thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {x2y=612xy2=32\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 6\\\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - y\sqrt 2 = 3\sqrt 2 \end{array} \right.

A.  
{yRx=2y+6\left\{ \begin{array}{l}y \in \mathbb{R}\\x = 2y + 6\end{array} \right.
B.  
(2;1)
C.  
(1;2)
D.  
Vô nghiệm
Câu 2: 0.25 điểm

Hệ phương trình {2xx+1+yy+1=2xx+1+3yy+1=1\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x}}{{x + 1}} + \dfrac{y}{{y + 1}} = \sqrt 2 \\\dfrac{x}{{x + 1}} + \dfrac{{3y}}{{y + 1}} = - 1\end{array} \right. có nghiệm là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 3: 0.25 điểm

Hệ phương trình {x5(1+3)y=1(13)x+y5=1\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 5 - \left( {1 + \sqrt 3 } \right)y = 1\\\left( {1 - \sqrt 3 } \right)x + y\sqrt 5 = 1\end{array} \right. có nghiệm là:

A.  
(x;y)=(5+3+13;5+3+13)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3}} \right)
B.  
(x;y)=(5+313;5+313)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)
C.  
(x;y)=(53+13;5+313)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 - \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)
D.  
(x;y)=(5+3+13;5+313)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)
Câu 4: 0.25 điểm

Hệ phương trình {1x2+1y1=22x23y1=1\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{x - 2}} + \dfrac{1}{{y - 1}} = 2\\\dfrac{2}{{x - 2}} - \dfrac{3}{{y - 1}} = 1\end{array} \right. có nghiệm là:

A.  
(x;y)=(195;85)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{5}} \right)
B.  
(x;y)=(197;85)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{5}} \right)
C.  
(x;y)=(197;83)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{3}} \right)
D.  
(x;y)=(195;83)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{3}} \right)
Câu 5: 0.25 điểm

Một chuyển động đi từ A đến B với vận tốc 50m/ph rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 45m/ph. Tổng cộng, vật đó đi được quãng đường dài 165 m. Tính thời gian đi trên mỗi đoạn đường AB và BC, biết rằng thời gian vật đi trên đoạn AB ít hơn thời gian vật đi trên đoanh đường BC là 30 giây.

A.  
AB: 1,5 phút BC: 2 phút
B.  
AB: 1,6 phút BC: 2 phút
C.  
AB: 1,7 phút BC: 2 phút
D.  
AB: 1,8 phút BC: 2 phút
Câu 6: 0.25 điểm

Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm vượt mứa 12% so với năm ngoái; Do đó, cả hai đơn vụ thu hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi năm nay, đơn vị sản xuất thứ nhất thu được bao nhiêu tấn thóc ?

A.  
420 tấn
B.  
483 tấn
C.  
300 tấn
D.  
336 tấn
Câu 7: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng 124g và thể tích 15 cm3 là hợp kim của đồng và kẽm. Tính xem trong đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng cứ 89g đồng thì có thể tích là 10 cm3 và 7 g kẽm thì có thể tích là 1 cm3

A.  
Đồng: 89g. Kẽm: 30g
B.  
Đồng: 85g. Kẽm: 35g
C.  
Đồng: 89g. Kẽm: 35g
D.  
Đồng: 85g. Kẽm: 30g
Câu 8: 0.25 điểm

Hai người ở hai địa điểm A và B cách nhau 3,6km, khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên, nhưng người đi chậm hơn xuất phát trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi người.

A.  
A: 75m/phút B: 65m/phút
B.  
A: 70m/phút B: 65m/phút
C.  
A: 70m/phút B: 60m/phút
D.  
A: 75m/phút B: 60m/phút
Câu 9: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x413x2+36=0x^{4}-13 x^{2}+36=0 là?

A.  
[x=2x=2x=3x=3\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=3 \\ x=-3 \end{array}\right.
B.  
[x1=4x2=9\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-9 \end{array}\right.
C.  
[x1=4x2=5\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.
D.  
Vô nghiệm.
Câu 10: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x22x=0x^{2}-2 x=0 là?

A.  
Vô nghiệm
B.  
[x=0x=2\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=2 \end{array}\right.
C.  
[x=0x=2\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=\sqrt2 \end{array}\right.
D.  
[x=0x=2\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=-2 \end{array}\right.
Câu 11: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x24=0x^{2}-4=0 là?

A.  
[x1=4x2=4\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.
B.  
[x1=1x2=2\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.
C.  
[x1=2x2=2\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.
D.  
Vô nghiệm.
Câu 12: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình 2x4+5x2+2=02 x^{4}+5 x^{2}+2=0 là?

A.  
Vô nghiệm.
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 13: 0.25 điểm

Giải phương trình: 0,4x2+1,2x=0 - 0,4{x^2} + 1,2x = 0

A.  
x = 0
B.  
x = 3
C.  
x = 0; x = 3
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 14: 0.25 điểm

Giải phương trình: 2x2+2x=02{x^2} + \sqrt 2 x = 0

A.  
x = 0
B.  
x=0;x=22x = 0;x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
x=22x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 15: 0.25 điểm

Giải phương trình: 0,4x2+1=00,4{x^2} + 1 = 0

A.  
x = 5
B.  
x = -2
C.  
x = 2
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 16: 0.25 điểm

Giải phương trình: 5x220=05{x^2} - 20 = 0

A.  
x = 2; x = - 2
B.  
x = 3; x = - 3
C.  
x = 4; x = - 4
D.  
x = 5; x = - 5
Câu 17: 0.25 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
Hàm số y=10000x2y = \sqrt {10000} {x^2} có giá trị lớn nhất là 100
B.  
Hàm số y=1230x2y = - 1230{x^2} có giá trị lớn nhất là 0
C.  
Hàm số y=2009x2y = 2009{x^2} không có giá trị nhỏ nhất
D.  
Hàm số y=0,01x2y = - 0,01{x^2} không có giá trị lớn nhất
Câu 18: 0.25 điểm

Cho hàm số y=ax2(a0)y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.

A.  
Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.
B.  
Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.
C.  
Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
D.  
Với mọi a0a \ne 0 có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho hàm số y=ax2(a0)y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.

A.  
Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B.  
Đồ thị của hàm số là một đường thẳng nhận trục Oy làm trục đối xứng
C.  
Nếu một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ thì đó là đồ thị hàm số y=ax2(a0)y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)
D.  
Đồ thị của hàm số là một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ.
Câu 20: 0.25 điểm

Cho (P): y=x24y = \dfrac{{{x^2}}}{4} và (D) y = -x + 3. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (D) và cắt đồ thị (P) tại điểm có hoành độ là -4.

A.  
y = - x
B.  
y = x
C.  
y = - 2x
D.  
y = 2x
Câu 21: 0.25 điểm

Hàm số y=(12)x2y = - \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2}

A.  
Đồng biến khi x < 0
B.  
Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C.  
Nghịch biến khi x > 0
D.  
Luôn luôn nghịch biến
Câu 22: 0.25 điểm

Hàm số y=(25)x2y = \left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^2}

A.  
Luôn luôn đồng biến
B.  
Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C.  
Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
D.  
Luôn luôn nghịch biến
Câu 23: 0.25 điểm

Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc v của gió, tức là F = av2 (a là hằng số). Biết rằng khi vận tốc gió bằng 2 m/s thì lực tác động lên cánh buồm của con thuyền bằng 120N (Niu – tơn). Tính hệ số a.

A.  
a = 10
B.  
a = 20
C.  
a = 40
D.  
a = 30
Câu 24: 0.25 điểm

Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?

A.  
5 giây
B.  
6 giây
C.  
7 giây
D.  
8 giây
Câu 25: 0.25 điểm

Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N = AD giao BC,H = MN giao AB. Chọn câu đúng nhất

A.  
MN⊥AB
B.  
MN>NH
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai.
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hai đường tròn ( O ) và (O') cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với ( O ) tại C, và tiếp xúc với đường tròn (O') tại D sao cho tia AB cắt đoạn CD. Vẽ đường tròn ( I ) đi qua ba điểm A,C,D cắt đường thẳng AB tại một điểm thứ hai là E. Chọn câu đúng:

A.  
Tứ giác BCED là hình thoi
B.  
Tứ giác BCED là hình bình hành
C.  
Tứ giác BCED là hình vuông
D.  
Tứ giác BCED là hình chữ nhật
Câu 27: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM. Độ dài OM tính theo bán kính là:

A.  
3R3R
B.  
2R2R
C.  
32R\frac{3}{2}R
D.  
34R\frac{3}{4}R
Câu 28: 0.25 điểm

Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB. Biết MC = a,MB = 3a. Độ dài đường kính AB là?

A.  
AB=2aAB=2a
B.  
AB=10a3 AB = \frac{{10a}}{3}
C.  
AB=8a3 AB = \frac{{8a}}{3}
D.  
AB=3aAB=3a
Câu 29: 0.25 điểm

Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là

A.  
a2 a\sqrt 2
B.  
a3 a\sqrt 3
C.  
a22 \frac{{a\sqrt 2 }}{2}
D.  
a33 \frac{{a\sqrt 3 }}{3}
Câu 30: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12cm,AC = 15cm, AH = 6cm. Tính đường kính của đường tròn (O).

A.  
13,5cm
B.  
12cm
C.  
15cm
D.  
30cm
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm, AH = 4m. Tính bán kính của đường tròn (O).

A.  
13,5cm
B.  
12cm
C.  
18cm
D.  
6cm
Câu 32: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 5cm;AC = 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD. Khi đó tích AH.AD bằng

A.  
15cm2
B.  
8cm2
C.  
12cm2
D.  
30cm2
Câu 33: 0.25 điểm

Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O').

A.  
Cung OE > cung OF
B.  
Cung OE < cung OF
C.  
Cung OE = cung OF
D.  
Chưa đủ điều kiện so sánh
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có góc B^=300\widehat B = {30^0} , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

A.  
Cung HB lớn nhất
B.  
Cung HB nhỏ nhất
C.  
Cung MH nhỏ nhất
D.  
Cung MB = cung MH
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có B^=600\widehat B = {60^0} , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

A.  
Cung HB nhỏ nhất
B.  
Cung MB lớn nhất
C.  
Cung MH nhỏ nhất
D.  
Ba cung bằng nhau
Câu 36: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O;R) và hai dây MN; EF sao cho MON^=1200;EOF^=900\widehat {MON} = {120^0}; \widehat {EOF} = {90^0}. Chọn đáp án đúng.

A.  
MN = 2R
B.  
MN < 2R
C.  
√2R < MN
D.  
Cả B, C đều đúng.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm gócAOC^\widehat {AOC} = 55o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE

A.  
55∘
B.  
60∘
C.  
40∘
D.  
50∘
Câu 38: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O;R). Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = 32\frac{{\sqrt 3 }}{2} OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.

A.  
260∘
B.  
300∘
C.  
240o
D.  
120o
Câu 39: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I,K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK.

A.  
Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
B.  
Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
C.  
Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK
D.  
Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK
Câu 40: 0.25 điểm

Cho (O;R) và dây cung MN = R2R\sqrt 2 . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:

A.  
R33\frac{{R\sqrt 3 }}{3}
B.  
R3\frac{{R}}{3}
C.  
R2\frac{R}{{\sqrt 2 }}
D.  
R2\frac{{R}}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,674 lượt xem 56,889 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,954 lượt xem 53,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,583 lượt xem 69,762 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,348 lượt xem 62,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,003 lượt xem 72,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,779 lượt xem 74,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,331 lượt xem 49,707 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,373 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,773 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!