thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Giải phương trình tan23x1=0{\tan ^2}3x - 1 = 0.

A.  
x=±π4+kπx = \pm \dfrac{\pi }{4} + k\pi
B.  
x=±π12+kπx = \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi
C.  
x=±π8+kπ2x = \pm \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2}
D.  
x=±π12+kπ3x = \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{3}
Câu 2: 0.25 điểm

Tính giá trị biểu thức P=sin2450cos600P = {\sin ^2}{45^0} - \cos {60^0}.

A.  
P = 0
B.  
P=12P = \dfrac{1}{2}
C.  
P = 1
D.  
P = -1
Câu 3: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây có nghiệm?

A.  
5sinx2cosx=35\sin x - 2\cos x = 3
B.  
sinx+cosx=2\sin x + \cos x = 2
C.  
sinx4cosx=5\sin x - 4\cos x = - 5
D.  
cosx+3sinx=3\cos x + \sqrt 3 \sin x = 3
Câu 4: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A.  
9cotx=09 - \cot x = 0
B.  
2tanx+9=02\tan x + 9 = 0
C.  
14sinx=01 - 4\sin x = 0
D.  
5+4cosx=05 + 4\cos x = 0
Câu 5: 0.25 điểm

Hàm số nào sau đây xác định với mọi xRx \in \mathbb{R}.

A.  
y=74tanxy = 7 - 4\tan x
B.  
y=7sin2xy = \dfrac{7}{{{{\sin }^2}x}}
C.  
y=sinx+13cosxy = \dfrac{{\sin x + 1}}{{3 - \cos x}}
D.  
y=cotxy = \cot x
Câu 6: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?

A.  
6
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 7: 0.25 điểm

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn, cũng không phải là hàm số lẻ.

A.  
y=x2sin4xy = {x^2} - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in4}}x
B.  
y=sinxcotxxy = \dfrac{{\sin x - \cot x}}{x}
C.  
y=x4cosxy = {x^4} - \cos x
D.  
y=x2tanxy = {x^2}\tan x
Câu 8: 0.25 điểm

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số
B.  
Hàm số
C.  
Hàm số
D.  
Hàm số
Câu 9: 0.25 điểm

GTNN và GTLN của hàm số y=4sinx+31y = 4\sqrt {\sin x + 3} - 1 lần lượt là bao nhiêu?

A.  
2;2\sqrt 2 ;\,2
B.  
2; 4
C.  
42;84\sqrt 2 ;\,\,8
D.  
421;74\sqrt 2 - 1;\,\,7
Câu 10: 0.25 điểm

Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?

A.  
sinx=1x=π2+k2π\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{{ - \pi }}{2} + k2\pi
B.  
sinx=0x=kπ\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi
C.  
sinx=0x=k2π\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi
D.  
sinx=1x=π2+k2π\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi
Câu 11: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình là mấy?

A.  
1
B.  
2
C.  
6
D.  
4
Câu 12: 0.25 điểm

Tìm tổng các nghiệm của phương trình .

A.  
2π3\dfrac{{2\pi }}{3}
B.  
π3\dfrac{\pi }{3}
C.  
4π3\dfrac{{4\pi }}{3}
D.  
7π3\dfrac{{7\pi }}{3}
Câu 13: 0.25 điểm

Với (n+1)!(n1)!=72\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!}} = 72 thì giá trị của n là bao nhiêu?

A.  
n = 8
B.  
n = 9
C.  
n = 6
D.  
n = 5
Câu 14: 0.25 điểm

Một cuộc họp có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ tọa chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?

A.  
80
B.  
69
C.  
82
D.  
70
Câu 15: 0.25 điểm

Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ 2?

A.  
10!
B.  
725760
C.  
9!
D.  
9! - 2!
Câu 16: 0.25 điểm

Trong khai triển (xy)16{(x - \sqrt y )^{16}}, tổng hai số hạng cuối là giá trị nào dưới đây?

A.  
16xy15+y8- 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^8}
B.  
16xy15+y4- 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^4}
C.  
16xy15+y416x{y^{15}} + {y^4}
D.  
16xy15+y816x{y^{15}} + {y^8}
Câu 17: 0.25 điểm

Từ thành phố A có 10 con đường đến thành phố B, từ thành phố A có 9 con đường đến thành phố C, từ B đến D có 6 con đường, từ C đến D có 11 con đường và không có con đường nào nối B với C. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D.

A.  
156
B.  
159
C.  
162
D.  
176
Câu 18: 0.25 điểm

Trong khai triển (2a1)6{(2a - 1)^6}, tổng ba số hạng đầu là bao nhiêu?

A.  
2a66a5+15a42{a^6} - 6{a^5} + 15{a^4}
B.  
2a615a5+30a42{a^6} - 15{a^5} + 30{a^4}
C.  
64a6192a5+480a464{a^6} - 192{a^5} + 480{a^4}
D.  
64a6192a5+240a464{a^6} - 192{a^5} + 240{a^4}
Câu 19: 0.25 điểm

Cho đa giác đều . Tìm n?

A.  
3
B.  
6
C.  
8
D.  
12
Câu 20: 0.25 điểm

Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo muốn sau khi tặng xong mỗi thể loại còn lại ít nhất 1 cuốn?

A.  
13363800
B.  
2585373
C.  
57435543
D.  
4556463
Câu 21: 0.25 điểm

Trong khai triển là bao nhiêu?

A.  
80a9b3- 80{a^9}{b^3}
B.  
64a9b3- 64{a^9}{b^3}
C.  
1280a9b3- 1280{a^9}{b^3}
D.  
60a6b460{a^6}{b^4}
Câu 22: 0.25 điểm

Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy?

A.  
C73C267C_7^3C_{26}^7
B.  
C42C199C_4^2C_{19}^9
C.  
C72C268C53C188C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8
D.  
C73C267C42C199+C72C268C53C188+C72C268C52C189C_7^3C_{26}^7C_4^2C_{19}^9 + C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8 + C_7^2C_{26}^8C_5^2C_{18}^9
Câu 23: 0.25 điểm

Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn gồm 3 người Anh, 5 người Pháp, 7 người Mỹ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên, sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau?

A.  
7257600
B.  
7293732
C.  
3174012
D.  
1418746
Câu 24: 0.25 điểm

Cho các số 1,2,3,4,5,6,7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là bao nhiêu?

A.  
757^5
B.  
7!
C.  
240
D.  
2401
Câu 25: 0.25 điểm

Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M2 sao cho MM2=2PQ\overrightarrow {M{M_2}} = 2\overrightarrow {PQ} . Chọn kết luận đúng?

A.  
T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ\overrightarrow {PQ}
B.  
T là phép tịnh tiến theo vectơ MM2\overrightarrow {M{M_2}}
C.  
T là phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ2\overrightarrow {PQ}
D.  
T là phép tịnh tiến theo vectơ 12PQ{1 \over 2}\overrightarrow {PQ}
Câu 26: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3)\vec v = (1;3) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây ?

A.  
(2;5)
B.  
(1;3)
C.  
(3;4)
D.  
(-3;4)
Câu 27: 0.25 điểm

Giả sử rằng qua phép đối xứng trục Da{{\rm{D}}_a} ( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng d'. Hãy chọn câu sai trong các câu sau ?

A.  
Khi d song song với a thì d song song với d'.
B.  
d vuông góc với a thì d trùng với d'.
C.  
Khi d cắt a thì d cắt d'. Khi đó giao điểm của d và d' nằm trên a.
D.  
Khi d tạo với a một góc 450{45^0} thì d vuông góc với d'.
Câu 28: 0.25 điểm

Phép quay Q(O;φ){Q_{(O;\varphi )}} biến điểm A thành M. Khi đó

(I): O cách đều A và M.

(II): O thuộc đường tròn đường kính AM.

(III): O nằm trên cung chứa góc φ\varphi dựng trên đoạn AM.

Trong các câu trên, câu đúng là:

A.  
Cả 3 câu
B.  
(I) và (II)
C.  
(I)
D.  
(I) và (III)
Câu 29: 0.25 điểm

Cho M ( 3;4) . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 300{30^0}.

A.  
M(332;32+23)M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)
B.  
M(2;23)M'\left( { - 2;2\sqrt 3 } \right)
C.  
M(332;23)M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};2\sqrt 3 } \right)
D.  
M(3322;32+23)M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2} - 2;{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)
Câu 30: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v=(3;2)\vec v = \left( {3;2} \right) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

A.  
3x + 3y - 2 = 0
B.  
x - y + 2 = 0
C.  
x + y + 2 = 0
D.  
x + y - 3 = 0
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC?

A.  
Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.
B.  
Phép vị tự tâm G, tỉ số - 2.
C.  
Phép vị tự tâm G, tỉ số - 3.
D.  
Phép vị tự tâm G, tỉ số 3.
Câu 32: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường tròn (C), (C') trong đó (C') có phương trình: (x+2)2+(y+1)2=9{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9. Gọi V là phép vị tự tâm I (1;0) tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) thành (C'). Khi đó phương trình của (C) là phương trình nào dưới đây?

A.  
(x13)2+y2=1{\left( {x - {1 \over 3}} \right)^2} + {y^2} = 1
B.  
x2+(y13)2=9{x^2} + {\left( {y - {1 \over 3}} \right)^2} = 9
C.  
x2+(y+13)2=1{x^2} + {\left( {y + {1 \over 3}} \right)^2} = 1
D.  
x2+y2=1{x^2} + {y^2} = 1
Câu 33: 0.25 điểm

Kể tên các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

A.  
Phép vị tự
B.  
Phép đồng dạng, phép vị tự
C.  
Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự
D.  
Phép dời hình, phép vị tự
Câu 34: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( -2;-3), B ( 4;1). Phép đồng dạng có tỉ số k=12k = {1 \over 2} biến điểm A thành A', biến điểm B thành B'. Khi đó độ dài A'B' bằng bao nhiêu?

A.  
522\dfrac{{\sqrt {52} }}{2}
B.  
52\sqrt {52}
C.  
502\dfrac{{\sqrt {50} }}{2}
D.  
50\sqrt {50}
Câu 35: 0.25 điểm

Cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?

A.  
2x + y - 4 = 0
B.  
x + y - 1 = 0
C.  
2x - 2y + 1 = 0
D.  
2x + 2y - 3 = 0
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hai đường tròn tâm

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm M, hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây ?

A.  
SN
B.  
SA
C.  
MN
D.  
SM
Câu 38: 0.25 điểm

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.  
Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó
B.  
Nếu hai mặt phẳng .
C.  
Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt song song với nhau.
D.  
Nếu hai mặt phẳng
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O,O1O,{O_1} lần lượt là tâm của ABCD, ABEF. Lấy M là trung điểm của CD. Hỏi khẳng định nào sau đây sai ?

A.  
MO1M{O_1} cắt (BEC)
B.  
OO1 // (EFM)
C.  
OO1 // (BEC)
D.  
OO1 // (AFD)
Câu 40: 0.25 điểm

Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A.  
Ank=n!k!A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}
B.  
Pn=n!(nk)!{P_n} = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}
C.  
Cnk+Cnk+1=Cn+1k+1C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}
D.  
Cn+1k=Cn+1nkC_{n + 1}^k = C_{n + 1}^{n - k}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,805 lượt xem 74,193 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,687 lượt xem 73,591 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

127,833 lượt xem 68,824 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,337 lượt xem 54,558 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

116,161 lượt xem 62,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

130,654 lượt xem 70,343 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,077 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,941 lượt xem 69,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,343 lượt xem 58,331 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!