 3x + y = 2\\ x - y = 2 \end{array} \right.(I)

A.  
(-1; 1)
B.  
(1; 1)
C.  
(1; -1)
D.  
(-1; -1)
Câu 10: 1 điểm

Bạn Nam mua hai món hàng và phải trả tổng cộng 480000 đồng, trong đó đã tính cả 40000 đồng là thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với mặt hàng thứ nhất là 10%, thuế VAT đối với mặt hàng thứ hai là 8%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì bạn Nam phải trả mỗi món hàng là bao nhiêu tiền? (Trong đó: Thuế VAT là thuế mà người mua hàng phải trả, người bán hàng thu và nộp cho Nhà nước. Giả sử thuế VAT đối với mặt hàng A được quy là 10%. Khi đó nếu giá bán của mặt hàng A là x đồng thì kể cả thuế VAT, người mua phải trả tổng cộng là (x + 10% x ) đồng).

A.  
Món hàng thứ nhất là 200 000 đồng, món hàng thứ hai là 240 000 đồng.
B.  
Món hàng thứ nhất là 220 000 đồng, món hàng thứ hai là 220 000 đồng.
C.  
Món hàng thứ nhất là 240 000 đồng, món hàng thứ hai là 200 000 đồng.
D.  
Món hàng thứ nhất là 260 000 đồng, món hàng thứ hai là 210 000 đồng.
Câu 11: 1 điểm

Người ta trộn 2 loại quặng sắt với nhau, loại 1 chứa 72% sắt, loại 2 chứa 58% sắt được 1 loại quặng chứa 62% sắt. Nếu tăng khối lượng của mỗi loại quặng thêm 15 tấn thì được loại quặng chứa 63,25% sắt. Tìm khối lượng mỗi loại quặng đã trộn.

A.  
Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.
B.  
Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 30 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 12 tấn.
C.  
Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 14 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.
D.  
Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 20 tấn.
Câu 12: 1 điểm

Tìm một số có hai chữ số biết rằng: Hiệu của số ban đầu với số đảo ngược của nó bằng 18 (số đảo ngược của một số là số thu được bằng cách viết các chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại) và tổng của số ban đầu với bình phương số đảo ngược của nó bằng 618.

A.  
44
B.  
42
C.  
48
D.  
46
Câu 13: 1 điểm

Nhân ngày sách Việt Nam, 120 học sinh khối 8 và 100 học sinh khối 9 cùng tham gia phong trào xây dựng “Tủ sách nhân ái”. Sau một thời gian phát động, tổng số sách cả hai khối đã quyên góp được là 540 quyển. Biết rằng mỗi học sinh khối 9 quyên góp nhiều hơn nhiều hơn mỗi học sinh khối 8 một quyển. Hỏi mỗi khối đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách? (Mỗi học sinh trong cùng một khối quyên góp số lượng sách như nhau).

A.  
Khối 9 là 240 quyển, khối 8 là 300 quyển.
B.  
Khối 9 là 280 quyển, khối 8 là 260 quyển.
C.  
Khối 9 là 260 quyển, khối 8 là 280 quyển.
D.  
Khối 9 là 300 quyển, khối 8 là 240 quyển.
Câu 14: 1 điểm

Hệ số a, b, c của phương trình 2x2+m2=2(m1)x2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x (m là một hằng số) là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 15: 1 điểm

Hệ số a, b, c của phương trình 2x2+x3=3x+12{x^2} + x - \sqrt 3 = \sqrt 3 x + 1

A.  
a=2;b=13;c=3+1a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1
B.  
a=2;b=13;c=31a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1
C.  
a=2;b=1+3;c=31a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1
D.  
a=2;b=13;c=31a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1
Câu 16: 1 điểm

Hệ số a, b, c của phương trình 25x2+2x7=3x+12\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2} là:

A.  
a=35;b=1;c=152a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}
B.  
a=35;b=1;c=152a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}
C.  
a=35;b=1;c=152a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}
D.  
a=35;b=1;c=152a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}
Câu 17: 1 điểm

Xác định hệ số a, b, c của phương trình 5x2+2x=4x5{x^2} + 2x = 4 - x

A.  
a = 5; b = 3; c = 4
B.  
a = 5; b = 3; c = - 4
C.  
a = 5; b = -3; c = - 4
D.  
a = -5; b = 3; c = - 4
Câu 18: 1 điểm

Cho phương trình x2+4=0{x^2} + 4 = 0 . Khẳng định đúng là

A.  
Phương trình có nghiệm là x=2x = 2
B.  
Phương trình có nghiệm là x=2x = - 2
C.  
Phương trình có hai nghiệm là
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 19: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 5x2+2x3=05 x^{2}+2 x-3=0 là?

A.  
[x1=35x2=1\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.
B.  
[x1=35x2=1\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.
C.  
[x1=0x2=1\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.
D.  
Vô nghiệm.
Câu 20: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 2x2+6x+5=02 x^{2}+6 x+5=0 là?

A.  
[x1=6x2=32\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.
B.  
[x1=6x2=32\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.
C.  
[x1=1x2=32\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.
D.  
Vô nghiệm.
Câu 21: 1 điểm

Nghiệm của phương trình x28x+15=0x^{2}-8 x+15=0 là?

A.  
[x1=5x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.
B.  
[x1=5x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.
C.  
[x1=5x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.
D.  
Vô nghiệm.
Câu 22: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 7x28x15=07x^{2}-8 x-15=0 là?

A.  
[x1=1x2=157\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{15}{7} \end{array}\right.
B.  
[x1=1x2=157\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.
C.  
[x1=1x2=157\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.
D.  
Vô nghiệm.
Câu 23: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 3x22x1=03 x^{2}-2 x-1=0 là.

A.  
[x1=1x2=13\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.
B.  
[x1=1x2=13\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=1x2=13\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.
Câu 24: 1 điểm

Nghiệm của phương trình x24x+4=0x^{2}-4 x+4=0 là?

A.  
[x1=1+23x2=122\left[\begin{array}{l} x_{1}=1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.
B.  
[x1=1+23x2=122\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=-1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.
C.  
x=0
D.  
x=2
Câu 25: 1 điểm

Nghiệm của phương trình x22(31)x23=0x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-2 \sqrt{3}=0 là?

A.  
[x1=31x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}-1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.
B.  
[x1=3+1x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=3+1x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.
Câu 26: 1 điểm

Nghiệm của phương trình x222x+1=0x^{2}-2 \sqrt{2} x+1=0 là?

A.  
[x1=2+1x2=12\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=1-\sqrt{2} \end{array}\right.
B.  
[x1=2+1x2=21\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{2}-1 \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=2+1x2=21\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=\sqrt{2}-1 \end{array}\right.
Câu 27: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 3x223x3=03 x^{2}-2 \sqrt{3} x-3=0 là?

A.  
[x1=3x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.
B.  
[x1=3x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=1x2=33\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.
Câu 28: 1 điểm

Nghiệm của phương trình x22(3+2)x+46=0x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0 là?

A.  
[x1=23x2=22\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.
B.  
[x1=23x2=22\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=1x2=22\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.
Câu 29: 1 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O,R), gọi H là trực tâm, I và O là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC, đồng thời AH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có các nhận xét sau: (I): O nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 200. (II): I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 1200. (III): H trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 1200.

A.  
Cả ba khẳng định trên đều đúng.
B.  
Cả ba khẳng định trên đều sai.
C.  
Chỉ khẳng định I đúng.
D.  
Có ít nhất 1 khẳng định sai.
Câu 30: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho 2MA2=MB2MC2 2M{A^2} = M{B^2} - M{C^2}

A.  
Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
B.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
C.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C
D.  
Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
Câu 31: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho MA2 = MB2 + MC2

A.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
B.  
Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
C.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C
D.  
Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500 dựng trên BC .
Câu 32: 1 điểm

Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hình vuông đó.

A.  
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB .
B.  
Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C.  
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .
D.  
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
Câu 33: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm E di động trên cạnh AB. Qua B vẽ một đường thẳng vuông góc cới CE tại D và cắt tia CA tại H. Biết là:

A.  
600
B.  
1500
C.  
300
D.  
900
Câu 34: 1 điểm

Tứ giác ABCD nội tiếp (O). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI. Tiếp tuyến của đường tròn này tại I cắt AD và BC lần lượt M và N. Chọn câu sai:

A.  
MN // DC.
B.  
Tứ giác ABNM nội tiếp.
C.  
Tứ giác MICD nội tiếp.
D.  
Tứ giác INCD là hình thang.
Câu 35: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O) bán kính bằng a. Biết rằng AC ⊥ BD. Khi đó để AB + CD đạt giá trị lớn nhất thì:

A.  
AC = AB
B.  
AC = BD
C.  
DB = AB
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 36: 1 điểm

Cho đường tròn (O;R), AC và BD là hai đường kính . Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.

A.  
AC⊥BD
B.  
AC tạo với BD góc 450
C.  
AC tạo với BD góc 300
D.  
AC tạo với BD góc 600
Câu 37: 1 điểm

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số R/r là:

A.  
12 \frac{1}{{\sqrt 2 }}
B.  
2
C.  
Đáp án khác
D.  
32 \frac{\sqrt3}{{ 2 }}
Câu 38: 1 điểm

Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của AC và BE. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

A.  
CB2=AK.AC C{B^2} = AK.AC
B.  
OB2=AK.AC O{B^2} = AK.AC
C.  
AB+BC=ACAB+BC=AC
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 39: 1 điểm

Cho (O;4) có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó điểm C và A nằm cùng phía với BO. Tính số đo góc ACB

A.  
300
B.  
450
C.  
600
D.  
150
Câu 40: 1 điểm

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R.

A.  
R3 \frac{R}{{\sqrt 3 }}
B.  
3R\sqrt3R
C.  
6R\sqrt6R
D.  
3R3R

Tổng điểm

40

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,665 lượt xem 56,889 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,410 lượt xem 51,905 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,575 lượt xem 69,762 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,339 lượt xem 62,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

134,995 lượt xem 72,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,766 lượt xem 74,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

92,321 lượt xem 49,707 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,364 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,758 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!