thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Nếu x−c=a−(a+c+b) thì x có kết quả là:

A.  
x= −b
B.  
x=a−b+c
C.  
x = a + b - c
D.  
x= −a
Câu 2: 0.25 điểm

Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.

A.  
x= −299
B.  
x=229
C.  
x=−229
D.  
x=89
Câu 3: 0.25 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \left| {17 + (x - 15) < 4} \right|

A.  
7
B.  
13
C.  
5
D.  
0
Câu 4: 0.25 điểm

Tìm số nguyên p biết 27(5p+1)=31 27 - (5 - \left| {p + 1} \right|) = 31

A.  
p=8
B.  
p=−10
C.  
Không có giá trị thỏa mãn
D.  
p=8 hoặc p=−10
Câu 5: 0.25 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x+2+x+8=x \left| {x + 2} \right| + \left| {x + 8} \right| = x

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 6: 0.25 điểm

Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x

A.  
45
B.  
9
C.  
4
D.  
Không có x thỏa mãn
Câu 7: 0.25 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (62x)7+x(2x2+1)=0 \left( {6 - 2x} \right)\left| {7 + x} \right|\left( {2{x^2} + 1} \right) = 0

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 8: 0.25 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2 + 2) = 0?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 9: 0.25 điểm

Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.

A.  
13
B.  
5
C.  
7
D.  
6
Câu 10: 0.25 điểm

Cho P=(13)(15345)+153.(1345)+125.(2)3.(1)2n,(nN)P = ( - 13) (153 - 45) + 153.( 13 - 45) + 125.( - 2)^3. ( - 1)^{2n} , (n \in N^*), chọn câu đúng.

A.  
−1700
B.  
−7300
C.  
1750
D.  
7300
Câu 11: 0.25 điểm

Tìm x biết: 147(45639)x=17(5215)250147 - \left( {456 - 39} \right)x = 17 - \left( {52 - 15} \right) - 250

A.  
x = 0
B.  
x = 1
C.  
x = 2
D.  
x = 3
Câu 12: 0.25 điểm

Tìm x biết: (1333)x=78118\left( {13 - 33} \right)x = 78 - 118

A.  
x = 1
B.  
x = 2
C.  
x = 3
D.  
x = 4
Câu 13: 0.25 điểm

Tính (−12).(−9) được kết quả là bằng bao nhiêu?

A.  
108
B.  
−108
C.  
-98
D.  
372
Câu 14: 0.25 điểm

Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai

A.  
(−208).209>0
B.  
(−99).11<0
C.  
14.(−111)<−1000
D.  
(−999).(−888)>0
Câu 15: 0.25 điểm

Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b = - 5;x - y = - 2

A.  
7
B.  
10
C.  
-7
D.  
-10
Câu 16: 0.25 điểm

Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.

A.  
36
B.  
38
C.  
40
D.  
39
Câu 17: 0.25 điểm

Tính: 245.(1004+247)247.(2451004)245.\left( { - 1004 + 247} \right) - 247.\left( {245 - 1004} \right)

A.  
2006
B.  
2007
C.  
2008
D.  
2009
Câu 18: 0.25 điểm

Tính: (50).3+100.5098.(288238)\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right)

A.  
50
B.  
-50
C.  
40
D.  
-40
Câu 19: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính: (256).34.256+8.256\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256

A.  
265
B.  
275
C.  
257
D.  
256
Câu 20: 0.25 điểm

Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó

A.  
1500
B.  
150
C.  
1200
D.  
1600
Câu 21: 0.25 điểm

Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?

A.  
12
B.  
10
C.  
0
D.  
8
Câu 22: 0.25 điểm

Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?

A.  
31
B.  
6
C.  
16
D.  
5
Câu 23: 0.25 điểm

Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn(n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 24: 0.25 điểm

Trong các số đã cho sau, số nào là ước của 15?

A.  
5
B.  
8
C.  
12
D.  
10
Câu 25: 0.25 điểm

Tìm tất cả các các bội của 5 trong các số sau: 75;120;67;276;135.

A.  
{120;276}
B.  
{75;120;135}
C.  
{75;276;135}
D.  
{135;120}
Câu 26: 0.25 điểm

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.

A.  
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
B.  
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
C.  
Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 27: 0.25 điểm

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ot nằm giữa hai tia (Oz;Oy ). Chọn kết luận đúng.

A.  
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz.
B.  
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
C.  
Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 28: 0.25 điểm

Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?

A.  
Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
B.  
Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
C.  
Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
D.  
Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

A.  
Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
B.  
Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
C.  
Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
D.  
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 30: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau:

Hình ảnh

Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ d

A.  
Hai điểm A;C
B.  
Hai điểm A;B
C.  
Ba điểm A;B;C
D.  
Hai điểm B;C
Câu 31: 0.25 điểm

Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?

A.  
12
B.  
4
C.  
8
D.  
28
Câu 32: 0.25 điểm

Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 33: 0.25 điểm

Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

A.  
6
B.  
12
C.  
26
D.  
52
Câu 34: 0.25 điểm

Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?

A.  
1512
B.  
378
C.  
3080
D.  
1540
Câu 35: 0.25 điểm

Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.

A.  
Điểm A nằm trong góc tOz.
B.  
Điểm N nằm trong góc xOz.
C.  
Điểm M nằm trong góc yOt
D.  
Cả A, B đều đúng.
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho xOz^=160;yOt^=120.\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ . Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.

A.  
70∘
B.  
60∘
C.  
100∘
D.  
50∘
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hai góc kề bù \widehat {aOb}\)\(\widehat {bOc}\) trong đó \(\widehat {aOb} = 3.\widehat {bOc}\) . Trên nửa mặt phẳng bờ aOc chứa tia Ob, vẽ tia Od sao cho \(\widehat {aOd} = \widehat {bOc}\). Chọn câu đúng về \(\widehat {bOc}\)\(\widehat {bOd}

A.  
bOd^=2bOc^\widehat {bOd} = 2\widehat {bOc}
B.  
bOd^=3bOc^\widehat {bOd} = 3\widehat {bOc}
C.  
2bOd^=bOc^2\widehat {bOd} = \widehat {bOc}
D.  
bOd^=bOc^\widehat {bOd} = \widehat {bOc}
Câu 38: 0.25 điểm

Cho xOm^=120o\widehat {xOm} = {120^o} và góc xOm bằng góc BAC. Khi đó số đo góc BAC bằng bao nhiêu?

A.  
600
B.  
900
C.  
1000
D.  
1200
Câu 39: 0.25 điểm

Tính góc yOz trên hình vẽ sau biết Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz và xOy^=450;xOz^=1220\widehat {xOy} = {45^0};\,\widehat {xOz} = {122^0}

Hình ảnh

A.  
660
B.  
770
C.  
450
D.  
1000
Câu 40: 0.25 điểm

Cho \widehat A\)\(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A = 2\widehat B. Số đo của mỗi góc là bao nhiêu?

A.  
A^=30o;B^=60o\widehat A = {30^o};\widehat B = {60^o}
B.  
A^=60o;B^=120o\widehat A = {60^o};\widehat B = {120^o}
C.  
A^=60o;B^=30o\widehat A = {60^o};\widehat B = {30^o}
D.  
A^=120o;B^=60o\widehat A = {120^o};\widehat B = {60^o}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,382 lượt xem 57,813 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,940 lượt xem 69,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,471 lượt xem 50,330 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,234 lượt xem 55,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,723 lượt xem 71,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,885 lượt xem 61,313 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,415 lượt xem 73,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,333 lượt xem 64,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,667 lượt xem 69,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!