thumbnail

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

Từ khoá: Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → Cl2 + H2O + KCl + MnCl2. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, có tỉ lệ tối giản) của phương trình là

A.  
18.
B.  
35.
C.  
17.
D.  
33.
Câu 2: 0.25 điểm

Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình hóa học: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3; (ΔH < 0). Muốn tăng hiệu suất của phản ứng cần

A.  
tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B.  
giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C.  
tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D.  
giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 3: 0.25 điểm

Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột?

A.  
Cl2.
B.  
I2.
C.  
NaOH.
D.  
Br2.
Câu 4: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có thể oxi hóa được kim loại Ag thành Ag2O?

A.  
O3.
B.  
I2.
C.  
O2.
D.  
Br2.
Câu 5: 0.25 điểm

Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng

A.  
nhường đi 4e.
B.  
nhận thêm 4e
C.  
nhường đi 2e.
D.  
nhận thêm 2e.
Câu 6: 0.25 điểm

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4

A.  
+4.
B.  
-2.
C.  
+3.
D.  
+6.
Câu 7: 0.25 điểm

Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng

A.  
dung dịch chứa ion Ba2+.
B.  
dung dịch muối Mg2+.
C.  
quỳ tím.
D.  
thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2.
Câu 8: 0.25 điểm

Trong phản ứng Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO. Vai trong của clo là

A.  
chất khử.
B.  
chất oxi hóa, chất khử.
C.  
chất oxi hóa.
D.  
không là chất oxi hóa, chất khử.
Câu 9: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A.  
Cu.
B.  
Ag.
C.  
Fe.
D.  
Au.
Câu 10: 0.25 điểm

Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?

A.  
Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
B.  
Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C.  
Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D.  
Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
Câu 11: 0.25 điểm

Lưu huỳnh có khả năng thể hiện được tính chất

A.  
tính oxi hóa.
B.  
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C.  
tính khử.
D.  
không có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 12: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A.  
Cu
B.  
Al
C.  
Mg
D.  
Na
Câu 13: 0.25 điểm

Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:

A.  
Al
B.  
Fe
C.  
Zn
D.  
Cu
Câu 14: 0.25 điểm

Để trung hòa 30 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:

A.  
0,3
B.  
0,4
C.  
0,1
D.  
0,2
Câu 15: 0.25 điểm

Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước?

A.  
AgI
B.  
AgBr
C.  
AgF
D.  
AgCl
Câu 16: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A.  
Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
B.  
Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
C.  
Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
D.  
Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
Câu 17: 0.25 điểm

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O

(b) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

(c) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

(d) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra tương ứng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  
(d)
B.  
(a)
C.  
(c)
D.  
(b)
Câu 18: 0.25 điểm

Cho dãy các kim loại: Zn, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  
5
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 19: 0.25 điểm

Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là:

A.  
2,24 lít
B.  
4,48 lít
C.  
3,36 lít
D.  
6,72 lít
Câu 20: 0.25 điểm

Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là:

A.  
75,68%
B.  
24,32%
C.  
51,35%
D.  
48,65%
Câu 21: 0.25 điểm

Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng

A.  
2 : 1
B.  
1 : 1
C.  
3 : 1
D.  
3 : 2
Câu 22: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?

A.  
H2S
B.  
SO2
C.  
Na2S
D.  
SO3
Câu 23: 0.25 điểm

Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là

A.  
dung dịch có màu vàng.
B.  
có kết tủa màu vàng.
C.  
có kết tủa màu đen.
D.  
có kết tủa màu trắng.
Câu 24: 0.25 điểm

Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:

A.  
NaCl và Na2SO4.
B.  
NaCl và KCl.
C.  
KCl và KClO3.
D.  
NaCl và NaClO.
Câu 25: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm với axit H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để ngăn chặn khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung dịch chất X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau đây ?

A.  
CH3COOH.
B.  
NaCl.
C.  
C2H5OH.
D.  
NaOH
Câu 26: 0.25 điểm

Nguyên tắc nào dùng để pha loãng axit sunfuric đặc?

A.  
rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
B.  
rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.
C.  
rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
D.  
rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.
Câu 27: 0.25 điểm

Chất khí Y được tìm thấy nhiều lần ở tầng bình lưu của khí quyển, có vai trò như một tấm lá chắn ngăn các bức xạ có hại từ Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất, chất Y là:

A.  
ozon.
B.  
oxi.
C.  
clo.
D.  
flo.
Câu 28: 0.25 điểm

Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?

A.  
Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
B.  
Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
C.  
Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.
D.  
Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.
Câu 29: 0.25 điểm

Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?

A.  
3,36 lít
B.  
2,24 lít
C.  
1,12 lít
D.  
4,48 lít
Câu 30: 0.25 điểm

Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A.  
I2.
B.  
F2.
C.  
Cl2.
D.  
Br2.
Câu 31: 0.25 điểm

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:

A.  
ns2np4.
B.  
ns2np3.
C.  
ns2np6.
D.  
ns2np5.
Câu 32: 0.25 điểm

Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?

A.  
H2
B.  
Mg
C.  
O2
D.  
Dung dịch NaOH
Câu 33: 0.25 điểm

Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

A.  
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B.  
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C.  
PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.
D.  
S + 2Na → Na2S.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:

A.  
NaHSO3.
B.  
NaOH và Na2SO3.
C.  
Na2SO3.
D.  
NaHSO3 và Na2SO3.
Câu 35: 0.25 điểm

Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?

A.  
Cl2
B.  
F2
C.  
I2
D.  
Br2
Câu 36: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?

A.  
Khí, màu vàng lục
B.  
Lỏng, màu nâu đỏ
C.  
Khí, màu lục nhạt
D.  
Rắn, màu tím đen
Câu 37: 0.25 điểm

Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?

A.  
HCl
B.  
KBr
C.  
NaF
D.  
KI
Câu 38: 0.25 điểm

Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:

A.  
Cu và Al2O3.
B.  
Al và Fe2O3.
C.  
Fe và MgO.
D.  
Fe và CuO.
Câu 39: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?

A.  
Chất rắn, màu vàng.
B.  
Không tan trong các dung môi hữu cơ.
C.  
Không tan trong nước.
D.  
Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Câu 40: 0.25 điểm

Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

A.  
Mg và KCl.
B.  
Fe và NaCl.
C.  
Cu và K2CO3.
D.  
Zn và NaOH.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,030 lượt xem 53,319 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,970 lượt xem 73,745 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,004 lượt xem 65,688 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,931 lượt xem 68,341 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,048 lượt xem 56,560 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,008 lượt xem 56,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,757 lượt xem 53,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,907 lượt xem 62,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

120,535 lượt xem 64,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!