thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Tập hợp A = \left\{ {x \in N\left| {8 < x < 14} \right|} \right\} gồm những phần tử nào?

A.  
A = {8;9;10;11;12;13}
B.  
A = {8;9;10;11;12;13;14}
C.  
A = {9;10;11;12;13;14}
D.  
A = {9;10;11;12;13}
Câu 2: 0.33 điểm

Cho tập C={xN21x23}C = \left\{ {x \in N\left| {21 \le x \le 23} \right.} \right\}.Liệt kê các phần tử của C?

A.  
C = {21; 22}
B.  
C = {22}
C.  
C = {21; 22; 23}
D.  
C = {22; 23}
Câu 3: 0.33 điểm

Cho tập E={xN20x40;x3}E = \left\{ {x \in N\left| {20 \le x \le 40;x \vdots 3} \right.} \right\}. Liệt kê các phần tử của E ?

A.  
E = {21; 24; 27;30;33;36}
B.  
E = {24; 27;30;33;36}
C.  
E = {24; 27;30;33;36;39}
D.  
E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
Câu 4: 0.33 điểm

Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

A.  
E={xN9x100}E = \left\{ {x \in N\left| {9 \le x \le 100} \right.} \right\}
B.  
E={xN9<x100}E = \left\{ {x \in N\left| {9 < x \le 100} \right.} \right\}
C.  
E={xN9x<100}E = \left\{ {x \in N\left| {9 \le x < 100} \right.} \right\}
D.  
E={xN9<x<100}E = \left\{ {x \in N\left| {9 < x < 100} \right.} \right\}
Câu 5: 0.33 điểm

Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

A.  
E={xNx<7}E = \left\{ {x \in N\left| {x < 7} \right.} \right\}
B.  
E={xNx<7}E = \left\{ {x \in {{N^*}}\left| {x < 7} \right.} \right\}
C.  
E={xNx7}E = \left\{ {x \in {{N^*}}\left| {x \le 7} \right.} \right\}
D.  
E={xNx7}E = \left\{ {x \in N\left| {x \le 7} \right.} \right\}
Câu 6: 0.33 điểm

Cho tập A ={0; 2; 4; 6} . Số tập con của A là ?

A.  
16
B.  
4
C.  
8
D.  
20
Câu 7: 0.33 điểm

Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là bao nhiêu?

A.  
12
B.  
13
C.  
15
D.  
11
Câu 8: 0.33 điểm

Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là?

A.  
3
B.  
4
C.  
6
D.  
7
Câu 9: 0.33 điểm

Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con?

A.  
{1}
B.  
Ø
C.  
{b}
D.  
{0}
Câu 10: 0.33 điểm

Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5} . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn AXBA \subset X \subset B ?

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 11: 0.33 điểm

Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
0B0 \in B
B.  
B={xNx<100}B = \left\{ {x \in N\left| {x < 100} \right.} \right\}
C.  
B={xNx100}B = \left\{ {x \in N\left| {x \le 100} \right.} \right\}
D.  
100B100 \in B
Câu 12: 0.33 điểm

Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:

A.  
{0;1; 2;1; 4;5; 6}
B.  
{0;1; 2;3; 4;5}
C.  
{0;1; 2;3; 4;5; 6}
D.  
{1; 2;3; 4;5; 6}
Câu 13: 0.33 điểm

Cho A = (1;3; a;b); B = (3;b) . Chọn khẳng định đúng?

A.  
aAa \in A
B.  
ABA \subset B
C.  
aAa \subset A
D.  
aBa \in B
Câu 14: 0.33 điểm

Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: {1;2;3}X    {1;2;3;4}\left\{ {1;{\rm{ }}2;3} \right\}{\rm{ }} \subset X\; \subset \;\left\{ {1;{\rm{ }}2;3;{\rm{ }}4} \right\} là:

A.  
Một tập hợp
B.  
Hai tập hợp
C.  
Ba tập hợp
D.  
Không có
Câu 15: 0.33 điểm

Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử thuộc A và không thuộc B là?

A.  
{1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
B.  
{1;3;5}
C.  
{7;9}
D.  
{2; 4; 6}
Câu 16: 0.33 điểm

Cho hai tập hợp A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A là?

A.  
{1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
B.  
{1;3;5}
C.  
{7;9}
D.  
{2; 4; 6}
Câu 17: 0.33 điểm

Số tự nhiên liền sau của số 999 là

A.  
1000
B.  
989
C.  
1001
D.  
998
Câu 18: 0.33 điểm

Số tự nhiên liền trước của số 25 là

A.  
24
B.  
25
C.  
26
D.  
27
Câu 19: 0.33 điểm

Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là

A.  
m - 1
B.  
m + 1
C.  
m + 2
D.  
m - 2
Câu 20: 0.33 điểm

Số tự nhiên liền sau, liền trước của số 99 lần lượt là

A.  
100; 101
B.  
100; 98
C.  
100; 98
D.  
100; 89
Câu 21: 0.33 điểm

Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”

A.  
M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
B.  
M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
C.  
M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
D.  
M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
Câu 22: 0.33 điểm

Cho hình vẽ sau:

Hình ảnh

Chọn câu sai:

A.  
A ∈ m
B.  
A ∉ n
C.  
A ∈ m, A ∈ n
D.  
A ∈ m, A ∉ n
Câu 23: 0.33 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là khẳng định nào?

A.  
Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
B.  
Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
C.  
Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
D.  
Một điểm không được coi là một hình
Câu 24: 0.33 điểm

Cho hình vẽ sau, dùng kí hiệu để mô tả hình vẽ đó

Hình ảnh

A.  
A ∈ m; A ∈ n; A ∈ q
B.  
A ∉ m; A ∈ n; A ∈ q
C.  
A ∈ m; A ∈ n; A ∉ q
D.  
A ∈ m; A ∉ n; A ∈ q
Câu 25: 0.33 điểm

Chọn câu đúng:

A.  
Nếu ba điểm cùng một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
B.  
Nếu ba điểm không cùng một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
C.  
Nếu ba điểm cùng một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
D.  
Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 26: 0.33 điểm

Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 27: 0.33 điểm

Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ đưới đây:

Hình ảnh

A.  
A, O, D và B, O, C
B.  
A, O, B và C, O, D
C.  
A, O, C và B, O, D
D.  
A, O, C và B, O, A
Câu 28: 0.33 điểm

Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau:

Hình ảnh

A.  
10
B.  
11
C.  
12
D.  
13
Câu 29: 0.33 điểm

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai:

Hình ảnh

A.  
Ba điểm D; E; B thẳng hàng.
B.  
Ba điểm C; E; A không thẳng hàng.
C.  
Ba điểm A; B; F thẳng hàng.
D.  
Ba điểm D; E; F thẳng hàng.
Câu 30: 0.33 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
Ba điểm phân biệt là ba điểm thẳng hàng
B.  
Trong ba điểm phân biệt luôn có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
C.  
Với ba điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm B luôn nằm giữa hai điểm A, C
D.  
Với ba điểm thẳng hàng phân biệt luôn có hai điểm nằm cùng phía đối với điểm còn lại

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,357 lượt xem 58,331 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,089 lượt xem 68,957 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,554 lượt xem 73,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,735 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,571 lượt xem 68,138 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,885 lượt xem 59,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,607 lượt xem 73,542 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,008 lượt xem 67,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,844 lượt xem 68,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!