thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 0: 0.25 điểm

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?

A.  
y=−2
B.  
7x+14=0
C.  
x+2y=3
D.  
y−x=9
Câu 1: 0.25 điểm

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

A.  
5y=7
B.  
3x=9
C.  
x+y=9
D.  
6y+x=7
Câu 2: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?

A.  
3x−y=2
B.  
x+2y=4
C.  
x+5y=3
D.  
0x+2y=5
Câu 3: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x - y = 3 là

A.  
Đường thẳng song song với trục hoành
B.  
Đường thẳng song song với trục tung
C.  
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D.  
Đường thẳng đi qua điểm A(1;0)
Câu 4: 0.25 điểm

Cho đường thẳng d có phương trình (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5 Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 5: 0.25 điểm

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

{4xy=8x14y=2\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 6: 0.25 điểm

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

{2x+y=3x+2y=1\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 7: 0.25 điểm

Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
Vô số
Câu 8: 0.25 điểm

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn {ax+by=cax+by=c\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right. (các hệ số khác ) vô nghiệm khi

A.  
aabb\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}
B.  
aa=bbcc\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}
C.  
aabbcc\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}
D.  
bb=cc\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}
Câu 9: 0.25 điểm

Hệ phương trình {ax+by=cax+by=c\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right. có nghiệm duy nhất khi

A.  
aabb\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}
B.  
aa=bb\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}}
C.  
aa=bbcc\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}
D.  
bbcc\frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}
Câu 10: 0.25 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {3x2y=114x5y=3\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 11\\4x - 5y = 3\end{array} \right. là:

A.  
(5;7)
B.  
(7;5)
C.  
(8;6)
D.  
(6;8)
Câu 11: 0.25 điểm

Hệ phương trình {x+3y=25x4y=11\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = - 2\\5x - 4y = 11\end{array} \right. có nghiệm là

A.  
(x;y)=(259;2119)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)
B.  
(x;y)=(519;2119)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)
C.  
(x;y)=(2519;2119)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; \dfrac{{21}}{{19}}} \right)
D.  
(x;y)=(2519;2119)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)
Câu 12: 0.25 điểm

Hệ phương trình {7x3y=54x+y=2\left\{ \begin{array}{l}7x - 3y = 5\\4x + y = 2\end{array} \right. có nghiệm là

A.  
(x;y)=(1119;619)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{6}{{19}}} \right)
B.  
(x;y)=(1119;619)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; \dfrac{6}{{19}}} \right)
C.  
(x;y)=(1119;519)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{5}{{19}}} \right)
D.  
(x;y)=(1119;519)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; \dfrac{5}{{19}}} \right)
Câu 13: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: {xy=33x4y=2\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 4y = 2\end{array} \right.

A.  
(x;y)=(10;8)\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)
B.  
(x;y)=(10;7)\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)
C.  
(x;y)=(10;9)\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)
D.  
(x;y)=(10;10)\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)
Câu 14: 0.25 điểm

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm A(-1; - 2) và B (0; 1)

A.  
y = 3x - 1
B.  
y = 3x + 1
C.  
y = x + 3
D.  
y = x - 3
Câu 15: 0.25 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {(1+2)x+(12)y=5(1+2)x+(1+2)y=3\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.

A.  
(x;y)=(6+722;22)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
B.  
(x;y)=(6+722;22)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
C.  
(x;y)=(6722;22)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
D.  
(x;y)=(6+722;22)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
Câu 16: 0.25 điểm

Hệ phương trình {5x3+y=22x6+y2=2\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3 + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6 + y\sqrt 2 = 2\end{array} \right. có nghiệm là:

A.  
(x;y)=(66;22)\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
B.  
(x;y)=(66;22)\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
C.  
(x;y)=(66;22)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
D.  
(x;y)=(66;22)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
Câu 17: 0.25 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {x23y=12x+y2=2\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2 - 3y = 1\\2x + y\sqrt 2 = - 2\end{array} \right. là:

A.  
(x;y)=(268;214)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2 - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2 - 1}}{4}} \right)
B.  
(x;y)=(268;2+14)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2 - 6}}{8}; \dfrac{{\sqrt 2 + 1}}{4}} \right)
C.  
(x;y)=(268;2+14)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2 - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2 + 1}}{4}} \right)
D.  
(x;y)=(2+68;2+14)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2 + 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2 + 1}}{4}} \right)
Câu 18: 0.25 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {0,3x+0,5y=31,5x2y=1,5\left\{ \begin{array}{l}0,3x + 0,5y = 3\\1,5x - 2y = 1,5\end{array} \right.

A.  
(x;y)=(5;3)\left( {x;y} \right) = \left( {-5;3} \right)
B.  
(x;y)=(5;3)\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)
C.  
(x;y)=(5;3)\left( {x;y} \right) = \left( {5;-3} \right)
D.  
(x;y)=(5;3)\left( {x;y} \right) = \left( {-5;-3} \right)
Câu 19: 0.25 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {2x+3y=23x2y=3\left\{\begin{array}{l}2x + 3y = - 2\\3x - 2y = - 3\end{array} \right. là:

A.  
(x;y)=(1;0)\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;0} \right)
B.  
(x;y)=(0;1)\left( {x;y} \right) = \left( { 0;1} \right)
C.  
(x;y)=(1;0)\left( {x;y} \right) = \left( { 1;0} \right)
D.  
(x;y)=(0;1)\left( {x;y} \right) = \left( { 0;-1} \right)
Câu 20: 0.25 điểm

Một chiếc ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm mất 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB.

A.  
350km
B.  
340km
C.  
330km
D.  
320km
Câu 21: 0.25 điểm

Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124.

A.  
710 và 296
B.  
712 và 294
C.  
712 và 295
D.  
712 và 296
Câu 22: 0.25 điểm

Trên quãng đường (AB ) dài 210 km , tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành từ (A ) đến (B ) và một ôt ô khởi hành từ (B ) đi về (A ). Sau khi gặp nhau, xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến (B ) và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến (A ). Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt chặng đường. Vận tốc của xe máy và ô tô lần lượt là

A.  
20km/h; 30km/h
B.  
40km/h; 30km/h
C.  
30km/h; 40km/h
D.  
45km/h; 35km/h
Câu 23: 0.25 điểm

Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là 712\dfrac{7}{{12}}.

A.  
7; 8
B.  
5; 6
C.  
8; 9
D.  
3; 4
Câu 24: 0.25 điểm

Một xe khách chạy tuyến Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với tốc độ và thời gian đã định. Biết rằng, nếu giảm tốc độ 10 km/giờ thì thời gian đi sẽ tăng lên 45 phút so với dự định, nếu tăng tốc độ 10 km/giờ thì thời gian sẽ giảm đi 30 phút so với dự định. Hỏi quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ dài bao nhiêu kilômet ?

A.  
100 km.
B.  
150 km.
C.  
120 km.
D.  
170 km.
Câu 25: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là sai?

A.  
AD = BC
B.  
Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C.  
BD > AC
D.  
AOD^=COB^\widehat {AOD} = \widehat {COB}
Câu 26: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó:

A.  
MN > PQ
B.  
MN < PQ
C.  
MN = PQ
D.  
PQ = 2MN
Câu 27: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

A.  
Cung AB lớn hơn cung CD
B.  
Cung AB nhỏ hơn cung CD
C.  
Cung AB bằng cung CD
D.  
Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
Câu 28: 0.25 điểm

Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O')?

A.  
Cung OE > cung OF
B.  
Cung OE < cung OF
C.  
Cung OE = cung OF
D.  
Chưa đủ điều kiện so sánh
Câu 29: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
AD>BC
B.  
Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C.  
AD<BC
D.  
Câu 30: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E. Khi đó AB2 bằng

A.  
AD.AE
B.  
AD.AC
C.  
AE.BE
D.  
AD.BD
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM. Số đo góc ABM là:

A.  
800
B.  
900
C.  
1100
D.  
1200
Câu 32: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D) sao cho góc CAB = 1200. Chọn câu đúng

A.  
IAC^=CDB^=70\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {70^ \circ }
B.  
IAC^=CDB^=60\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {60^ \circ }
C.  
IAC^=600;CDB^=70\widehat {IAC} =60^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }
D.  
IAC^=700;CDB^=70\widehat {IAC} =70^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }
Câu 33: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?

A.  
ACI^;IBD^\widehat {ACI};\widehat {IBD}
B.  
CAI^;IBD^\widehat {CAI};\widehat {IBD}
C.  
ACI^;IDB^\widehat {ACI};\widehat {IDB}
D.  
ACI^;IAC^\widehat {ACI};\widehat {IAC}
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM Số đo góc ACM là:

A.  
1000
B.  
900
C.  
1100
D.  
1200
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O). Các tiếp tuyến tại B,C của (O) cắt nhau tại M. Biết góc BAC = 2góc BMC. Tính góc BAC.

A.  
450
B.  
500
C.  
720
D.  
1200
Câu 36: 0.25 điểm

Trên đường tròn (O;R) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB = BC = CD, mỗi dây có độ dài nhỏ hơn R. Các đường thẳng AB,CD cắt nhau tại I, các tiếp tuyến của (O) tại B và D cắt nhau tại K. Góc BIC bằng góc nào dưới đây?

A.  
DKC^\widehat {DKC}
B.  
DKB^\widehat {DKB}
C.  
BKC^\widehat {BKC}
D.  
ICB^\widehat {ICB}
Câu 37: 0.25 điểm

Từ A ở ngoài (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác góc BAC cắt BC,BD lần lượt tại M,N. Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E. Tam giác BMN là hình gì

A.  
ΔBMN cân tại N
B.  
ΔBMN cân tại M
C.  
ΔBMN cân tại B
D.  
ΔBMN đều
Câu 38: 0.25 điểm

Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc MEC bằng

A.  
680
B.  
700
C.  
600
D.  
67,50
Câu 39: 0.25 điểm

Cho (O;R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB, E;F à hai điểm bất kỳ trên dây AB . Gọi C,D lần lượt là giao điểm của ME;MF với (O) . Khi đó góc EFD + góc ECD bằng

A.  
1800
B.  
1500
C.  
1350
D.  
1200

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

0123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,665 lượt xem 56,889 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,946 lượt xem 53,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,410 lượt xem 51,905 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,576 lượt xem 69,762 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,340 lượt xem 62,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

134,995 lượt xem 72,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,766 lượt xem 74,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,365 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,758 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!