thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 15 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 15 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với nội dung xoay quanh các chủ đề quan trọng như cung cầu, hành vi tiêu dùng, sản xuất, chi phí và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Môđề thi Kinh Tế Vi Mô part 15đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lựcđề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp ángiải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 15ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiếttài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lựcluyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 15đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPUbộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 15tài liệu học tập Kinh Tế Vi Môđề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 15câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Biết ΣP0Q0 = 2000, ΣP1Q0 = 2500, ΣP2Q0 = 2600 (với 0,1,2 là ký hiệu năm cơ sở, năm thứ nhất, năm thứ hai). Chỉ số CPI năm thứ nhất, năm thứ hai là
A.  
1,25 và 1,3
B.  
1,25 và 1,04
C.  
25% và 30%
D.  
25% và 4%
Câu 2: 0.4 điểm
GDP danh nghĩa năm 2016, 2017 lần lượt là 5150 và 5406; DGDP năm 2016, 2017 lần lượt là 1,03 và 1,02; tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là
A.  
6%
B.  
97%
C.  
7%
D.  
5%
Câu 3: 0.4 điểm
Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi đó giá của mọi hàng hóa đều tăng gấp đôi so với năm gốc, khi đó:
A.  
GDP thực tế không đổi còn GDP danh nghĩa giảm đi một nửa
B.  
GDP thực tế không đổi và GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
C.  
Cả GDP thực tế và GDP danh nghĩa đều không thay đổi
D.  
GDP thực tế tăng gấp đôi và GDP danh nghĩa không thay đổi
Câu 4: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có tổng tiền lương 3000, thu nhập từ cho thuê nhà đất 1000, thu nhập từ lãi cho vay vốn 500, lợi nhuận của các hãng kinh doanh 1500, trợ cấp cho các hộ gia đình 300, thuế thu nhập 10% so với thu nhập quốc dân. Thu nhập khả dụng là:
A.  
5700
B.  
5670
C.  
6000
D.  
6300
Câu 5: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có tổng tiền lương 3000, thu nhập từ cho thuê nhà đất và lãi cho vay vốn 1500, trợ cấp 300, thuế thu nhập 600, thu nhập khả dụng 5700. Thu nhập của các hãng kinh doanh là:
A.  
1500
B.  
1100
C.  
2100
D.  
2300
Câu 6: 0.4 điểm
Nền kinh tế của một quốc gia có thu nhập quốc dân là 5000, thuế thu nhập 10% so với thu nhập quốc dân. Tiết kiệm là 1000. Vậy, tiêu dùng là:
A.  
3500
B.  
500
C.  
5500
D.  
5400
Câu 7: 0.4 điểm
Giả sử nền kinh tế sản xuất 2 sản phẩm A và B theo số liệu trong bảng, GNP danh nghĩa và GNP thực tế năm 2017 lần lượt là:
A.  
518 và 740
B.  
740 và 518
C.  
272 và 370
D.  
370 và 272
Câu 8: 0.4 điểm
Khoản tiền 50.000$ mà gia đình bạn chi mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
A.  
Đầu tư tăng 50.000$ và xuất khẩu ròng giảm 50.000$
B.  
Tiêu dùng tăng 50.000$ và xuất khẩu ròng giảm 50.000$
C.  
Xuất khẩu ròng giảm 50.000$
D.  
Xuất khẩu ròng tăng 50.000$
Câu 9: 0.4 điểm
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A.  
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
B.  
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng 0
C.  
Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng 0
D.  
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
Câu 10: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, với năm 2016 được coi là năm cơ sở, tỷ lệ lạm phát năm 2017 tính theo CPI là
A.  
55,5%
B.  
155,5%
C.  
5,5%
D.  
105%
Câu 11: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, CPI năm 2017 và 2018 là
A.  
1,33 và 1,5
B.  
1,33 và 1,125
C.  
33% và 5%
D.  
33% và 12,5%
Câu 12: 0.4 điểm
Biết ΣP0Q0 = 2000, ΣP1Q0 = 2500, ΣP2Q0 = 2600 (với 0,1,2 là ký hiệu năm cơ sở, năm thứ nhất, năm thứ hai). Tỷ lệ lạm phát năm thứ nhất, năm thứ hai là
A.  
1,25 và 1,3
B.  
1,25 và 1,04
C.  
25% và 4%
D.  
25% và 30%
Câu 13: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ lạm phát năm 2018 tính theo CPI là
A.  
7,14%
B.  
6,7%
C.  
5,5%
D.  
7,5%
Câu 14: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, CPI và DGDP trong năm 2017 lần lượt là
A.  
1,56 và 1,54
B.  
1,54 và 1,56
C.  
1,44 và 1,42
D.  
1,42 và 1,44
Câu 15: 0.4 điểm
Biết ΣP0Q0 = 1000, ΣPtQ0 = 1300, ΣP0Qt = 1400, ΣPtQt = 1680 (t là năm 2016). CPI và DGDP năm 2017 lần lượt là 1,5 và 1,4. Tỷ lệ lạm phát năm 2017 tính theo CPI và DGDP lần lượt là:
A.  
30% và 28,5%
B.  
28,5% và 30%
C.  
15,3% và 16,7%
D.  
8,9% và 15,3%
Câu 16: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là
A.  
124%
B.  
24%
C.  
23,3%
D.  
123,3%
Câu 17: 0.4 điểm
GDP thực năm 2016 là 6000, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là 6,8%, DGDP của 2017 là 1,05 . Vậy GDP theo giá thị trường năm 2017 là
A.  
6408
B.  
6728,4
C.  
6102,8
D.  
6068
Câu 18: 0.4 điểm
GDP danh nghĩa năm 2016 là 6000, DGDP của 2016 là 1,05, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là 6,8%. Vậy GDP thực năm 2017 là
A.  
6408
B.  
6728,4
C.  
6102,8
D.  
6068
Câu 19: 0.4 điểm
Tổng cầu về hàng hóa dịch vụ của một quốc gia phụ thuộc vào các quyết định của:
A.  
? Người nước ngoài, các hộ gia đình
B.  
? Các hộ gia đình, Chính phủ
C.  
? Chính phủ
D.  
?Người nước ngoài, các hộ gia đình, Chính phủ
Câu 20: 0.4 điểm
Cán cân thương mại thặng dư tức là:
A.  
? Giá trị hàng hóa nhập khẩu > xuất khẩu
B.  
? Giá trị hàng hóa nhập khẩu < xuất khẩu
C.  
? Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu thay đổi
D.  
? Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau.
Câu 21: 0.4 điểm
Cán cân thương mại thâm hụt tức là:
A.  
? Giá trị hàng hóa nhập khẩu > xuất khẩu
B.  
? Giá trị hàng hóa nhập khẩu < xuất khẩu
C.  
? Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu thay đổi
D.  
? Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau.
Câu 22: 0.4 điểm
Ngân sách cân bằng khi:
A.  
? Thu của ngân sách bằng chi ngân sách
B.  
? Số thu thêm bằng số chi thêm
C.  
? Thu của ngân sách bằng chi ngân sách và Số thu thêm bằng số chi thêm
D.  
? Thu của ngân sách khác chi ngân sách
Câu 23: 0.4 điểm
Khi thực hiện chính sách tài khóa, chính phủ sử dụng công cụ:
A.  
? Giá cả và tiền lương
B.  
? Tỷ giá hối đoái
C.  
? Thuế
D.  
? Thị trường mở
Câu 24: 0.4 điểm
Khoản chi nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng:
A.  
? Tiền lãi về khoản nợ công cộng
B.  
? Tiền trợ cấp thất nghiệp
C.  
? Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
D.  
? Tiền lãi về khoản nợ công cộng và Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
Câu 25: 0.4 điểm
Thặng dư ngân sách chính phủ có nghĩa là:
A.  
? Chính phủ có tiết kiệm cung cấp cho thị trường tài chính
B.  
? Khu vực tư nhân không có tiết kiệm cung cấp cho thị trường tài chính
C.  
? Đây là nền kinh tế đóng
D.  
? Đây là nền kinh tế mở

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,334 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi quan trọng và bám sát nội dung học tập. Bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí, cấu trúc thị trường và nhiều nội dung khác. Đáp án chi tiết được cung cấp, hỗ trợ sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,034 lượt xem 30,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, chi phí, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

1 giờ

57,536 lượt xem 30,975 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các nội dung quan trọng như cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,404 lượt xem 29,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các khái niệm cơ bản như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng và chi phí sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,375 lượt xem 26,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

21,211 lượt xem 11,410 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,725 lượt xem 26,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,276 lượt xem 29,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 14 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 14 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,823 lượt xem 45,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 6 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 6 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và ôn tập hiệu quả cho kỳ thi.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,521 lượt xem 43,890 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!