thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Đào Duy Anh

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Đào Duy Anh được biên soạn theo chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề gồm cả phần trắc nghiệm và tự luận, kiểm tra các kiến thức trọng tâm như phân số, số nguyên, biểu thức số, thứ tự thực hiện phép tính và các yếu tố hình học cơ bản. Tài liệu có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

Từ khoá: đề thi Toán 6 HK2 Toán lớp 6 THCS Đào Duy Anh phân số số nguyên biểu thức số hình học lớp 6 ôn tập Toán học câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 6

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

120,381 lượt xem 9,256 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính: 715+65\dfrac{7}{{15}} + \dfrac{6}{5}

A.  
53\dfrac{5}{3}
B.  
35\dfrac{3}{5}
C.  
43\dfrac{4}{3}
D.  
34\dfrac{3}{4}
Câu 2: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính: 1,8:(1710) - 1,8:\left( {1 - \dfrac{7}{{10}}} \right)

A.  
-4
B.  
-2
C.  
-5
D.  
-6
Câu 3: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính: 57.213+57.31357.813\dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{2}{{13}} + \dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{3}{{13}} - \dfrac{5}{7}.\dfrac{8}{{13}}

A.  
57\dfrac{{ 5}}{7}
B.  
57\dfrac{{ - 5}}{7}
C.  
75\dfrac{{ 7}}{5}
D.  
75\dfrac{{ -7}}{5}
Câu 4: 0.25 điểm

Tìm x biết: x125=34x - 1\dfrac{2}{5} = \dfrac{3}{4}

A.  
x=320x = \dfrac{{3}}{{20}}
B.  
x=2043x = \dfrac{{20}}{{43}}
C.  
x=4320x = \dfrac{{43}}{{20}}
D.  
x=420x = \dfrac{{4}}{{20}}
Câu 5: 0.25 điểm

Tìm x biết: 12x47=137\dfrac{1}{2}x - \dfrac{4}{7} = 1\dfrac{3}{7}

A.  
x=4x = 4
B.  
x=3x = 3
C.  
x=1x = 1
D.  
x=5x = 5
Câu 6: 0.25 điểm

Trong một đợt lao động trồng cây, lớp 6A gồm ba tổ được phân công trồng 250 cây. Biết số cây tổ I trồng được bằng \dfrac{2}{5}\) tổng số cây cả lớp trồng và \(30\% số cây tổ II trồng được bằng 24 cây. Tính số cây trồng được của tổ I và tổ II

A.  
90 cây và 80 cây
B.  
110 cây và 70 cây
C.  
100 cây và 70 cây
D.  
100 cây và 80 cây
Câu 7: 0.25 điểm

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \angle xOy = {40^0}\) và \(\angle xOz = {80^0}.\) Tính số đo \(\angle yOz

A.  
yOz=400\angle yOz = {40^0}
B.  
yOz=300\angle yOz = {30^0}
C.  
yOz=500\angle yOz = {50^0}
D.  
yOz=600\angle yOz = {60^0}
Câu 8: 0.25 điểm

Tính giá trị của biểu thức A = \dfrac{3}{2} - \dfrac{5}{6} + \dfrac{7}{{12}} - \dfrac{9}{{20}} + \dfrac{{11}}{{30}}\) \( - \dfrac{{13}}{{42}} + \dfrac{{15}}{{56}} - \dfrac{{17}}{{72}} + \dfrac{{19}}{{90}}.

A.  
910\dfrac{{9}}{{10}}
B.  
119\dfrac{{11}}{{9}}
C.  
1110\dfrac{{11}}{{10}}
D.  
1011\dfrac{{10}}{{11}}
Câu 9: 0.25 điểm

Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?

A.  
4/10
B.  
-6/15
C.  
6/15
D.  
-4/-10
Câu 10: 0.25 điểm

Cho năm số 2; 4; 8; 16; 32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là:

A.  
6
B.  
8
C.  
10
D.  
12
Câu 11: 0.25 điểm

Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 12: 0.25 điểm

Cho biểu thức A=3n1A = \frac{3}{{n - 1}} với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?

A.  
n < 1
B.  
n > 1
C.  
n = 1
D.  
n ≠ 1
Câu 13: 0.25 điểm

Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

A.  
30 cái kẹo
B.  
36 cái kẹo
C.  
40 cái kẹo
D.  
18 cái kẹo
Câu 14: 0.25 điểm

Lớp 6A có 20 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

A.  
12 học sinh giỏi
B.  
15 học sinh giỏi
C.  
14 học sinh giỏi
D.  
20 học sinh giỏi
Câu 15: 0.25 điểm

Viết phân số 131/1000 dưới dạng số thập phân ta được

A.  
0,131
B.  
0,1331
C.  
1,31
D.  
0,0131
Câu 16: 0.25 điểm

Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa hấu là 98%. Tính lượng nước có trong 5kg dưa hấu?

A.  
4,9kg
B.  
4,8kg
C.  
4,7kg
D.  
4,6kg
Câu 17: 0.25 điểm

Trên một bản đồ có tỉ lệ xích 1: 135, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5cm. Trên thực tế, khoảng cách giữa hai điểm A và B là:

A.  
675m
B.  
675cm
C.  
650m
D.  
650cm
Câu 18: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng?

A.  
Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
B.  
Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
C.  
Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 19: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng

Hình ảnh

A.  
P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
B.  
P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C.  
P nằm trên đường thẳng a.
D.  
P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
Câu 20: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai

Hình ảnh

A.  
Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
B.  
Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
C.  
Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
D.  
Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 21: 0.25 điểm

Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 22: 0.25 điểm

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

A.  
Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
B.  
Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
C.  
Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
D.  
Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
Câu 23: 0.25 điểm

Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?

A.  
9
B.  
18
C.  
72
D.  
36
Câu 24: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu dây cung ở trong hình?

Hình ảnh

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 25: 0.25 điểm

Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy sáu điểm A; B; C; D; E; F phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 6 điểm A; B; C; D; E; F.

A.  
15
B.  
12
C.  
6
D.  
9
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau:

Hình ảnh

Kể tên các tam giác có trên hình vẽ:

A.  
ΔABM; ΔAMC; ΔABC
B.  
ΔAMC; ΔABC
C.  
ΔABM; ΔABC
D.  
ΔABC
Câu 27: 0.25 điểm

Quan sát hình vẽ sau và cho biết trên hình có bao nhiêu tam giác?

Hình ảnh

A.  
4
B.  
6
C.  
8
D.  
10
Câu 28: 0.25 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA được gọi là tam giác ABC
B.  
Một điểm không nằm bên trong tam giác ABC thì phải nằm ngoài tam giác ABC
C.  
Hình gồm ba điểm không thằng hàng A, B, C được gọi là tam giác ABC
D.  
Một điểm nằm bên trong tam giác thì sẽ nằm trong cả ba góc của tam giác.
Câu 29: 0.25 điểm

Vẽ tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 6cm và CA = 6cm. Vẽ tiếp các điểm M, N, P tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, C A. Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 6 đỉnh A, B, C, M, N, P?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 30: 0.25 điểm

Tính tổng B=23.5+35.8+118.19+1319.32+...+2532.57+3057.87B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}​ ta được kết quả là:

A.  
S=2887S = \dfrac{{28}}{{87}}
B.  
S=45S = \dfrac{4}{5} ​
C.  
S = 2
D.  
Cả A, C đều sai
Câu 31: 0.25 điểm

Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.

A.  
xOu^;uOt^;tOx^ \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}
B.  
xOy^;uOv^;zOt^ \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}
C.  
xOy^;uOv^ \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}
D.  
uOv^;zOt^ {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}
Câu 32: 0.25 điểm

Cho các góc sau A^=300;B^=600;C^=1100;D^=900 \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0} Chọn câu sai.

A.  
B^<D^\hat B < \hat D
B.  
C^<D^\hat C< \hat D
C.  
A^<B^\hat A< \hat B
D.  
B^<C^\hat B< \hat C
Câu 33: 0.25 điểm

Cho \widehat {xOm} = {45^0}\)\(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} bằng

A.  
500
B.  
400
C.  
450
D.  
300
Câu 34: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A;3cm) và (B;2cm). Hai đường tròn tâm A; B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K; I.

A.  
BK = 3 cm
B.  
BK = 3 cm
C.  
BK = 2cm
D.  
BK = 1cm
Câu 35: 0.25 điểm

Biết rằng hai góc mOnmOn và nOpnOp kề bù, hơn nữa mOn^=5nOp^\widehat{mOn} = 5\widehat{nOp}. Khi đó

A.  
(A) mOn^=30, nOp^=150;\left( A \right)\ \widehat{mOn} = 30^\circ,\ \widehat{nOp} = 150^\circ;
B.  
(B) mOn^=150, nOp^=30;\left( B \right)\ \widehat{mOn} = 150^\circ,\ \widehat{nOp} = 30^\circ;
C.  
(C) mOn^=144, nOp^=36;\left( C \right)\ \widehat{mOn} = 144^\circ,\ \widehat{nOp} = 36^\circ;
D.  
(D) mOn^=36, nOp^=144.\left( D \right)\ \widehat{mOn} = 36^\circ,\ \widehat{nOp} = 144^\circ.
Câu 36: 0.25 điểm

Trên đường tròn tâm O\) bán kính \(R \;(R > 0)\) lấy 5 điểm \(M, N, P, Q, S. Khi đó số các cung có hai đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng

A.  
20
B.  
10
C.  
40
D.  
200
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hình bs.9. Khi đó

Hình ảnh

A.  
MP=MQ=MN=PQMP = MQ = MN = PQ
B.  
MP=MQ=NQ=NPMP = MQ = NQ = NP
C.  
MP=MQ=NP=PQMP = MQ = NP = PQ
D.  
MP=MQ>NQ=NPMP = MQ > NQ = NP
Câu 38: 0.25 điểm

Tam giác MNP có MP = 6cm\), \(MN = PN = 5cm\). Góc \(MNx\) kề bù với góc góc \(MNP\). Điểm \(Q\) trên tia \(Nx\) sao cho \(NQ = NM\) (h.bs.10). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(PQ bằng

Hình ảnh

A.  
5
B.  
6
C.  
8
D.  
10
Câu 39: 0.25 điểm

Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

A.  
25%
B.  
35%
C.  
20%
D.  
40%
Câu 40: 0.25 điểm

Trong 50kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.

A.  
2%
B.  
4%
C.  
6%
D.  
8%

Đề thi tương tự

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Trần Quốc TuấnToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,5588,963

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Nguyễn DuToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,6649,202

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Trần Hưng ĐạoToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,6269,353

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Phú ThọToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,5197,190

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Tiên HưngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,15710,392

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Mỹ PhúToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,76710,285

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Vĩnh AnToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

113,9288,759

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Đông HưngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,50010,492

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Đan HộiToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,7169,973