thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
(−7)+1100+(−13)+(−1100)=20
B.  
(−7)+1100+(−13)+(−1100)=−20
C.  
(−7)+1100+(−13)+(−1100)=30
D.  
(−7)+1100+(−13)+(−1100)=−10
Câu 2: 0.25 điểm

Kết quả của phép tính (- 178) + 65 + (- 6)+ 178 là:

A.  
-59
B.  
-101
C.  
101
D.  
59
Câu 3: 0.25 điểm

Kết quả của phép tính (- 98) + 8 + 12 + 98 là

A.  
20
B.  
0
C.  
4
D.  
10
Câu 4: 0.25 điểm

Tổng (190862 - 2987) + (- 190862) bằng:

A.  
−2987
B.  
2453
C.  
2987
D.  
−2453
Câu 5: 0.25 điểm

Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó

A.  
150
B.  
1500
C.  
1200
D.  
1600
Câu 6: 0.25 điểm

Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.

A.  
36
B.  
38
C.  
40
D.  
39
Câu 7: 0.25 điểm

Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?

A.  
14
B.  
15
C.  
16
D.  
19
Câu 8: 0.25 điểm

Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160

A.  
x= −20
B.  
x = 5
C.  
x= −9
D.  
x=9
Câu 9: 0.25 điểm

Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:

A.  
{±1;±5}
B.  
{±2;±5;±10}
C.  
{±1;±2;±5;±4;±10}
D.  
{±1;±2;±5;±10;±25}
Câu 10: 0.25 điểm

Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.

A.  
x∈{±7;±24}
B.  
x∈{±7;±14;±21}
C.  
x∈{±6;±12;±14}
D.  
x∈{±6;±12;±8;±24}
Câu 11: 0.25 điểm

Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?

A.  
12
B.  
10
C.  
0
D.  
8
Câu 12: 0.25 điểm

Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?

A.  
6
B.  
31
C.  
16
D.  
5
Câu 13: 0.25 điểm

Quy đồng {6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}} được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A.  
117;417\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}
B.  
117;417\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}
C.  
117;417\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}
D.  
217;417\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}
Câu 14: 0.25 điểm

Quy đồng {{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}} được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A.  
17120;23120\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}
B.  
17120;20120\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}
C.  
17120;21120\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}
D.  
17120;22120\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}
Câu 15: 0.25 điểm

Quy đồng mẫu hai phân số : {{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}} được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A.  
2372;5772{{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}
B.  
2372;5772{{23} \over {72}}; {{ 57} \over {72}}
C.  
2572;5772{{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}
D.  
2472;5772{{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}
Câu 16: 0.25 điểm

Quy đồng mẫu 2 phân số : {{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}} được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A.  
59;79{5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}
B.  
49;79{-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}
C.  
49;79{4 \over 9}; {{ 7} \over 9}
D.  
49;79{4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}
Câu 17: 0.25 điểm

Thời gian nào dài hơn: {2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4} giờ ?

A.  
B.  
C.  
D.  
Đáp án khác
Câu 18: 0.25 điểm

So sánh các phân số sau : {{18} \over {31}}\) và \({{15} \over {37}}

A.  
1831<1537.{{18} \over {31}} < {{15} \over {37}}.
B.  
1831>1537.{{18} \over {31}} > {{15} \over {37}}.
C.  
1831=1537.{{18} \over {31}} = {{15} \over {37}}.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 19: 0.25 điểm

So sánh các phân số sau : {{42} \over {43}}\) và \({{58} \over {59}}

A.  
4243<5859.{{42} \over {43}} < {{58} \over {59}}.
B.  
4243>5859.{{42} \over {43}} > {{58} \over {59}}.
C.  
4243=5859.{{42} \over {43}} = {{58} \over {59}}.
D.  
A, B, C đều sai
Câu 20: 0.25 điểm

So sánh hai đoạn đẳng : {{13} \over {20}}m\) và \({7 \over 8}m ?

A.  
Đoạn thẳng
B.  
Đoạn thẳng
C.  
Đoạn thẳng
D.  
Đáp án khác
Câu 21: 0.25 điểm

Tính: 14+16+13+12{1 \over 4} + {1 \over { - 6}} + {1 \over 3} + {{ - 1} \over 2}

A.  
112.{{ - 1} \over {12}}.
B.  
16.{{ - 1} \over {6}}.
C.  
14.{{ - 1} \over {4}}.
D.  
13.{{ - 1} \over {3}}.
Câu 22: 0.25 điểm

Mì Quảng là một món ăn đặc sản của vùng Quảng Nam.

Nguyên liệu (dùng cho 6 người ăn) :

- 12kg{1 \over 2}kg gà ta ;

- 12kg{1 \over 2}kg tôm sú ;

- 25kg{2 \over 5}kg thịt heo ;

- 34kg{3 \over 4}kg xương heo ;

- Mì Quảng sợi, trứng gà, bánh tráng nướng, đậu phộng, rau ăn kèm.

Gia vị : Đường, muối, bột nêm, hành, tỏi, tiêu, dầu ăn, dầu điều.

Em hãy tính xem để nấu được món Mì Quảng cho 6 người ăn, ta phải sử dụng bao nhiêu kilogam nguyên liệu (chỉ tính riêng phần thịt, tôm và xương).

A.  
5320(kg).{{53} \over {20}}(kg).
B.  
5220(kg).{{52} \over {20}}(kg).
C.  
5120(kg).{{51} \over {20}}(kg).
D.  
5020(kg).{{50} \over {20}}(kg).
Câu 23: 0.25 điểm

Một nhà máy trong tuần lễ thứ nhất đã làm được {4 \over {15}}\) kế hoạch của tháng, tuần lễ thứ hai làm được \({7 \over {30}}\) kế hoạch, tuần lễ thứ ba làm được \({3 \over {10}} kế hoạch. Hỏi trong ba tuần lễ, nhà máy đã hoàn thành bao nhiêu phần kế hoạch của tháng ?

A.  
65{6 \over 5} (kế hoạch của tháng)
B.  
45{4 \over 5} (kế hoạch của tháng)
C.  
75{7 \over 5} (kế hoạch của tháng)
D.  
85{8 \over 5} (kế hoạch của tháng)
Câu 24: 0.25 điểm

Tính: 59+27+49+57+23{5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}.

A.  
23{2 \over 3}
B.  
43{4 \over 3}
C.  
53{5 \over 3}
D.  
73{7 \over 3}
Câu 25: 0.25 điểm

Tính: 413+(913+1){{ - 4} \over {13}} + \left( {{{ - 9} \over {13}} + 1} \right)

A.  
1
B.  
2
C.  
-1
D.  
0
Câu 26: 0.25 điểm

Cho AA và BB là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 7cm,OB = 10cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 6cm. So sánh AB và AC.

A.  
AB < AC
B.  
AB>AC
C.  
AB=AC
D.  
AB=AC=4cm
Câu 27: 0.25 điểm

Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 15cm,FK = 10cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
EK>FK
B.  
EK = FK
C.  
EK<FK
D.  
FK>EF
Câu 28: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng ABAB có độ dài bằng 15cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết rằng MA=2MB. Tính độ dài các đoạn thẳng MA và MB.

A.  
MA=8cm;MB=4cm.
B.  
MB = 10cm;MA = 5cm.
C.  
MA=12cm;MB=6cm.
D.  
MA=10cm;MB=5cm.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng IK = 20cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

A.  
IP = 13cm;PK = 7cm.
B.  
IP = 7cm;PK = 13cm.
C.  
IP = 12cm;PK = 8cm.
D.  
IP = 14cm;PK = 6cm.
Câu 30: 0.25 điểm

Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 3cm;MQ = 6cm và NP = 1,5cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

A.  
MN = NQ
B.  
NP=PQ
C.  
MP=NQ
D.  
Cả A, B đều đúng.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:

A.  
2a
B.  
a
C.  
1,5a
D.  
0,5a
Câu 32: 0.25 điểm

Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 6cm.Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 8cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính IK.

A.  
7cm
B.  
6cm
C.  
3cm
D.  
5cm
Câu 33: 0.25 điểm

Trên tia Ox có các điểm A,( rm( ))B sao cho OA = 2cm;OB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.

A.  
1,5cm
B.  
0,5cm
C.  
1cm
D.  
2cm
Câu 34: 0.25 điểm

Cho ba điểm M; N,P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H,K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm,NP = 9cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng HK bằng

A.  
4cm
B.  
7cm
C.  
14cm
D.  
17cm
Câu 35: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn câu sai.

A.  
M nằm giữa A và B
B.  
BM=8cm
C.  
AM=BM=9cm
D.  
M là trung điểm của AB
Câu 36: 0.25 điểm

Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:

A.  
1512
B.  
278
C.  
3080
D.  
1540
Câu 37: 0.25 điểm

Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

A.  
6
B.  
12
C.  
26
D.  
52
Câu 38: 0.25 điểm

Giả sử có n2n\ge2 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

A.  
2n(n1)2 n ( n − 1 )
B.  
n(n1)2 \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}
C.  
2n(2n1)2 n ( 2 n − 1 )
D.  
n(2n1)n( 2 n − 1 )
Câu 39: 0.25 điểm

Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

A.  
3
B.  
6
C.  
15
D.  
18
Câu 40: 0.25 điểm

Cho n(n2)n(n\ge2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

A.  
8
B.  
7
C.  
6
D.  
5

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,394 lượt xem 57,813 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,951 lượt xem 69,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,126 lượt xem 72,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,245 lượt xem 55,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,736 lượt xem 71,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,896 lượt xem 61,313 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,429 lượt xem 73,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,345 lượt xem 64,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,679 lượt xem 69,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!