thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Chế Tạo Máy - Part 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chế Tạo Máy - Part 5 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình chế tạo máy móc, kỹ thuật gia công và thiết kế sản phẩm cơ khí. Kèm theo đáp án chi tiết, đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: đề thi Chế Tạo Máy Part 5 Đại học Điện Lực EPU kỹ thuật chế tạo ôn thi chế tạo máy đề thi có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Chế Tạo Máy - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Số câu hỏi: 35 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

14,382 lượt xem 1,099 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Bề mặt của chi tiết mà người ta dùng để xác định vị trí của các bề mặt khác cảu chi tiết được gọi là :

A.  
Mặt chuẩn.
B.  
Mặt gá.
C.  
Mặt gia công.
D.  
Câu a và b.
Câu 2: 1 điểm
Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới việc không nên dùng chuẩn thô hai lần trong cả quá trình gia công:
A.  
Năng suất cao.
B.  
Tiết kiệm thơi gian chọn chuẩn
C.  
Dễ xảy ra sai số chế tạo.
D.  
Câu a và c.
Câu 3: 1 điểm
Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới việc nên dùng chuẩn tinh là chuẩn tinh chính trong quá trình gia công:
A.  
Dễ gá đặt.
B.  
Năng suất cao
C.  
Sai số chế tạo nhỏ.
D.  
Câu a và c.
Câu 4: 1 điểm
Đồ gá được lắp ráp từ các chi tiết đã được tiêu chuẩn hoá và có thể thay đổi dễ dàng là.
A.  
Đồ gá vạn năng
B.  
Đồ gá tổ hợp.
C.  
Đồ gá chuyêm dùng.
D.  
Cả 3 câu a,b và c đều đúng.
Câu 5: 1 điểm
Công dụng của đồ gá là:
A.  
Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc.
B.  
Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiệnlàm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao.
C.  
Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân.
D.  
Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó.
Câu 6: 1 điểm
Khối V dài có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do:
A.  
2 bậc tự do .
B.  
4 bậc tự do.
C.  
5 bậc tự do .
D.  
6 bậc tự do.
Câu 7: 1 điểm
Khối V ngắn có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do:
A.  
2 bậc tự do .
B.  
3 bậc tự do.
C.  
5 bậc tự do .
D.  
6 bậc tự do.
Câu 8: 1 điểm
Chuẩn được hình thành khi lập các chuỗi kích thước trong quá trình thiết kế là :
A.  
Chuẩn kiểm tra .
B.  
Chuẩn thiết kế.
C.  
Chuẩn công nghệ .
D.  
Chuẩn lắp ráp.
Câu 9: 1 điểm
Chốt trụ ngắn khống chế được:
A.  
2 bậc tự do .
B.  
3 bậc tự do.
C.  
5 bậc tự do .
D.  
6 bậc tự do.
Câu 10: 1 điểm
Chốt trụ dài khống chế được:
A.  
2 bậc tự do .
B.  
4 bậc tự do.
C.  
5 bậc tự do .
D.  
6 bậc tự do.
Câu 11: 1 điểm
Chốt trám khống chế:
A.  
2 bậc tự do .
B.  
3 bậc tự do.
C.  
1 bậc tự do .
D.  
6 bậc tự do.
Câu 12: 1 điểm
Chốt tỳ khống khống chế được:
A.  
2 bậc tự do .
B.  
4 bậc tự do.
C.  
1 bậc tự do .
D.  
3 bậc tự do.
Câu 13: 1 điểm
Chốt tỳ phẳng khống chế được:
A.  
2 bậc tự do
B.  
4 bậc tự do
C.  
1 bậc tự do
D.  
3 bậc tự do
Câu 14: 1 điểm
Phiến tỳ phẳng khống chế được:
A.  
2 bậc tự do .
B.  
4 bậc tự do.
C.  
1 bậc tự do .
D.  
3 bậc tự do.
Câu 15: 1 điểm
Khi dùng chốt tỳ cố định để vị trí mặt phẳng thô, diện tích tiếp xúc lớn ta dùng loại :
A.  
Chốt tỳ phẳng.
B.  
Chốt tỳ đầu chỏm cầu.
C.  
Chốt tỳ đầu khía nhám .
D.  
Cả 3 loại trên.
Câu 16: 1 điểm
Khi định vị mặt phẳng thô có nhiều sai lệch về hình dáng ta chọn loại :
A.  
Chốt tỳ cố định .
B.  
Chốt tỳ điều chỉnh.
C.  
Chốt tỳ lựa .
D.  
Phiến tỳ cố định.
Câu 17: 1 điểm
Chi tiết định vị chỉ có tác dụng nâng cao độ cứng vững mà không khống chế bậc tự do là.
A.  
Chi tiết định vị phụ.
B.  
Chi tiết định vị chính.
C.  
Câu a và b sai
D.  
Câu a và b đúng.
Câu 18: 1 điểm
Đồ gá phù hợp cho sản xuất hàng loạt là.
A.  
Đồ gá chuyên dùng .
B.  
Đồ gá vạn năng
C.  
Đồ gá tổ hợp
D.  
Câu a và c đúng.
Câu 19: 1 điểm
Trong các bộ phận sau của đồ gá, bộ phận nào không thể thiếu.
A.  
Cơ cấu định vị.
B.  
Cơ cấu dẫn hướng.
C.  
Cơ cấu điều chỉnh dụng cụ cắt.
D.  
Cơ cấu chép hình.
Câu 20: 1 điểm
Khi chúng ta thực hiện quá trình kẹp chặt tốt thì.
A.  
Giảm được sức lao động.
B.  
Giảm thời gian gia công.
C.  
Nâng cao độ chính xác, độ bóng của chi tiết.
D.  
Cả 3 câu a,b và c đều đúng.
Câu 21: 1 điểm
Nhiệm vụ của bạc dẫn hướng.
A.  
Hướng dụng cụ cắt đến đúng vị trí cần gia công.
B.  
Tăng độ cứng vững.
C.  
Cả 2 câu a và b đều đúng.
D.  
Cả 2 câu a và b đều sai.
Câu 22: 1 điểm
Khi dùng chốt tỳ cố định để định vị mặt phẳng đã gia công tinh ta dùng chốt tỳ.
A.  
Chốt tỳ đầu phẳng .
B.  
Chốt tỳ đầu chỏm cầu.
C.  
Chốt tỳ đầu khía nhám .
D.  
Cả 3 loại trên.
Câu 23: 1 điểm
Không nên hạn chế thừa bậc tự do vì ?
A.  
Khó chế tạo .
B.  
Sinh ra hiện tượng siêu định vị.
C.  
Không thể chế tạo .
D.  
Đồ gá phức tạp.
Câu 24: 1 điểm
Không nên hạn chế thừa 1 bậc tự do nhiều lần vì?
A.  
Khó chế tạo .
B.  
Sinh ra hiện tượng siêu định vị.
C.  
Không thể chế tạo .
D.  
Đồ gá phức tạp.
Câu 25: 1 điểm
Sai số do mòn đồ gá gây ra là sai sô :
A.  
Chuẩn .
B.  
Đồ gá.
C.  
Kẹp chặt .
D.  
Cả 3 phương án đều sai.
Câu 26: 1 điểm
Có bao nhiêu phương pháp xác định sai số chuẩn.
A.  
2 .
B.  
4.
C.  
3 .
D.  
1.
Câu 27: 1 điểm
Mâm cặp 3 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có:
A.  
Tiết diện tròn.
B.  
Tiết diện vuông.
C.  
Cả a và b đều đúng.
D.  
Cả a và b đều sai.
Câu 28: 1 điểm
Đồ gá trên máy tiện là:
A.  
Êtô.
B.  
Ống kẹp đàn hồi.
C.  
Cả a và b đều đúng.
D.  
Cả a và b đều sai.
Câu 29: 1 điểm
Mâm cặp tự định tâm là:
A.  
Mâm cặp 2 chấu.
B.  
Mâm cặp 3 chấu.
C.  
Mâm cặp 4 chấu.
D.  
Cả a và b đều đúng.
Câu 30: 1 điểm
Mâm cặp thường được sử dụng để gá đặt những chi tiết không đối xứng hoặc hình thù phức tạp:
A.  
Mâm cặp 3 chấu.
B.  
Mâm cặp 2 chấu.
C.  
Mâm cặp 4 chấu.
D.  
Cả a và c đều đúng.
Câu 31: 1 điểm
Mâm cặp 3 chấu là loại đồ gá trên máy tiện:
A.  
Đồ gá tổ hợp.
B.  
Đồ gá chuyên dùng.
C.  
Đồ gá vạn năng.
D.  
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 32: 1 điểm
Khi gia công các trục có 5 ≤ L/D ≤ 10 ta sử dụng:
A.  
Hai mũi chống tâm.
B.  
1 mâm cặp và 1 mũi chống tâm.
C.  
Mâm cặp 3 chấu.
D.  
Cả a và b đều đúng.
Câu 33: 1 điểm
Khi gia công các trục có L/D < 5 ta sử dụng:
A.  
Hai mũi chống tâm.
B.  
1 mâm cặp và 1 mũi chống tâm.
C.  
Mâm cặp.
D.  
Cả a và b đều đúng.
Câu 34: 1 điểm
Để gá đặt phôi chính xác theo chiều trục, ta dùng:
A.  
Mũi tâm cứng thông dụng.
B.  
Mũi tâm lớn.
C.  
Mũi tâm có khía rãnh.
D.  
Mũi tâm tự lựa.
Câu 35: 1 điểm
Khi gia công các trục dài có L/D > 10, ta cần dùng thêm _____để tăng độ cứng vững cho chi tiết.
A.  
Tốc kẹp.
B.  
Luynét.
C.  
Bộ phận đỡ điều chỉnh.
D.  
Chốt tỳ tự định vị.

Đề thi tương tự