thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Vĩnh An

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Vĩnh An được biên soạn bám sát chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các kiến thức trọng tâm như phân số, số nguyên, biểu thức số, tỉ lệ thức và các yếu tố hình học cơ bản. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra giữa kỳ.

Từ khoá: đề thi Toán 6 giữa học kỳ 2 THCS Vĩnh An phân số số nguyên biểu thức số tỉ lệ thức hình học lớp 6 ôn tập Toán học đáp án chi tiết

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 6

Thời gian làm bài: 45 phút113,921 lượt xem 61,313 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho các phép tính sau. Phép tính nào đúng?

A.  
−2019+(−21+75+2019)=44
B.  
−2019+(−21+75+2019)= −44
C.  
−2019+(−21+75+2019)=54
D.  
−2019+(−21+75+2019)= −54
Câu 2: 0.25 điểm

Giá trị của biểu thức ∣212∣−∣−12∣ là bằng bao nhiêu?

A.  
-122
B.  
200
C.  
245
D.  
120
Câu 3: 0.25 điểm

Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P=1914−(987−1786)−(−987) là bằng bao nhiêu?

A.  
là số nguyên âm
B.  
là số nguyên dương
C.  
là số nhỏ hơn 0
D.  
là số nhỏ hơn 100
Câu 4: 0.25 điểm

Tìm x thỏa mãn phương trình x - (214 - 56) = |-156|

A.  
−314
B.  
197
C.  
-197
D.  
314
Câu 5: 0.25 điểm

Cho A = a + b - 5; B = - b - c + 1; C = b - c - 4; D = - b + a . Chọn câu đúng

A.  
A+B=C+D
B.  
A+B>C+D
C.  
A+B≠C+D
D.  
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây đúng

A.  
(a−b)+(c−d)−(a+c)=−(b+d)
B.  
(a−b)−(c−d)+(b+c)=a+d
C.  
(a−b)−(c−d)+(b−a)=−(c−d)
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: 0.25 điểm

Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x+5(17)=20\left| {x + 5} \right| - ( - 17) = 20 . Tổng các giá trị của A là:

A.  
-12
B.  
-10
C.  
-16
D.  
-6
Câu 8: 0.25 điểm

Sau khi thu gọn (x - 54)- (x + 59 - 81) + (35 - x) ta được:

A.  
x−1
B.  
−x
C.  
−x−3
D.  
−x+3
Câu 9: 0.25 điểm

Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:

A.  
{0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B.  
{±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C.  
{0;9;18;27;36;45;54}{0;9;18;27;36;45;54}
D.  
{0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
Câu 10: 0.25 điểm

Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

A.  
{±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
B.  
{0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
C.  
{0;7;14;21;28;35;42;49}
D.  
{0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28;−35;−42;−49;−56;...}
Câu 11: 0.25 điểm

Có bao nhiêu ước của 35?

A.  
4
B.  
17
C.  
16
D.  
8
Câu 12: 0.25 điểm

Có bao nhiêu ước của - 24.

A.  
9
B.  
17
C.  
8
D.  
16
Câu 13: 0.25 điểm

Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn 4x+515x=2725?4x + 5\dfrac{1}{5}x = \dfrac{{27}}{{25}}?

A.  
27230\dfrac{{27}}{{230}}
B.  
2723\dfrac{{27}}{{23}}
C.  
2746\dfrac{{27}}{{46}}
D.  
2730\dfrac{{27}}{{30}}
Câu 14: 0.25 điểm

Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (−113):(−98).

A.  
11398\dfrac{{ - 113}}{{ - 98}}
B.  
11398\dfrac{{113}}{{ - 98}}
C.  
98113\dfrac{{98}}{{ - 113}}
D.  
98113\dfrac{{98}}{{113}}
Câu 15: 0.25 điểm

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Hình ảnh

A.  
14\dfrac{1}{4}
B.  
12\dfrac{1}{2}
C.  
34\dfrac{3}{4}
D.  
58\dfrac{5}{8}
Câu 16: 0.25 điểm

Quy đồng 1130,1348{{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}1760{{ - 17} \over { - 60}}. được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A.  
88240;65240;68240{{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}
B.  
88240;65240;68240{{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}
C.  
88240;65240;68240{{ - 88} \over {240}}; {{ 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}
D.  
88240;65240;68240{{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}
Câu 17: 0.25 điểm

Quy đồng 6102{6 \over { - 102}}44187{{ - 44} \over {187}} được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A.  
117;417\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}
B.  
117;417\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}
C.  
117;417\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}
D.  
217;417\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}
Câu 18: 0.25 điểm

Quy đồng 17120{{17} \over {120}}740{7 \over {40}} được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A.  
17120;23120\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}
B.  
17120;20120\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}
C.  
17120;21120\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}
D.  
17120;22120\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}
Câu 19: 0.25 điểm

Lớp 6C có 56{5 \over 6} số học sinh thích bóng đá, 1924{{19} \over {24}} số học sinh thích đá cầu, 34{3 \over 4} số học sinh thích cầu lông.c

A.  
Môn bóng đá
B.  
Môn đá cầu
C.  
Môn cầu lông
D.  
Môn bóng đá và đá cầu
Câu 20: 0.25 điểm

So sánh các vận tốc : 56km/h{5 \over 6}km/h910km/h{9 \over {10}}km/h?

A.  
Vận tốc 910km/h{9 \over {10}}km/h bằng vận tốc 56km/h.{5 \over 6}km/h.
B.  
Vận tốc 910km/h{9 \over {10}}km/h nhỏ hơn vận tốc 56km/h.{5 \over 6}km/h.
C.  
Vận tốc 910km/h{9 \over {10}}km/h lớn hơn vận tốc 56km/h.{5 \over 6}km/h.
D.  
Đáp án khác
Câu 21: 0.25 điểm

So sánh hai khối lượng : 1312kg{{13} \over {12}}kg109{{10} \over 9} kg ?

A.  
Khối lượng 1312kg{{13} \over {12}}kg lớn hơn khối lượng 109kg.{{10} \over 9}kg.
B.  
Khối lượng 1312kg{{13} \over {12}}kg nhỏ hơn khối lượng 109kg.{{10} \over 9}kg.
C.  
Khối lượng 1312kg{{13} \over {12}}kg bằng khối lượng 109kg.{{10} \over 9}kg.
D.  
Đáp án khác
Câu 22: 0.25 điểm

Kết quả của phép tính 1218+2135{{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}} bằng:

A.  
1615.{{ - 16} \over {15}}.
B.  
1915.{{ - 19} \over {15}}.
C.  
1715.{{ - 17} \over {15}}.
D.  
1815.{{ - 18} \over {15}}.
Câu 23: 0.25 điểm

Kết quả của phép tính 721+936\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36} bằng:

A.  
112.{1 \over {12}}.
B.  
111.{1 \over {11}}.
C.  
110.{1 \over {10}}.
D.  
113.{1 \over {13}}.
Câu 24: 0.25 điểm

Chọn đáp án sai.

Phân số 521\dfrac{5}{{21}} được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :

A.  
121+421;\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};
B.  
921+421;\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};
C.  
1021+521;\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};
D.  
1321+821.\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.
Câu 25: 0.25 điểm

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì

A.  
Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B.  
Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C.  
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 26: 0.25 điểm

Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
B.  
Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
C.  
Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
D.  
Đường thẳng a không cắt đoạn AC
Câu 27: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình?

Hình ảnh

A.  
ACB^\widehat {ACB}
B.  
ACB^,ADC^,ABC^\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {ABC}
C.  
ACB^,ADC^,BCD^\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {BCD}
D.  
ADC^,BCD^\widehat {ADC},\widehat {BCD}
Câu 28: 0.25 điểm

Kể tên các góc có trên hình vẽ:

Hình ảnh

A.  
MON^\widehat {MON}
B.  
MON^;NOP^;MOP^\widehat {MON};\widehat {NOP};\widehat {MOP}
C.  
MON^;NOP^\widehat {MON};\widehat {NOP}
D.  
NOP^;MOP^\widehat {NOP};\widehat {MOP}
Câu 29: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau:

Hình ảnh

Chọn câu đúng:

A.  
∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
B.  
∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
C.  
∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
D.  
∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
Câu 30: 0.25 điểm

Chọn câu sai:

A.  
Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B.  
Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C.  
Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D.  
Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 31: 0.25 điểm

Cho hai góc xOy^\widehat {xOy}​ và yOz^\widehat {yOz}​ là hai góc kề bù. Biết xOy^=76\widehat {xOy} = 76^\circ . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?

A.  
128∘
B.  
120∘
C.  
130∘
D.  
133∘
Câu 32: 0.25 điểm

Cho BOC^=96\widehat {BOC} = 96^\circ , A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết BOA^=40\widehat {BOA} = 40^\circ. Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc COD^\widehat {COD}

A.  
123∘
B.  
125∘
C.  
134∘
D.  
124∘
Câu 33: 0.25 điểm

Cho hai góc kề xOy^\widehat {xOy}​ và yOz^\widehat {yOz}, Om và On lần lượt là các tia phân giác của xOy^\widehat {xOy}​ và yOz^\widehat {yOz}​. Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140

A.  
50∘
B.  
70∘
C.  
60∘
D.  
100∘
Câu 34: 0.25 điểm

Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho xOz^=160;yOt^=120.\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .. Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.

A.  
70∘
B.  
60∘
C.  
50∘
D.  
100∘
Câu 35: 0.25 điểm

Cho xOy^\widehat {xOy}​ và yOz^\widehat {yOz}​ là hai góc kề bù. Biết xOy^=112o\widehat {xOy} = {112^o} và tia Ot là tia phân giác của yOz^\widehat {yOz}​. Tính số đo góc xOt^\widehat {xOt}

A.  
1360
B.  
1460
C.  
1680
D.  
1120
Câu 36: 0.25 điểm

Cho góc AOC và tia phân giác OB của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết BOM^=25o\widehat {BOM} = {25^o}. Tính số đo góc AOM.

A.  
750
B.  
1000
C.  
500
D.  
1200
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau. Cặp góc phụ nhau là:

Hình ảnh

A.  

BOD^\widehat {BOD} và AOD^\widehat {AOD}

B.  
BOD^\widehat {BOD}AOC^\widehat {AOC}
C.  
BOD^\widehat {BOD}COD^\widehat {COD}
D.  
BOA^\widehat {BOA}COD^\widehat {COD}
Câu 38: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau biết hai tia AM và AN đối nhau, MAP^=300,NAQ^=600\widehat {MAP} = {30^0},\widehat {NAQ} = {60^0}, tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP. Hãy tính số đo góc PAQ^\widehat {PAQ} .

Hình ảnh

A.  
145°
B.  
120°
C.  
85°
D.  
65°
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau. Có tất cả bao nhiêu cặp góc kề bù ở hình trên?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 40: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau, biết tia OI nằm giữa hai tia OA, OB, AOB^=600,BOI^=14AOB^\widehat {AOB} = {60^0},\widehat {BOI} = \frac{1}{4}\widehat {AOB}. Số đo góc AOI^\widehat {AOI}?

Hình ảnh

A.  
AOI^=150\widehat {AOI} = {15^0}
B.  
AOI^=450\widehat {AOI} = {45^0}
C.  
AOI^=750\widehat {AOI} = {75^0}
D.  
AOI^=800\widehat {AOI} = {80^0}

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Phú ThọToán
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Phú Thọ được thiết kế theo chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bao phủ kiến thức về phân số, số nguyên, biểu thức số và hình học cơ bản. Kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra giữa kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,507 lượt xem 50,330 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Tiên HưngToán
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Tiên Hưng được biên soạn theo chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề gồm cả câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các kiến thức trọng tâm như phân số, số nguyên, thứ tự thực hiện phép tính, biểu thức số và yếu tố hình học cơ bản. Tài liệu có kèm đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập và luyện tập hiệu quả trước kỳ kiểm tra.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,150 lượt xem 72,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 - Trường THCS Mỹ PhúToán
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Mỹ Phú được biên soạn theo chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận, xoay quanh các chủ đề như phân số, số nguyên, biểu thức số, và hình học cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự luyện tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra giữa kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,756 lượt xem 71,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Đông HưngToán
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Đông Hưng được biên soạn theo chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi bao gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các chủ đề như phân số, số nguyên, biểu thức số và hình học cơ bản. Kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra giữa kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,489 lượt xem 73,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Đan HộiToán
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Đan Hội được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa, bao gồm cả phần trắc nghiệm và tự luận. Nội dung đề thi xoay quanh các chủ đề như số nguyên, phân số, biểu thức số học, và các bài toán thực tế. Tài liệu có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra giữa kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,707 lượt xem 69,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,411 lượt xem 57,813 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,271 lượt xem 55,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,369 lượt xem 64,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,588 lượt xem 52,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!