thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Tập giá trị của hàm số y=3sin2xcos2xy = \sqrt 3 \sin 2x - cos2x là đoạn nào dưới đây?

A.  
[-1; 1]
B.  
[-2; 2]
C.  
[-3; 3]
D.  
[-4; 4]
Câu 2: 0.25 điểm

Phương trình 2sin(2x+π4)=12\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1 có các họ nghiệm là gì?

A.  
x=π12+k2π;kZx = - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}
B.  
x=7π12+k2π;kZx = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}
C.  
Cả A và B
D.  
Đáp án khác
Câu 3: 0.25 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+2cosx+1cosx3sinx+4y = \dfrac{{\sin x + 2\cos x + 1}}{{\cos x - 3\sin x + 4}} là giá trị nào sau đây?

A.  
2
B.  
13- \dfrac{1}{3}
C.  
12\dfrac{{ - 1}}{2}
D.  
1
Câu 4: 0.25 điểm

Tổng các nghiệm thuộc đoạn bằng bao nhiêu?

A.  
0
B.  
2π2\pi
C.  
4π4\pi
D.  
6π6\pi
Câu 5: 0.25 điểm

Tìm tập xác định của hàm số: y=11cos3xy = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - cos3x} }}

A.  
{kπ3;kZ}\left\{ {k\dfrac{\pi }{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}
B.  
R\{k2π3;kZ}\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{{2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}
C.  
{k2π3;kZ}\left\{ {\dfrac{{k2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}
D.  
R\{kπ3;kZ}\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}
Câu 6: 0.25 điểm

Hàm số y=sin3x.cosxy = \sin 3x.\cos x là một hàm số tuần hoàn có chu kì bao nhiêu?

A.  
π\pi
B.  
π4\dfrac{\pi }{4}
C.  
π3\dfrac{\pi }{3}
D.  
π2\dfrac{\pi }{2}
Câu 7: 0.25 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=sin4x2cos2x+1y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1.

A.  
M=2,m=2M = 2, m = -2
B.  
M = 1, m = 0
C.  
M = 4, m = -1
D.  
M = 2, m = -1
Câu 8: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x)=xsinx.f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A.  
Hàm số đã cho có tập xác định D=R\{0}.D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.
B.  
Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C.  
Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
D.  
Hàm số có tập giá trị là [1;1].\left[ { - 1;\,1} \right].
Câu 9: 0.25 điểm

Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là .

A.  
sinx=22\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}
B.  
sinx=12\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}
C.  
sinx=32\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}
D.  
sinx=23\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}
Câu 10: 0.25 điểm

Phương trình tan(3x150)=3\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?

A.  
x=600+k1800x = {60^0} + k{180^0}
B.  
x=750+k1800x = {75^0} + k{180^0}
C.  
x=750+k600x = {75^0} + k{60^0}
D.  
x=250+k600x = {25^0} + k{60^0}
Câu 11: 0.25 điểm

Phương trình tan(3x150)=3\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?

A.  
x=600+k1800x = {60^0} + k{180^0}
B.  
x=750+k1800x = {75^0} + k{180^0}
C.  
x=750+k600x = {75^0} + k{60^0}
D.  
x=250+k600x = {25^0} + k{60^0}
Câu 12: 0.25 điểm

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A.  
cosx1xπ2+kπ(kZ)\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)
B.  
cosx0xπ2+kπ(kZ)\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)
C.  
cosx1xπ2+k2π(kZ)\cos x \ne - 1 \Leftrightarrow x \ne - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)
D.  
cosx0xπ2+k2π(kZ)\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)
Câu 13: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình tan4x.cot2x=1\tan 4x.\cot 2x = 1 là giá trị nào dưới đây?

A.  
kπ,kZk\pi ,k \in \mathbb{Z}
B.  
π4+kπ2,kZ\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}
C.  
kπ2,kZ\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}
D.  
Vô nghiệm
Câu 14: 0.25 điểm

Từ các số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau?

A.  
15
B.  
20
C.  
72
D.  
36
Câu 15: 0.25 điểm

Tìm số nguyên dương n sao cho Cn1+Cn2+Cn3=7n2C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 = \dfrac{{7n}}{2}.

A.  
n = 3
B.  
n = 6
C.  
n = 4
D.  
n = 8
Câu 16: 0.25 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ?

A.  
6
B.  
72
C.  
720
D.  
144
Câu 17: 0.25 điểm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2x)12(x0){\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right)^{12}}(x \ne 0).

A.  
59136
B.  
213012
C.  
12373
D.  
139412
Câu 18: 0.25 điểm

Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?

A.  
(C72+C65)+(C71+C63)+C64(C_7^2 + C_6^5) + (C_7^1 + C_6^3) + C_6^4
B.  
(C72.C62)+(C71.C63)+C64(C_7^2.C_6^2) + (C_7^1.C_6^3) + C_6^4
C.  
C112.C122C_{11}^2.C_{12}^2
D.  
C72.C62+C73.C61+C74C_7^2.C_6^2 + C_7^3.C_6^1 + C_7^4
Câu 19: 0.25 điểm

Trong khai triển là giá trị nào dưới đây?

A.  
140
B.  
560
C.  
1120
D.  
70
Câu 20: 0.25 điểm

Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.

A.  
1560\dfrac{1}{{560}}
B.  
940\dfrac{9}{{40}}
C.  
128\dfrac{1}{{28}}
D.  
143280\dfrac{{143}}{{280}}
Câu 21: 0.25 điểm

Giá trị n thỏa mãn 3An2A2n2+42=03A_n^2 - A_{2n}^2 + 42 = 0 là bao nhiêu?

A.  
8
B.  
6
C.  
9
D.  
10
Câu 22: 0.25 điểm

Nếu tất cả các đường chéo của một đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là bao nhiêu?

A.  
66
B.  
121
C.  
132
D.  
54
Câu 23: 0.25 điểm

Trong khai triển là giá trị nào dưới đây?

A.  
60
B.  
80
C.  
160
D.  
240
Câu 24: 0.25 điểm

Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế?

A.  
48
B.  
42
C.  
46
D.  
50
Câu 25: 0.25 điểm

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8?

A.  
1300
B.  
1440
C.  
1500
D.  
1600
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB\overrightarrow {AB} là điểm nào dưới đây?

A.  
B
B.  
C
C.  
D
D.  
A
Câu 27: 0.25 điểm

Phép tịnh tiến theo thành điểm nào dưới đây?

A.  
A(3;0)A'\left( {3;0} \right)
B.  
A(3;0)A'\left( { - 3;0} \right)
C.  
A(1;3)A'\left( { - 1;3} \right)
D.  
A(1;6)A'\left( { - 1;6} \right)
Câu 28: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng .

A.  
Δ:x+2y3=0\Delta ':x + 2y - 3 = 0
B.  
Δ:x+2y=0\Delta ':x + 2y = 0
C.  
Δ:x+2y+1=0\Delta ':x + 2y + 1 = 0
D.  
Δ:x+2y+2=0\Delta ':x + 2y + 2 = 0
Câu 29: 0.25 điểm

Cho phép quay Q(O,  φ){Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}} biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.  
AM=AM\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'}
B.  
(OA,OA)^=(OM,OM)^=φ\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi
C.  
D.  
AM = A'M'
Câu 30: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc .

A.  
A'(1; - 2)
B.  
A'(2;1)
C.  
A'( - 2;1)
D.  
A'( - 2; - 1)
Câu 31: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình là đáp án nào dưới đây?

A.  
(x+1)2+(y10)2=36{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36
B.  
(x2)2+(y6)2=36{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36
C.  
(x1)2+(y10)2=36{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36
D.  
(x2)2+(y+4)2=36{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36
Câu 32: 0.25 điểm

Phép vị tự tâm O tỉ số k(k0)k\left( {k \ne 0} \right) biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
kOM=OMk\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}
B.  
OM=kOM\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'}
C.  
OM=kOM\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}
D.  
OM=OM\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}
Câu 33: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B.  
Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.  
Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
D.  
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho đường thẳng d: 3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm I(1;2), góc

A.  
d': 3x + y - 8 = 0
B.  
d': x + y - 8 = 0
C.  
d': 2x + y - 8 = 0
D.  
d': 3x + 2y - 8 = 0
Câu 35: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B.  
Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.  
Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
D.  
Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
Câu 36: 0.25 điểm

Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là gì?

A.  
Phép vị tự.
B.  
Phép đồng dạng, phép vị tự.
C.  
Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D.  
Phép dời dình, phép vị tự.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và (SBD).

A.  
I với I=AMSOI = AM \cap SO
B.  
I với I=AMBCI = AM \cap BC
C.  
I với I=AMSBI = AM \cap SB
D.  
I với I=AMBCI = AM \cap BC
Câu 38: 0.25 điểm

Tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác ACD, M thuộc đoạn thẳng BC sao cho CM = 2MB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A.  
MG // (ABC)
B.  
MG // (ABD)
C.  
MG // CD
D.  
MG // BD
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
d qua S và song song với BC
B.  
d qua S và song song với CD
C.  
d qua S và song song với AB
D.  
d qua S và song song với BD
Câu 40: 0.25 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B.  
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C.  
Hai đường thẳng song song với nhau thì có thể chéo nhau.
D.  
Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,805 lượt xem 74,193 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,687 lượt xem 73,591 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

124,999 lượt xem 67,298 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,337 lượt xem 54,558 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

116,161 lượt xem 62,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

130,655 lượt xem 70,343 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,077 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,941 lượt xem 69,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,343 lượt xem 58,331 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!