thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Điều kiện xác định của x+1x+2\sqrt{\frac{x+1}{x+2}}

A.  
[x2x1\left[\begin{array}{l} x\le-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.
B.  
[x<2x1\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.
C.  
[x<2x1\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq -1 \end{array}\right.
D.  
[x2x2\left[\begin{array}{l} x\le -2 \\ x \geq 2 \end{array}\right.
Câu 2: 0.33 điểm

Điều kiện xác định của xx3\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x-3}}

A.  
x>3
B.  
x<3
C.  
x3x\ne 3
D.  
x3x\le 3
Câu 3: 0.33 điểm

Tính giá trị biểu thức A=625+1465A=\sqrt{6-2 \sqrt{5}}+\sqrt{14-6 \sqrt{5}} được

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 0.33 điểm

Tìm x biết: x293x3=0\sqrt{x^{2}-9}-3 \sqrt{x-3}=0

A.  
[x=3x=6\left[\begin{array}{l} x=3 \\ x=6 \end{array}\right.
B.  
x=-1
C.  
x=0
D.  
[x=3x=6\left[\begin{array}{l} x=-3 \\ x=6 \end{array}\right.
Câu 5: 0.33 điểm

Giá trị biểu thức \sqrt {5x + 3} .\sqrt {5x - 3} \) khi \(x = \sqrt {3,6} là?

A.  
3,6
B.  
3
C.  
81
D.  
9
Câu 6: 0.33 điểm

Giá trị biểu thức \sqrt {x - 2} .\sqrt {x + 2}\) khi \(x = \sqrt {29} là?

A.  
29
B.  
5
C.  
10
D.  
25
Câu 7: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức 2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} ;\;\left( {y < 0} \right) khi rút gọn là?

A.  
- xy2
B.  
xy2
C.  
- x2y
D.  
x2y
Câu 8: 0.33 điểm

Rút gọn biểu thức 4{a^4}{b^2}\sqrt {\frac{9}{{{a^8}{b^4}}}} \) với \(ab \ne 0 ta được?

A.  
ab\frac{a}{b}
B.  
12
C.  
6
D.  
36
Câu 9: 0.33 điểm

Biết \sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92}

A.  
0,5993
B.  
599,3
C.  
59,93
D.  
5,993
Câu 10: 0.33 điểm

Biết \sqrt {9,119} \approx 3,019\) . Giá trị \(\sqrt {911,9} gần với giá trị nào nhất

A.  
0,319
B.  
30,19
C.  
301,9
D.  
31,9
Câu 11: 0.33 điểm

Trục căn thức ở mẫu của 23+1\frac{2}{\sqrt{3}+1} ta được

A.  
131-\sqrt{3}
B.  
31\sqrt{3}-1
C.  
3+1\sqrt{3}+1
D.  
31-\sqrt{3}-1
Câu 12: 0.33 điểm

Trục căn thức ở mẫu b2ac\frac{-b}{2 \sqrt{a c}} ta được

A.  
bac2ac-\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}
B.  
b2ac-\frac{b }{2 a c}
C.  
bac2ac\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}
D.  
b2ac\frac{b}{2 a c}
Câu 13: 0.33 điểm

Rút gọn A=\frac{\sqrt{x}+1}{x+4 \sqrt{x}+4}:\left(\frac{x}{x+2 \sqrt{x}}+\frac{x}{\sqrt{x}+2}\right), \text { với } x>0 ta được

A.  
1x(x+2)-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}
B.  
1x(x+2)\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}
C.  
1x(x2)\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}
D.  
1x(x2)-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}
Câu 14: 0.33 điểm

Rút gọn M=\frac{a+1}{\sqrt{a}}+\frac{a \sqrt{a}-1}{a-\sqrt{a}}+\frac{a^{2}-a \sqrt{a}+\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}-a \sqrt{a}} \text { với } a>0, a \neq 1 ta được

A.  
M=a+1a1\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-1
B.  
M=a+1a+1\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+1
C.  
M=a+1a+2\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+2
D.  
M=a+1a2\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-2
Câu 15: 0.33 điểm

Rút gọn P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)

A.  
x+x+1x+\sqrt{x}+1
B.  
xx+1x-\sqrt{x}+1
C.  
xx+1-x-\sqrt{x}+1
D.  
x+x+1-x+\sqrt{x}+1
Câu 16: 0.33 điểm

Thu gọn B=7049013+70+49013\mathrm{B}=\sqrt[3]{70-\sqrt{4901}}+\sqrt[3]{70+\sqrt{4901}} ta được

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 17: 0.33 điểm

Cho hàm số y  =  (a2    4)x2  +  (b    3a)(b  +  2a)x    2y{\rm{\;}} = {\rm{\;}}\left( {{a^2}\;-{\rm{\;}}4} \right){x^2}\; + {\rm{\;}}\left( {b{\rm{\;}}-{\rm{\;}}3a} \right)\left( {b{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2a} \right)x{\rm{\;}}-{\rm{\;}}2 là hàm số bậc nhất khi:

A.  
a  =  2;  b{6;  4}a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}2;{\rm{\;}}b \ne \left\{ {6;{\rm{\;}} - 4} \right\}
B.  
a  =  2;  b    {6;  4}a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}-2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {-6;{\rm{\;}} 4} \right\}
C.  
a = 2, a = - 2
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 18: 0.33 điểm

Với giá trị nào của m thì hàm số y = (3m – 1)mx + 6m là hàm số bậc nhất.

A.  
m    0m\; \ne \;0
B.  
m13m \ne \frac{1}{3}
C.  
m{0;13}m \ne \left\{ {0;\frac{1}{3}} \right\}
D.  
Mọi m
Câu 19: 0.33 điểm

Cho đồ thị hàm số y = -x + 4. Đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A; B. Tính khoảng cách AB?

A.  
4
B.  
424\sqrt 2
C.  
8
D.  
626\sqrt 2
Câu 20: 0.33 điểm

Cho hàm số y = 3x + 12. Hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nào?

A.  
( -4; 0)
B.  
(0;12)
C.  
(0; 4)
D.  
(12; 0)
Câu 21: 0.33 điểm

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

A.  
y = 7x
B.  
y = 4 - 7x
C.  
y = 7x + 1
D.  
y = - 1 + 7x
Câu 22: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng bao nhiêu?

A.  
10cm
B.  
14cm\sqrt {14} cm
C.  
2cm\sqrt 2 cm
D.  
14cm
Câu 23: 0.33 điểm

Cho tam giác \ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?

A.  
AH.HB = CB.CA
B.  
AB2=CH.BHA{B^2} = CH.BH
C.  
AC2=BH.BCA{C^2} = BH.BC
D.  
AH.BC=AB.ACAH.BC = AB.AC
Câu 24: 0.33 điểm

Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a; MP = 3a. Khi đó, tan P bằng bao nhiêu?

A.  
34\dfrac{3}{4}
B.  
43\dfrac{4}{3}
C.  
35\dfrac{3}{5}
D.  
45\dfrac{4}{5}
Câu 25: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
AH2 = AB.AC
B.  
AH2 = BH.CH
C.  
AH2 = AB.BH
D.  
AH2 = CH.BC
Câu 26: 0.33 điểm

Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.

A.  
α + β = 90°
B.  
tanα = cotβ
C.  
tanα = cosα
D.  
tanα = tanβ
Câu 27: 0.33 điểm

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  
MN = MP.sinP
B.  
MN = MP.cosP
C.  
MN = MP.tanP
D.  
MN = MP.cotP
Câu 28: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

A.  
b = a.sinB = a.cosC
B.  
a = c.tanB = c.cotC
C.  
a2 = b2 + c2
D.  
c = a.sinC = a.cosB
Câu 29: 0.33 điểm

Cho hai hàm số y = 3x + k và y = (m -2)x + (2k + 3). Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau. Tính m + k?

A.  
1
B.  
-2
C.  
3
D.  
2
Câu 30: 0.33 điểm

Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8. Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tại điểm có hoành độ là 2?

A.  
m=-2
B.  
m=2
C.  
m=-1
D.  
m=1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,911 lượt xem 73,164 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,721 lượt xem 66,605 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,294 lượt xem 59,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,774 lượt xem 66,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,748 lượt xem 50,470 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,365 lượt xem 51,877 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,886 lượt xem 59,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,008 lượt xem 67,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,844 lượt xem 68,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!