thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án

Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2 ; 3 ; 1 , B 0 ; 1 ; 2 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

A.  
x = 2 2 t y = 3 4 t z = 1 + t .
B.  
x = 2 t y = 1 4 t z = 2 + t .  
C.  
x = 2 2 t y = 3 + 4 t z = 1 t .  
D.  
x = 2 t y = 1 + 4 t z = 2 t .
Câu 2: 1 điểm

Hàm số y =x4+2x2-1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(-1;1)
B.  
R
C.  
; 0 .  
D.  
0 ; + .
Câu 3: 1 điểm

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

A.  
y = 2 x + 1 x 1 .
B.  
y = 2 x 1 x 1 .  
C.  
y = 2 x 1 x + 1 .  
D.  
y = 2 x + 1 x + 1 .
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ O ; i ; j ; k , cho u = 2 i j + k . Tính u .

A.  
u = 6 .
B.  
u = 2.  
C.  
u = 4 .
D.  
u = 5 .
Câu 5: 1 điểm

Tổng tất cả các giá trị nghiệm của phương trình log 3 x 2 + x + 3 = 2 là:

A.  
-6
B.  
2
C.  
3
D.  
-1
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;4], biết f 4 = 3 , f 1 = 1 . Tính 1 4 2 f ' x d x

A.  
8.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
10.
Câu 7: 1 điểm

Tìm hệ số củax3trong khai triển x = x 0 f ' x 0 = 0 f ' ' x 0 > 0 thành đa thức?

A.  
300.
B.  
2300.
C.  
1200.
D.  
18400.
Câu 8: 1 điểm

Cho dãy số u n : u 1 = 3 u n + 1 = u n + 5 2 , n 1 . Tính S = u 20 u 6

A.  
S = 33.
B.  
S = 69 2 .  
C.  
S = 35 .
D.  
S = 75 2 .
Câu 9: 1 điểm

Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).

A.  
π a 3 2 6 .
B.  
π a 3 6 .  
C.  
π a 3 8 .  
D.  
π a 3 6 .
Câu 10: 1 điểm

Một nguyên hàm của hàm sốf(x) = 2xlà:

A.  
2 x + 1 x + 1 .
B.  
2 x ln 2 + 2.  
C.  
2 x ln 2.  
D.  
2 x + 2.
Câu 11: 1 điểm

Cho a, b là các số thực dương, a≠1. Khi đó a log c b bằng:

A.  
b a
B.  
a
C.  
b
D.  
a b
Câu 12: 1 điểm

Số phức z = i(3-i) biểu diễn trên mặt phẳng Oxy bởi điểm nào sau đây?

A.  
(-3;1)
B.  
(1;3)
C.  
(-1;-3)
D.  
(3;-1)
Câu 13: 1 điểm

Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho là:

A.  
48 c m 3 .
B.  
192 c m 3 .  
C.  
32 c m 3 .  
D.  
96 c m 3 .
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y =f(x) có bảngxét dấu đạo hàm như hình bên dưới:

Hàm số y =f(x) đạt cực tiểu tại:

A.  
x = 0
B.  
x = 3
C.  
x = -1
D.  
x = 5
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (Oxyz) và cắt Oxtại điểm (2;0;0). Phương trình mặt phẳng (α) là:

A.  
y + z + 2 = 0.
B.  
x 2 = 0.  
C.  
x + 2 = 0.
D.  
y + z 2 = 0.
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=f(3-x).

A.  
; 3 .
B.  
2 ; 4 .
C.  
; 4 .
D.  
2 ; + .
Câu 17: 1 điểm

Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tíchxung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tíchxung quanh là 6,13m2. Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường kính vành nón là 50 cm, chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc nón là có hình dạng là 1 hình nón).

A.  
48 kg.
B.  
38 kg.
C.  
50 kg.
D.  
76 kg.
Câu 18: 1 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 1 x + 2 + 1 x 6 = 0 là:

A.  
1
B.  
5 2
C.  
6
D.  
0
Câu 19: 1 điểm

Phương trình a x 2 + b x + c = 0 a , b , c có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi:

A.  
a 0 b 2 4 a c 0 .
B.  
a 0 b 2 4 a c > 0 .  
C.  
a 0 b 2 4 a c < 0 .  
D.  
b 2 4 a c > 0.
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là -3. Môđun của số phức 3+iz là:

A.  
22
B.  
2
C.  
2 10  
D.  
10
Câu 21: 1 điểm

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy=f(x) và trục hoành gồm hai phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S 1 = 8 3 và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S 2 = 5 12 (tham khảo hình vẽ bên). Tính I = 1 0 f 3 x + 1 d x

A.  
I = 27 4 .
B.  
I = 5 3 .  
C.  
I = 3 4 .  
D.  
I = 37 36 .
Câu 22: 1 điểm

ChoF(x) =x4-2x2+1 là một nguyên hàm của hàm sốf’(x)-4x. Hàm số y=f(x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2.
B.  
0.
C.  
3.
D.  
1.
Câu 23: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có S A = a 5 , A B = a . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng DN và mặt phẳng (MQP)?

A.  
2 2 .
B.  
1 2 .  
C.  
3 2 .  
D.  
15 6 .
Câu 24: 1 điểm

Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y =x+m cắt đồ thị hàm số y = x + 2 x 1 tại hai điểm phân biệt là:

A.  
(-2;3)
B.  
R
C.  
2 ; + .
D.  
; 3 .
Câu 25: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có S A A B C , tam giác ABC đều AB=a; góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính thể tích khối chóp SMNC.

A.  
a 3 16 .
B.  
a 3 4 .  
C.  
a 3 3 12 .  
D.  
a 3 8 .
Câu 26: 1 điểm

Bất phương trình 0 , 2 x 2 .2 x 2 5 tương đương với bất phương trình nào sau đây?

A.  
x 2 + x log 2 2 5 0.
B.  
x 2 x log 5 2 + log 5 2 1 0.  
C.  
x 1.  
D.  
x 2 x log 5 2 + log 5 2 1 0.
Câu 27: 1 điểm

Tính thể tích vật thể trònxoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình x 2 9 + y 2 4 = 1 quayxung quanh trục Ox.

A.  
16 π
B.  
6 π  
C.  
8 π
D.  
12 π
Câu 28: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = 4 x 2 + 2 x 1 + x x + 1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
0.
B.  
3.
C.  
1.
D.  
2.
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 3 ; 2 ; 1 , B 1 ; 4 ; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A.  
x 1 2 + y + 3 2 + z 2 = 24.  
B.  
x + 1 2 + y 3 2 + z 2 = 24.  
C.  
x 1 2 + y + 3 2 + z 2 = 6.  
D.  
x + 1 2 + y 3 2 + z 2 = 6.
Câu 30: 1 điểm

Số phức z thỏa mãn 3 2 i + z ¯ i là số thực và z + i = 2 . Phần ảo của z là:

A.  
-1
B.  
-2
C.  
1.
D.  
2.
Câu 31: 1 điểm

Hàm số y = x + 10 8 x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 10 3 ; 10 9 tại điểmxbằng:

A.  
10 6 .
B.  
10 4 .
C.  
10 3 .  
D.  
10 5 .
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ : x 1 2 = y 1 = z + 2 1 và điểm A 4 ; 1 ; 1 . Gọi A’ là hình chiếu của A trên Δ . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với AA’?

A.  
x + 3 y + z + 3 = 0.
B.  
x y + 4 z + 1 = 0.  
C.  
x 2 y 2 = 0.  
D.  
4 x y + 7 z 1 = 0.
Câu 33: 1 điểm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 + 3 m 1 x 2 + m 2 x 3 đạt giá trị cực tiểu tạix=-1.

A.  
{5;1}
B.  
C.  
{1}
D.  
{5}
Câu 34: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình x 2 3 = 5 là:

A.  
± 5 2 3 .
B.  
5 2 3 .  
C.  
5 3 .  
D.  
± 5 3 .
Câu 35: 1 điểm

Cho số thực a 0 ; 1 . Đồ thị hàm số y = log a x là hình vẽ nào dưới đây?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 36: 1 điểm

Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳngx=0,x=π. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Oxtại điểm có hoành độx(0≤x≤π) là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sinx+2.

A.  
7 π 6 + 2.
B.  
7 π 6 + 1.  
C.  
9 π 8 + 2.  
D.  
9 π 8 + 1 .
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trìnhf(f(x)+m) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x)=f2(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
; 3 .
B.  
3 ; + .  
C.  
3 ; 1 .  
D.  
1 ; 3 .
Câu 39: 1 điểm

Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ caox(so với mặt nước biển) (đo bằng mét) theo công thức P = P 0 . e x i trong đó P 0 = 760 m m H g là áp suất ở mực nước biển (x=0), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  
495,34 mmHg.
B.  
530,23 mmHg.
C.  
485,36 mmHg.
D.  
505,45 mmHg.
Câu 40: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = m x 4 m 5 x 2 3 đồng biến trên khoảng (0;+∞).

A.  
6.
B.  
4.
C.  
3.
D.  
5.
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y = x 4 2 x 3 + x 2 + m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để min 1 ; 2 y + max 1 ; 2 y = 20 là:

A.  
-10
B.  
-4
C.  
20
D.  
-21
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 2 x y + 2 z + 5 = 0 Q : x y + 2 = 90 . Trên (P) có tam giác ABC, gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C trên (Q). Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4, tính diện tích tam giác A’B’C’.

A.  
2
B.  
2 2  
C.  
2
D.  
4 2
Câu 43: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm sáu chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4 trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tínhxác suất để số được chọn không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau.

A.  
0,2
B.  
1 3
C.  
1 6  
D.  
0,3
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x + y z 4 = 0 và điểm A 2 ; 1 ; 3 . Gọi là đường thẳng đi qua A và song song với (P), biết Δ có một vectơ chỉ phương là u a ; b ; c đồng thời Δ đồng phẳng và không song song với Oz. Tính a c

A.  
1 2 .
B.  
1 2 .
C.  
2.
D.  
-2.
Câu 45: 1 điểm

Trên hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 45o. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

A.  
a 2 .
B.  
3 a 2 2 .  
C.  
3 a 2 4 .  
D.  
a 6 .
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm sốf(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãnf(0)=1 và 3 0 1 f ' x . f 2 x + 1 9 d x = 2 0 1 f ' x . f x d x . Tính I = 0 1 f 3 x d x .

A.  
I = 3 2 .
B.  
I = 5 4 .  
C.  
I = 5 6 .  
D.  
I = 7 6 .
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, gọi (S) là mặt cầu đi qua D(0;1;2) và tiếpxúc với các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), trong đó a , b , c \ 0 ; 1 . Tính bán kính của (S)?

A.  
3 2 2 .
B.  
5
C.  
5 2 .
D.  
5 2 .
Câu 48: 1 điểm

Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn z a 2 + 1 = i a 1 a a 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách giữa hai điểm M và I 3 ; 4 (khi a thay đổi) là:

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
6
Câu 49: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: x 4 16 x 2 + 8 1 m x m 2 + 2 m 1 = 0 .

A.  
4.
B.  
7.
C.  
6.
D.  
5.
Câu 50: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm: 3 2 x + x + 1 3 2 + x + 1 + 2017 x 2017     1 x 2 m + 2 x + 2 m + 3 0              2 .

A.  
m 3.
B.  
m > 3.
C.  
m 2.  
D.  
m 2.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Kiệm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,494 lượt xem 113,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,621 lượt xem 116,095 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Sở GD&ĐT Hà Tĩnh lần 1 có đáp án - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,749 lượt xem 117,782 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT CỤM 3 SỞ GIÁO DỤC BẠC LIÊUTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

685 lượt xem 343 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,076 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,055 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,512 lượt xem 54,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,158 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,053 lượt xem 52,248 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!