thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Tính và thu gọn 3x2(3x22y2)(3x22y2)(3x2+2y2)3 x^{2}\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)-\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)\left(3 x^{2}+2 y^{2}\right) được kết quả là:

A.  
6x2y24y46 x^{2} y^{2}-4 y^{4}
B.  
6x2y24y4-6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}
C.  
6x2y2+4y4-6 x^{2} y^{2}+4 y^{4}
D.  
18x44y418 x^{4}-4 y^{4}
Câu 2: 0.33 điểm

Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10

A.  
1980
B.  
1201
C.  
1302
D.  
1027
Câu 3: 0.33 điểm

Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là?

A.  
0
B.  
40x
C.  
- 40x
D.  
Kết quả khác
Câu 4: 0.33 điểm

Để biểu thức x3+6x2+12x+mx^{3}+6 x^{2}+12 x+m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:

A.  
8
B.  
4
C.  
6
D.  
16
Câu 5: 0.33 điểm

Viết dưới dạng thu gọn của đa thức x3+3x2+3x+1x^{3}+3 x^{2}+3 x+1

A.  
x3+1x^{3}+1
B.  
(x1)3(x-1)^{3}
C.  
(x+1)3(x+1)^{3}
D.  
(x3+1)3\left(x^{3}+1\right)^{3}
Câu 6: 0.33 điểm

Phân tích đa thức M=(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)24M=(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24 thành nhân tử ta được

A.  
M=(x1)(x6)(x27x16)M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}-7 x-16\right)
B.  
M=(x+1)(x+6)(x2+7x+16)M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}+7 x+16\right)
C.  
M=(x+1)(x+6)(x27x16)M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}-7 x-16\right)
D.  
M=(x1)(x6)(x2+7x+16)M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}+7 x+16\right)
Câu 7: 0.33 điểm

Phân tích đa thức N=x4+2x3+6x9N=x^{4}+2 x^{3}+6 x-9 thành nhân tử ta được

A.  
(x1)(x+3)(x2+3)(x-1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)
B.  
(x+1)(x+3)(x2+3)(x+1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)
C.  
(x1)(x+3)(x23)(x-1)(x+3)\left(x^{2}-3\right)
D.  
(x1)(x+3)(2x2+3)(x-1)(x+3)\left(2x^{2}+3\right)
Câu 8: 0.33 điểm

Phân tích đa thức A=(xa)4+4a4A=(x-a)^{4}+4 a^{4} thành nhân tử ta được

A.  
(x2+2a2)(x24ax+2a2)\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)
B.  
(x2+2a2)(x2+4ax+2a2)\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)
C.  
(x22a2)(x24ax+2a2)\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)
D.  
(x22a2)(x2+4ax+2a2)\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)
Câu 9: 0.33 điểm

Tính x17 : (-x)8

A.  
–x8
B.  
x11
C.  
–x9
D.  
x9
Câu 10: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5

A.  
32
B.  
-32
C.  
-4
D.  
4
Câu 11: 0.33 điểm

Cho đa thức A=13x2y3+y6+x5y8A = \frac{1}{3}{x^2}{y^3} + {y^6} + {x^5}{y^8} đơn thức B = 2x . Không làm tính chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

A.  
Không
B.  
Không
C.  
Chưa thể kết luận
D.  
Tất cả sai
Câu 12: 0.33 điểm

Làm tính chia: (x2y2 + xy3 + y4) : 2y2

A.  
x22+xy2+y22\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}
B.  
x22+2xy+2y2\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}
C.  
x2y2+2xy+y22\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}
D.  
Đáp án khác
Câu 13: 0.33 điểm

Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: xy2yx=yx.....\frac{{x - y}}{{2y - x}} = \frac{{y - x}}{{.....}}

A.  
2y- x
B.  
x – 2y
C.  
2y + x
D.  
– 2y – x
Câu 14: 0.33 điểm

Rút gọn phân thức sau: x32796x+x2\frac{{{{x}^3} - 27}}{{9 - 6x + {x^2}}}

A.  
(x2+3x+9)3x\frac{{ - ({x^2} + 3x + 9)}}{{3 - x}}
B.  
x2+3x+93x\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{3 - x}}
C.  
x23x+93x\frac{{{x^2} - 3x + 9}}{{3 - x}}
D.  
x2+3x+93x\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{-3 - x}}
Câu 15: 0.33 điểm

Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được: 2x2y+4xy+4y;1x2+2x\frac{{ - 2}}{{{x^2}y + 4xy + 4y}}; \frac{1}{{{x^2} + 2x}}

A.  
2xy(x+2)2;y(x+2)y(x+2)2\frac{{ - 2x}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}
B.  
2y(x+2)2;y(x+2)y(x+2)2\frac{{ - 2}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}
C.  
2xx(x+2)2;(x+2)x(x+2)2\frac{{ - 2x}}{{x{{(x + 2)}^2}}};\frac{{(x + 2)}}{{x{{(x + 2)}^2}}}
D.  
Đáp án khác
Câu 16: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức 4x2x3=2x2x23x+54xx3\frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} = \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}} được kết quả là ?

A.  
3 - x.
B.  
x - 3.
C.  
x + 3.
D.  
- x - 3.
Câu 17: 0.33 điểm

Làm tính trừ: 12xx9x1081x2\frac{{12x}}{{x - 9}} - \frac{{x - 10}}{{81 - {x^2}}}

A.  
12x2+10x9(x+3).(x3)\frac{{12{x^2} + 10x - 9}}{{(x + 3).(x - 3)}}
B.  
12x284x10(x+9).(x9)\frac{{12{x^2} - 84x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}
C.  
12x2+109x10(x+9).(x9)\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}
D.  
12x2+109x10(x+9).(9x)\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(9 - x)}}
Câu 18: 0.33 điểm

Tìm biểu thức x biết x:a2+a+12a+2=a+1a31x: \frac{a^{2}+a+1}{2 a+2}=\frac{a+1}{a^{3}-1}

A.  
x=12(a1)x=\frac{1}{2(a-1)}
B.  
x=12(a+1)x=\frac{1}{2(a+1)}
C.  
x=a2(a1)x=\frac{a}{2(a-1)}
D.  
x=a2(a+1)x=\frac{a}{2(a+1)}
Câu 19: 0.33 điểm

Thực hiện phép chia (3x28y):11x44y2\left(-\frac{3 x^{2}}{8 y}\right): \frac{11 x^{4}}{4 y^{2}} ta được

A.  
yx2\frac{y}{ x^{2}}
B.  
3y2x2\frac{-3 y}{2 x^{2}}
C.  
3y22x2\frac{3 y}{22 x^{2}}
D.  
3y22x2\frac{-3 y}{22 x^{2}}
Câu 20: 0.33 điểm

Rút gọn phân thức 2x2yxy\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}} ta được kết quả là

A.  
x - y
B.  
2x
C.  
2
D.  
2(xy)2\left( {x - y} \right)
Câu 21: 0.33 điểm

Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:

A.  
2
B.  
8
C.  
4
D.  
8\sqrt 8
Câu 22: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?

A.  
6cm26c{m^2}
B.  
20cm220c{m^2}
C.  
15cm215c{m^2}
D.  
12cm212 c{m^2}
Câu 23: 0.33 điểm

Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết MN = 10cm, độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?

A.  
5cm
B.  
10cm
C.  
15cm
D.  
20cm
Câu 24: 0.33 điểm

Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?

A.  
Tam giác đều
B.  
Hình chữ nhật
C.  
Hình thang
D.  
Hình tròn
Câu 25: 0.33 điểm

Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:

A.  
Hình thang cân
B.  
Hình chữ nhật
C.  
Hình thoi
D.  
Hình vuông
Câu 26: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC, gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu hình thang trong hình vẽ?

A.  
7
B.  
6
C.  
8
D.  
9
Câu 27: 0.33 điểm

Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB

A.  
5cm
B.  
6cm
C.  
7cm
D.  
6,5 cm
Câu 28: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?

A.  
4cm
B.  
5cm
C.  
6cm
D.  
3cm
Câu 29: 0.33 điểm

Chọn phương án sai trong các phương án sau đây

A.  
Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
B.  
Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
C.  
Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
D.  
Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
Câu 30: 0.33 điểm

Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?

A.  
Hình bình hành
B.  
Hình chữ nhật
C.  
Hình thoi
D.  
Hình thang

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,910 lượt xem 67,249 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,674 lượt xem 60,123 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,809 lượt xem 51,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

128,367 lượt xem 69,111 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,344 lượt xem 58,331 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,805 lượt xem 74,193 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,897 lượt xem 73,164 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,501 lượt xem 53,032 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,306 lượt xem 53,466 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!