thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số y=logπ3(x1)y=\log _{\frac{\pi}{3}}(x-1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)(1 ;+\infty)
B.  
[1;+)[1 ;+\infty)
C.  
(0;+)(0 ;+\infty)
D.  
R\mathbb{R}
Câu 2: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3xf(x)=\sin 3 x

A.  
cos3x+C-\cos 3 x+C
B.  
13cos3x+C-\frac{1}{3} \cos 3 x+C
C.  
cos3x+C\cos 3 x+C
D.  
13cos3x+C\frac{1}{3} \cos 3 x+C
Câu 3: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có A B, A C, A D đôi một vuông góc vàAB=2a,AC=3a,AD=4aA B=2 a, A C=3 a, A D=4 a. . Thể tích khối tứ diện là:

A.  
12a312 a^{3}
B.  
6a36 a^{3}
C.  
8a38 a^{3}
D.  
4a34 a^{3}
Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, một vecto chi phương của đường thẳng d:x11=y+21=z2d: \frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z}{2}

A.  
u=(1;1;2)\vec{u}=(1 ;-1 ; 2)
B.  
u=(1;1;2)\vec{u}=(1 ; 1 ; 2)
C.  
u=(1;2;0)\vec{u}=(1 ;-2 ; 0)
D.  
u=(1;2;1)\vec{u}=(1 ;-2 ; 1)
Câu 5: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phưong trình log12(x1)0\log _{\frac{1}{2}}(x-1) \geq 0

A.  
(1;2)(1 ; 2)
B.  
(1;2](1 ; 2]
C.  
(;2](-\infty ; 2]
D.  
Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x1x+1y=\frac{x-1}{x+1}
B.  
y=x+1x1y=\frac{x+1}{x-1}
C.  
y=2x+32x2y=\frac{2 x+3}{2 x-2}
D.  
y=xx1y=\frac{x}{x-1}
Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây không có cực trị:

A.  
y=x23xy=x^{2}-3 x
B.  
y=3x+12x1y=\frac{3 x+1}{2 x-1}
C.  
y=x33x+1y=x^{3}-3 x+1
D.  
y=x4+2y=x^{4}+2
Câu 8: 0.2 điểm

Rút gọn biều thúrc P=x5x43P=\sqrt[3]{x^{5} \sqrt[4]{x}} với x>0

A.  
P=x2021P=x^{\frac{20}{21}}
B.  
P=x74P=x^{\frac{7}{4}}
C.  
P=x207P=x^{\frac{20}{7}}
D.  
P=x125 P=x^{\frac{12}{5}}
Câu 9: 0.2 điểm

Tim tâp xác định D của hàm số y=[x2(x+1)]12y=\left[x^{2}(x+1)\right]^{\frac{1}{2}}

A.  
D=(0;+)D=(0 ;+\infty)
B.  
D=(1;+)\{0}D=(-1 ;+\infty) \backslash\{0\}
C.  
D=(;+)D=(-\infty ;+\infty)
D.  
D=(1;+)D=(-1 ;+\infty)
Câu 10: 0.2 điểm

Nếu 0m(2x1)dx=2\int\limits_{0}^{m}(2 x-1) d x=2 thì m có giá trị bằng:

A.  
[m=1m=2\left[\begin{array}{l}m=1 \\ m=-2\end{array}\right.
B.  
[m=1m=2\left[\begin{array}{l}m=1 \\ m=2\end{array}\right.
C.  
[m=1m=2\left[\begin{array}{l}m=-1 \\ m=2\end{array}\right.
D.  
[m=1m=2\left[\begin{array}{l}m=-1 \\ m=-2\end{array}\right.
Câu 11: 0.2 điểm

Điều kiện cần và đủ đề hàm số y=ax4+bx2+cy=a x^{4}+b x^{2}+c có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là:

A.  
a<0, b>0
B.  
a>0, b<0
C.  
a>0, b>0
D.  
a<0, b<0
Câu 12: 0.2 điểm

Modun của số phức z=2-3i bằng:

A.  
13\sqrt{13}
B.  
13
C.  
5
D.  
5\sqrt{5}
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;-2; 3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M trên măt phẳng (O y z) là:

A.  
A(1 ;-2 ; 3)
B.  
A(1 ;-2 ; 0)
C.  
A(1 ; 0 ; 3)
D.  
A(0 ;-2 ; 3)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho

A.  
6
B.  
18
C.  
9
D.  
8
Câu 15: 0.2 điểm

Tập hợp các điềm biều diễn số phúrc z thỏa mãn 2z1=1|2 z-1|=1 là:

A.  
Một đường thẳng
B.  
Đường tròn có bán kính bằng 12\frac{1}{2}
C.  
Một đoạn thẳng
D.  
Đường tròn có bán kính bằng 1.
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m đẻ phương trình 22x1+m2m=02^{2 x-1}+m^{2}-m=0 có nghiệm.

A.  
m<0
B.  
0<m<1
C.  
m<0, m>1
D.  
m>1
Câu 17: 0.2 điểm

Hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm

Tính thề tích V của khối trụ có chu vi đáy là

A.  
V=2πV=\sqrt{2} \pi
B.  
V=2πV=2 \pi
C.  
V=2π3V=\frac{\sqrt{2} \pi}{3}
D.  
V=2π3V=\frac{2 \pi}{3}
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức bằng:

A.  
1
B.  
-1
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
12-\frac{1}{2}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+(m2+1)x+m22f(x)=x^{3}+\left(m^{2}+1\right) x+m^{2}-2 vói m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7.

A.  
m=±1m=\pm 1
B.  
m=±7m=\pm \sqrt{7}
C.  
m=±2m=\pm \sqrt{2}
D.  
m=±3m=\pm 3
Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(3 ; 4 ; 7) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A.  
x+y+2z15=0x+y+2 z-15=0
B.  
x+y+2z9=0x+y+2 z-9=0
C.  
x+y+2z=0x+y+2 z=0
D.  
x+y+2z+10=0x+y+2 z+10=0
Câu 22: 0.2 điểm

Hình nón có đường sinh . Diện tích toàn phần của hình nón bằng:

A.  
4πa24 \pi a^{2}
B.  
3πa23 \pi a^{2}
C.  
2πa22 \pi a^{2}
D.  
πa2\pi a^{2}
Câu 23: 0.2 điểm

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa (các quyển sách cùng đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quyển sách sao cho ít nhất một quyển sách toán?

A.  
74
B.  
24
C.  
10
D.  
84
Câu 24: 0.2 điểm

Tính limx0+xxx \lim\limits _{x \rightarrow 0^{+}} \frac{x-\sqrt{x}}{x}

A.  
-\infty
B.  
++\infty
C.  
0
D.  
1
Câu 25: 0.2 điểm

Cho số thực x thỏa mãn 2x23x+1=12^{x^{2}} \cdot 3^{x+1}=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
x2+(x+1)log23=0x^{2}+(x+1) \log _{2} 3=0
B.  
x2+(x+1)log23=1x^{2}+(x+1) \log _{2} 3=1
C.  
(x+1)+x2log32=1(x+1)+x^{2} \log _{3} 2=1
D.  
(x+1)+xlog22=0(x+1)+x \log _{2} 2=0
Câu 26: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2x;y=2x2;x=0;x=3y=x^{2}-x ; y=2 x-2 ; x=0 ; x=3 được tính bởi công thức

A.  
S=01(x23x+2)dxS=\left|\int_{0}^{1}\left(x^{2}-3 x+2\right) d x\right|
B.  
S=12x23x+2dxS=\int_{1}^{2}\left|x^{2}-3 x+2\right| d x
C.  
S=03x23x+2dxS=\int_{0}^{3}\left|x^{2}-3 x+2\right| d x
D.  
S=2x2+x2dxS=\int^{2}\left|x^{2}+x-2\right| d x
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng x4y+2z7=0vaˋ2x2y+z+4=0x-4 y+2 z-7=0\,\, và \,\,2 x-2 y+z+4=0 chứ hai mặt của hình lập phương. Thề tích khối lập phương đó là:

A.  
V=1258V=\frac{125}{8}
B.  
V=8138V=\frac{81 \sqrt{3}}{8}
C.  
V=932V=\frac{9 \sqrt{3}}{2}
D.  
V=278V=\frac{27}{8}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x)=m có nghiệm duy nhất?

A.  
7
B.  
6
C.  
5
D.  
8
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

A.  
m=-2
B.  
Không tồn tại
C.  
m=2
D.  
m=5
Câu 30: 0.2 điểm

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx.y=\log _{a} x, y=\log _{b} x, y=\log _{c} x .Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a<c<b
B.  
a<b<c
C.  
b<a<c
D.  
b>a>c
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hinh chóp S . A B C D có Khoảng cách giũra SD và BC bằng:

A.  
2a3\frac{2 a}{3}
B.  
a3a \sqrt{3}
C.  
3a4\frac{3 a}{4}
D.  
a32\frac{a \sqrt{3}}{2}
Câu 32: 0.2 điểm

Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh một bàn tròn (một học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất đề học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp .B

A.  
213\frac{2}{13}
B.  
110\frac{1}{10}
C.  
27\frac{2}{7}
D.  
314\frac{3}{14}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hinh vẽ bên. Khằng định nào sau đây sai?

A.  
Hàm số đồng biến trên (1;+).(1; +\infty).
B.  
Hàm sô đồng biến trên (;1)( -\infty ;-1)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1 ;1 ).
D.  
Hàm số đồng biến trên (;1)(1;+)(-\infty ; 1) \cup(1 ;+\infty)
Câu 34: 0.2 điểm

Biết bằng

A.  
7
B.  
6
C.  
9
D.  
5
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) thóa mãnf(2)=419vaˋf(x)=x3f2(x)xR.f(2)=-\frac{4}{19}\,\, và \,\,f^{\prime}(x)=x^{3} f^{2}(x) \forall x \in \mathbb{R} . Giá trị của f(1) bằng:

A.  
23-\frac{2}{3}
B.  
12-\frac{1}{2}
C.  
1-1
D.  
34-\frac{3}{4}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai A, ABC^=30\widehat{ A B C}=30^{\circ}. Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc cùa S lên mặt phẳng (A B C) là trung điểm của cạnh A B . Thề tích của khối chóp S .ABC là

A.  
a39\frac{a \sqrt{3}}{9}
B.  
a318\frac{a^{3}}{18}
C.  
a333\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}
D.  
a312\frac{a^{3}}{12}
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh qua A và vuông góc vói SC cắt canh SB, SC, SD lần lươt tai M, N, P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

A.  
V=32π3V=\frac{32 \pi}{3}
B.  
V=642π3V=\frac{64 \sqrt{2} \pi}{3}
C.  
V=108π3V=\frac{108 \pi}{3}
D.  
V=125π6V=\frac{125 \pi}{6}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) thòa mãn f(2)=16 và

A.  
13
B.  
12
C.  
20
D.  
7
Câu 39: 0.2 điểm

Số lượng của loại vi khuẩn A trong môt phòng thí nghiệm ước tính theo công thức là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lương vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kề từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?

A.  
6 phút
B.  
7 phút
C.  
8 phút
D.  
9 phút
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R\{1},\mathbb{R} \backslash\{-1\}, có bång biên thiên nhur sau:

Höi đồ thị hàm số y=1f(x)y=\frac{1}{f(x)} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)(-\infty ;-1)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1 ; 2)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2)(-\infty ;-2)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;0)(-2 ; 0)
Câu 42: 0.2 điểm

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+3x1,y=\frac{x+3}{x-1}, biết tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

A.  
y=x+6,y=x2y=-x+6, y=-x-2
B.  
y=x6,y=x2y=-x-6, y=-x-2
C.  
y=x+1,y=x+6y=x+1, y=x+6
D.  
y=x1,y=x6y=x-1, y=x-6
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O; cạnh a. Goi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Góc giữa đường thằng M N và mặt phẳng (A B C D) bằng 60.60^{\circ} . Tính cos của góc giũa đương thằng MN và măt phẳng (SBD) ?

A.  
414\frac{\sqrt{41}}{4}
B.  
55\frac{\sqrt{5}}{5}
C.  
255\frac{2 \sqrt{5}}{5}
D.  
2414\frac{2 \sqrt{41}}{4}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho y=f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị nhu hình vẽ bên. Hỏi phương trình

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 45: 0.2 điểm

Cho f(x) là hàm số liên tục trên tập số thực

A.  
376\frac{37}{6}
B.  
5273\frac{527}{3}
C.  
616\frac{61}{6}
D.  
4643\frac{464}{3}
Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m hàm số

A.  
18
B.  
19
C.  
21
D.  
20
Câu 47: 0.2 điểm

Cho phương trình bằng:

A.  
16
B.  
119
C.  
120
D.  
159
Câu 48: 0.2 điểm

Cho y=f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-12 ; 12] để hàm số g(x)=2f(x1)+mg(x)=|2 f(x-1)+m \mid có 5 điểm cực tri?

A.  
13
B.  
14
C.  
15
D.  
12
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai số thục dương x, y thỏa mãn là:

A.  
16
B.  
18
C.  
12
D.  
20
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ bằng:

A.  
7a37\frac{\sqrt{7} a^{3}}{7}
B.  
37a37\frac{3 \sqrt{7} a^{3}}{7}
C.  
67a37\frac{6 \sqrt{7} a^{3}}{7}
D.  
7a321\frac{\sqrt{7} a^{3}}{21}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,065 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,035 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

101,499 lượt xem 54,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

99,147 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

97,042 lượt xem 52,248 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

92,790 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

93,105 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,268 lượt xem 69,601 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

123,029 lượt xem 66,241 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!