
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 10
Thời gian làm bài: 1 giờ126,949 lượt xem 68,341 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Khi điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu khí O2 bằng cách đẩy nước là do khí oxi:
Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:
Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?
Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?
Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?
Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?
Lưu huỳnh là chất khử trong phản ứng nào sau đây ?
Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là
X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,…. Đặc biệt, X có vai trò quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:
Oxi và ozon là
Cho m gam Al phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng vừa đủ kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí sunfurơ (đktc). Giá trị m là
Kim loại nào sau đây thụ động với dung dịch H2SO4 đặc nguội?
Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng: H2 (k) + Br2 (k) ⇄ 2HBr (k)?
Sục từ từ để cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
Cho phản ứng hóa học Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,01 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là
Đốt 13 gam bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 gam. Kim loại đó là
Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
Tỉ khối của một hỗn hợp gồm oxi và ozon đối với khí hiđro bằng 22. Thành phần phần trăm về thể tích của oxi và ozon lần lượt là
Khi bị vỡ nhiệt kế có chứa thủy ngân, cách thu gom thủy ngân an toàn nhất là dùng
Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn là
Cho 12 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm tác dụng hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, lấy dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là
Những số oxi hóa của Clo có thể có là?
Dung dịch axit nào sau đây được dùng trong việc khắc thủy tinh?
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?
Trong các halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2 đơn chất halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
Cấu hình e lớp ngoài cùng của các halogen là
Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc nguội?
Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là
Khi cho kim loại nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng, khí nào tạo thành sau phản ứng là
Dãy kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Cho 4,8 gam kim loại Mg tác dụng hết với HCl thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
Dãy nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dịch halogenua?
Cho cân bằng sau: C(r) + H2O (k) ⇄ CO(K) + H2 (k) (ΔH > 0). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?
Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo muối FeCl3?
12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940
Xem thêm đề thi tương tự

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
122,021 lượt xem 65,688 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
99,045 lượt xem 53,319 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,986 lượt xem 73,745 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
124,740 lượt xem 67,151 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,941 lượt xem 69,951 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
98,774 lượt xem 53,172 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
112,993 lượt xem 60,823 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
115,927 lượt xem 62,405 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,675 lượt xem 73,577 lượt làm bài