thumbnail

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

Từ khoá: Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?

A.  
O2
B.  
Cl2
C.  
H2S
D.  
SO2
Câu 2: 0.25 điểm

S + H2SO → X + H2O. Vậy X là?

A.  
H2SO3
B.  
SO3
C.  
SO2
D.  
H2S
Câu 3: 0.25 điểm

Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Chất X là?

A.  
SO2
B.  
O3
C.  
Cl2
D.  
O2
Câu 4: 0.25 điểm

Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình e lớp ngoài cùng là?

A.  
ns2np6
B.  
ns2np7
C.  
ns2np4
D.  
ns2np5
Câu 5: 0.25 điểm

Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

Ban đầu nồng độ của Br2 là 0,096 mol/l, sau 2 phút nồng độ Br2 là 0,012 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong thời gian trên là?

A.  
7 * 10-4 mol/(l.s)
B.  
8 * 10-4 mol/(l.s)
C.  
6 * 10-4 mol/(l.s)
D.  
5 * 10-4 mol/(l.s)
Câu 6: 0.25 điểm

Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt : O2, O3, H2S lần lượt cho từng chất này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là?

A.  
O3
B.  
O3 và O2
C.  
O2
D.  
H2S
Câu 7: 0.25 điểm

Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 là?

A.  
NaOH, HCl
B.  
AgNO3, quỳ tím
C.  
Qùy tím, BaCl2
D.  
H2SO4, AgNO3
Câu 8: 0.25 điểm

Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân và gom lại là?

A.  
cát
B.  
vôi sống
C.  
muối ăn
D.  
lưu huỳnh
Câu 9: 0.25 điểm

Cho 9,4 gam hỗn hợp FeS và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 10,6. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư sinh ra m gam kết tủa đen. Gía trị của m là?

A.  
17,925 gam
B.  
23,9 gam
C.  
10,755 gam
D.  
11,95 gam
Câu 10: 0.25 điểm

Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom. Phương trình phản ứng hóa học xảy ra là?

A.  
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
B.  
SO2 + Br2 + H2O → SO3 + HBr
C.  
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
D.  
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Câu 11: 0.25 điểm

Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3?

A.  
Oleum
B.  
H2SO4 loãng
C.  
H2SO4 đặc
D.  
H2O
Câu 12: 0.25 điểm

Trong trường hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính OXH?

A.  
H2SO4
B.  
SO2
C.  
Na2S
D.  
Na2SO3
Câu 13: 0.25 điểm

Dãy chất nào vừa có tính OXH, vừa có tính khử?

A.  
Cl2, SO2, H2SO4
B.  
F2, S, SO2
C.  
O2, Cl2, H2S
D.  
S, SO2, Cl2
Câu 14: 0.25 điểm

Trong các thí nghiệm cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thường sinh ra một lượng lớn khí SO2 (khí này rất độc, ảnh hưởng đến đường hô hấp …). Vì vậy để bảo vệ sức khỏe của người làm thí nghiệm, ta xử lý khí SO2 bằng

A.  
Bông tẩm giấm ăn
B.  
Bông tẩm xút
C.  
Bông tẩm muối ăn
D.  
Bông tẩm KMnO4
Câu 15: 0.25 điểm

Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc được 4,48 lít khí H2 (đktc). Gía trị của m là?

A.  
11,2
B.  
5,6
C.  
2,8
D.  
1,4
Câu 16: 0.25 điểm

Dẫn khí Clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng thì muối thu được là?

A.  
NaClO, NaClO3
B.  
NaCl, NaClO3
C.  
NaCl, NaClO4
D.  
NaCl, NaClO
Câu 17: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại?

A.  
Cu
B.  
Ag
C.  
Fe
D.  
Mg
Câu 18: 0.25 điểm

Để tiết kiệm thời gian trong quá trình nấu ăn giúp cho thực phẩm (xương, thịt,…) nhanh chín hơn, người ta thường nấu thực phẩm bằng nồi áp suất. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng?

A.  
Nhiệt độ
B.  
Nồng độ
C.  
Áp suất
D.  
Chất xúc tác
Câu 19: 0.25 điểm

Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. nhúng giấy quì tím vào thì khiến quì tím chuyển sang màu?

A.  
Không xác định được
B.  
Không đổi màu
C.  
Đỏ
D.  
Xanh
Câu 20: 0.25 điểm

Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa

A.  
NaHSO3, 0,4M; Na2SO3 0,8M
B.  
NaHSO3 1,2M
C.  
NaHSO3, 0,5M; Na2SO3 1M
D.  
Na2SO3 1M
Câu 21: 0.25 điểm

Trong phản ứng tổng hợp amoniac

N2(k) + 3H2(k) \underset{{}}{\leftrightarrows}2NH3(k) ∆H < 0.

Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp cần phải

A.  
Giảm nhiệt độ và áp suất
B.  
Tăng nhiệt độ và áp suất
C.  
Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
D.  
Tăng nhiệt độ và áp suất
Câu 22: 0.25 điểm

Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:

A.  
Xuất hiện chất rắn màu đen
B.  
Vẫn trong suốt, không màu
C.  
Bị vẩn đục, màu vàng
D.  
Chuyến sang màu nâu đỏ
Câu 23: 0.25 điểm

Cho lần lượt các chất sau: Cu, CuO, H2S, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là?

A.  
5
B.  
6
C.  
4
D.  
7
Câu 24: 0.25 điểm

Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

A.  
HI > HBr > HCl > HF
B.  
HCl > HBr > HI > HF
C.  
HCl > HBr > HF > HI
D.  
HF > HCl > HBr > HI
Câu 25: 0.25 điểm

Dãy chất tác dụng với H2SO4 đặc nguội là?

A.  
CaCO3, Al, CuO
B.  
S, Fe, KOH
C.  
CaCO3, Au, NaOH
D.  
Cu, MgO, Fe(OH)3
Câu 26: 0.25 điểm

Cho các dung dịch: H2SO4, NaOH, NaCl, BaCl2, Na2SO4 được đựng trong các lọ riêng biệt không có nhãn. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu chất?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 27: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí oxi người ta có thể nhiệt phân các hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như KMnO4 (rắn), KClO3 (rắn),... Cho các bước tiến hành như sau

1.Kẹp ống nghiệm lên giá, đưa ống dẫn vào miệng bình thu khí.

2.Lấy một lượng nhỏ tinh thể KMnO4 cho vào ống nghiệm, thêm một nhúm bông ở gần miệng ống nghiệm.

3.Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có kèm ống dẫn.

4.Dùng đèn cồn hơ đều ống nghiệm sau đó tập trung đun tại chỗ có KMnO4.

5.Lấy đầy nước vào các bình thu khí, sau đó úp trong chậu nước.

6.Khi đã thu đủ lượng khí cần dùng thì rút ống dẫn khí, sau đó tắt đèn cồn.

Thứ tự các thao tác tiến hành thí nghiệm là

A.  
5 – 1 – 2 – 4 – 3 – 6.
B.  
5 – 2 – 1 – 4 – 3 – 6.
C.  
5 – 2 – 3 – 1 – 4 – 6.
D.  
1 – 5 – 2 – 3 – 4 – 6.
Câu 28: 0.25 điểm

Cho các phản ứng hóa học sau:

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 29: 0.25 điểm

X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và ở hai nhóm A liên tiếp. Số proton của ngyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A.  
Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B.  
Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C.  
Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D.  
Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 30: 0.25 điểm

Lấy 50 ml dung dịch HCl 1M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá trị của V là

A.  
0 ml.
B.  
50 ml.
C.  
25 ml.
D.  
100 ml.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là

A.  
Ca, Mg, Al, P.
B.  
Mg, Ca, Al, P.
C.  
Al, Mg, Ca, P.
D.  
Ca, P, Al, Mg.
Câu 32: 0.25 điểm

Quá trình nào sau đây không sinh ra khí oxi?

A.  
Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, nóng.
B.  
Điện phân nước.
C.  
Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2
D.  
Cây xanh quang hợp.
Câu 33: 0.25 điểm

Cho các nhận định sau

(1) Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot để sát trùng.

(2) Số oxi hóa của N trong NH4+ và NH3 đều là -3.

(3) H2S là một khí độc, không màu, mùi trứng thối.

(4) Axit sunfuric đặc có tính háo nước nên được sử dụng để làm khô một số khí như O2, CO2...

(5) Flo có thể tan trong nước tạo thành nước flo.

(6) Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở nhiệt độ thường ta thu được clorua vôi.

Số nhận định đúng là

A.  
3
B.  
6
C.  
5
D.  
4
Câu 34: 0.25 điểm

Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí của X với hidro (hợp chất Y) thì X chiếm 97,26% về khối lượng. X là

A.  
F.
B.  
Cl.
C.  
Br.
D.  
I.
Câu 35: 0.25 điểm

Cho cân bằng trong bình kin sau:

(màu nâu đỏ) (không màu)

Biết rằng khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng nghịch có

A.  
, phản ứng thu nhiệt.
B.  
, phản ứng tỏa nhiệt.
C.  
, phản ứng thu nhiệt.
D.  
, phản ứng thu nhiệt.
Câu 36: 0.25 điểm

Công thức của oleum là:

A.  
SO3
B.  
H2SO4
C.  
H2SO4.nSO3
D.  
H2SO4.nSO2
Câu 37: 0.25 điểm

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A.  
CO và CO2.
B.  
CH4 và NH3.
C.  
CO và CH4.
D.  
SO2 và NO2.
Câu 38: 0.25 điểm

Hòa tan kim loại R trong m gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi SO2 (sản phẩm khí duy nhất) bay ra hết thì dung dịch còn lại có khối lượng m gam. Kim loại R là

A.  
Cu
B.  
Mg
C.  
Fe
D.  
Ag
Câu 39: 0.25 điểm

Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do

A.  
sự oxi hóa kali.
B.  
sự oxi hóa iotua.
C.  
sự oxi hóa tinh bột.
D.  
sự oxi hóa ozon.
Câu 40: 0.25 điểm

Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:

A.  
3,81 gam.
B.  
5,81 gam.
C.  
4,81 gam.
D.  
6.81 gam.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,030 lượt xem 53,319 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,970 lượt xem 73,745 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

124,720 lượt xem 67,151 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,930 lượt xem 68,341 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,048 lượt xem 56,560 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,008 lượt xem 56,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,756 lượt xem 53,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,907 lượt xem 62,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

120,535 lượt xem 64,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!