thumbnail

Đề Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy - Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Cơ sở Thiết kế Máy - Chương 1” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những nguyên lý cơ bản trong thiết kế máy móc và cơ khí, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng về cơ khí và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí.

Từ khoá: cơ sở thiết kế máy trắc nghiệm thiết kế máy chương 1 thiết kế máy Đại học Điện lực đề thi thiết kế máy có đáp án ôn thi thiết kế máy kỹ thuật cơ khí kiểm tra thiết kế máy

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Thiết Kế Máy - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=3.

B.  

n=4.

C.  

n=5.

D.  

n=6.

Câu 2: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=5

B.  

n=4

C.  

n=3

D.  

n=2

Câu 3: 0.2 điểm
Hình vẽ của lược đồ nào là nhóm Axua hạng II ?

Hình ảnh

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 4: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

p5 = 6 ; p4 = 1

B.  

p5 = 7 ; p4 = 2.

C.  

p5 = 8 ; p4 = 1.

D.  

p5 = 9 ; p4 = 1.

Câu 5: 0.2 điểm
Chuỗi động là ?
A.  
Tập hợp các khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
B.  
Tập hợp 2 khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
C.  
Tập hợp 3 khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
D.  
Tập hợp n khâu được nối với nhau bằng các khớp động.
Câu 6: 0.2 điểm
Chuỗi động hở là chuỗi động mà trong đó các khâu …
A.  
Không tạo thành chu vi khép kín.
B.  
Tạo thành 2 chu vi khép kín
C.  
Tạo thành nhiều chu vi khép kín.
D.  
Một chu vi khép kín và một chu vi hở.
Câu 7: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

p5 = 5 ; p4 = 1.

B.  

p5 = 5 ; p4 = 2.

C.  

p5 = 6 ; p4 = 2.

D.  

p5 = 4 ; p4 = 2.

Câu 8: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=4

B.  

n=5

C.  

n=6

D.  

n=7

Câu 9: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

Khớp bản lề ( khớp cao loại 5 ).

B.  

Khớp bản lề ( khớp thấp loại 5 ).

C.  

Khớp bản lề ( khớp cao loại 4 ).

D.  

Khớp bản lề ( khớp thấp loại 4 ).

Câu 10: 0.2 điểm
Chuỗi động không gian là chuỗi động trong đó các khâu chuyển động trong những mặt phẳng….
A.  
Không song song với nhau
B.  
Song song với nhau.
C.  
Vuông góc với nhau từng đôi một.
D.  
Song song và cách đều nhau.
Câu 11: 0.2 điểm
Bậc tự do của cơ cấu là thông số độc lập, cần thiết để …
A.  
Xác định hoàn toàn vị trí của cơ cấu.
B.  
Xác định một phần vị trí của cơ cấu.
C.  
Xác định kích thước của cơ cấu.
D.  
Xác định loại chuỗi động của cơ cấu.
Câu 12: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 13: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 14: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=5

B.  

n=7

C.  

n=6

D.  

n=8

Câu 15: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

p5 = 8.

B.  

p5 = 9.

C.  

p5 = 10.

D.  

p5 = 11.

Câu 16: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

Ba

B.  

Một

C.  

Bốn

D.  

Hai

Câu 17: 0.2 điểm
Các khâu 1, 2, 3 trong hình vẽ dưới đây biểu diễn …

Hình ảnh

A.  

Chuỗi động không gian

B.  

Chuỗi động không gian và chuỗi động phẳng

C.  

Chuỗi động phẳng

D.  

Các khâu không thể chuyển động tương đối với nhau

Câu 18: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

Một

B.  

Hai

C.  

Năm

D.  

Sáu

Câu 19: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=4

B.  

n=5

C.  

n=6

D.  

n=7

Câu 20: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

Khớp cầu có chốt ( khớp cao loại 4 ).

B.  

Khớp cầu có chốt ( khớp cao loại 3 ).

C.  

Khớp cầu có chốt ( khớp thấp loại 3 ).

D.  

Khớp cầu có chốt ( khớp thấp loại 4 ).

Câu 21: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

Khớp vít ( khớp thấp loại 4 ).

B.  

Khớp vít ( khớp cao loại 4 ).

C.  

Khớp vít ( khớp thấp loại 5 ).

D.  

Khớp vít ( khớp cao loại 5 ).

Câu 22: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

Ba

B.  

Hai

C.  

Bốn

D.  

Sáu

Câu 23: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

p5 = 5 ; p4= 1.

B.  

p5 = 4 ; p4 = 0.

C.  

p5 = 6 ; p4 = 1.

D.  

p5 = 7 ; p4 = 0.

Câu 24: 0.2 điểm
Một khớp động là ?
A.  
Tập hợp hai khâu trong một phép nối động.
B.  
Tập hợp hai thành phần khớp động của hai khâu trong một phép nối động.
C.  
Tập hợp hai thành phần khớp động của một khâu trong một phép nối động.
D.  
Tập hợp các thành phần khớp động của hai khâu trong một phép nối động.
Câu 25: 0.2 điểm
Khớp trên hình vẽ dưới đây hạn chế bao nhiêu chuyển động?

Hình ảnh

A.  

Ba

B.  

Hai

C.  

Năm

D.  

Sáu

Câu 26: 0.2 điểm
Tác dụng của khớp động là….
A.  
Hạn chế bớt khả năng chuyển động tương đối giữa hai khâu nối với nhau.
B.  
Tăng khả năng chuyển động tương đối giữa hai khâu nối với nhau.
C.  
Tăng số bậc tự do
D.  
Giảm vận tốc chuyển động tương đối giữa hai khâu nối với nhau.
Câu 27: 0.2 điểm
Chuỗi động phẳng là chuỗi động trong đó các khâu chuyển động trong …..
A.  
Cùng một mặt phẳng hay nhiều mặt phẳng song song với nhau.
B.  
Cùng một mặt phẳng.
C.  
Nhiều mặt phẳng song song với nhau.
D.  
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Câu 28: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 29: 0.2 điểm
. Máy hay cơ cấu có thể tháo rời ra thành nhiều bộ phận khác nhau. Bộ phận không thể tháo rời ra được nữa gọi là:
A.  
Chi tiết máy (còn gọi tắt là tiết máy)
B.  
Một khâu
C.  
Một bậc tự do
D.  
Khớp động
Câu 30: 0.2 điểm
Số bậc tự do bị khớp động làm mất đi gọi là….
A.  
Ràng buộc.
B.  
Khâu
C.  
Khớp động
D.  
Chi tiết máy (còn gọi tắt là tiết máy)
Câu 31: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 32: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=8

B.  

n=6.

C.  

n=7.

D.  

n=9.

Câu 33: 0.2 điểm

: Khả năng chuyển động tương đối, độc lập với nhau giữa 2 khâu trong không gian bằng:

A.  

Ba

B.  

Bốn

C.  

Năm

D.  

Sáu

Câu 34: 0.2 điểm

Một khâu để rời trong không gian có 6 bậc tự do tương đối so với giá (3 bậc tự do chuyển động tịnh tiến và 3 bậc tự do chuyển động quay). Số bậc tự do của n khâu động để rời so với giá là:

A.  

Wo=6n

B.  

Wo=3n

C.  

Wo=6n-3

D.  

Wo= 6n+3

Câu 35: 0.2 điểm

Hình ảnh

Bậc tự do của cơ cấu trên là:

A.  

Một

B.  

Hai

C.  

Ba

D.  

Bốn

Câu 36: 0.2 điểm
Dựa trên cấu trúc chuỗi động, ta phân chuỗi động thành ?
A.  
Hai loại.
B.  
Ba loại.
C.  
Bốn loại.
D.  
Năm loại.
Câu 37: 0.2 điểm
Hai khâu để rời nhau trong không gian, giữa chúng có số bậc tự do tương đối là ?
A.  
Ba bậc tự do.
B.  
Sáu bậc tự do.
C.  
Bốn bậc tự do.
D.  
Năm bậc tự do.
Câu 38: 0.2 điểm
Trong hình vẽ của cơ cấu sau, số khớp thấp p5, khớp cao p4 bằng ?

Hình ảnh

A.  

p5 = 10 ; p4 = 0.

B.  

p5 = 9 ; p4 = 0.

C.  

p5 = 8 ; p4 = 0.

D.  

p5 =7 ; p4 = 0.

Câu 39: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=3

B.  

n=4

C.  

n=5

D.  

n=6

Câu 40: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

Chuỗi động kín

B.  

Một khớp động

C.  

Chuỗi động hở

D.  

Ba khớp động

Câu 41: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=3.

B.  

n=4.

C.  

n=5.

D.  

n=6.

Câu 42: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=6.

B.  

n=8.

C.  

n=7.

D.  

n=9.

Câu 43: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

a

B.  

b

C.  

c

D.  

d

Câu 44: 0.2 điểm

Bậc tự do tương đối giữa hai khâu là ?

A.  

Số khả năng chuyển động độc lập của các khâu.

B.  

Số khả năng chuyển động độc lập tương đối của khâu này đối với khâu kia.

C.  

Số khả năng chuyển động độc lập tuyệt đối đối của khâu này đối với khâu kia.

D.  

Số khả năng chuyển động tương đối của hai khâu.

Câu 45: 0.2 điểm
Với cơ cấu phẳng. Mỗi khớp quay có trục quay oz vuông góc với mặt phẳng Oxy chỉ còn hạn chế hai bậc tự do là ?
A.  
Qy, Tx.
B.  
Qx, Ty.
C.  
Qz, Tz.
D.  
Tx, Ty.
Câu 46: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

n=4.

B.  

n=5.

C.  

n=6.

D.  

n=7.

Câu 47: 0.2 điểm

Hình ảnh

A.  

p5 = 5 ; p4 = 0.

B.  

p5 = 6 ; p4 = 0.

C.  

p5 = 7 ; p4 = 0.

D.  

p5 = 8 ; p4 = 0.

Câu 48: 0.2 điểm
Số bậc tự do của cơ cấu là ?
A.  
Số thông số vị trí độc lập cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
B.  
Số thông bậc tự do cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
C.  
Số thông số của các khâu cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
D.  
Số thông số của chuỗi động cần cho trước, để vị trí của toàn bộ cơ cấu hoàn toàn xác định.
Câu 49: 0.2 điểm
Chuỗi động kín là chuỗi động có các khâu nối lại với nhau tạo thành …
A.  
Một hay nhiều chu vi khép kín.
B.  
Một chu vi khép kín
C.  
Đúng hai chu vi khép kín.
D.  
Một chu vi khép kín và một chu vi hở.
Câu 50: 0.2 điểm
Khớp động bao gồm các loại ?
A.  
Khớp loại 1,2,3,4,5,6.
B.  
Khớp loại 1,2,3,4,5.
C.  
Khớp loại 0,1,2,3,4,5.
D.  
Khớp loại 0,1,2,3,4.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy Chương 5, 6, 7 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngThiết kế
Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy chương 5, 6, 7 từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật thiết kế máy quan trọng trong các chương 5, 6, và 7, bao gồm thiết kế cơ cấu truyền động, phân tích ứng suất và mô hình hóa các thành phần máy móc. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,158 lượt xem 6,517 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Cơ Sở Thiết Kế Máy 2 - Chương 5, 6, 7 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp ÁnThiết kế

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Cơ Sở Thiết Kế Máy 2” chương 5, 6, 7, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thiết kế các bộ phận máy, tính toán và phân tích độ bền, và nguyên lý hoạt động của các chi tiết máy. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu giúp sinh viên ngành cơ khí củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để nắm vững nguyên lý thiết kế máy. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

207 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

18,736 lượt xem 10,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Thiết Kế Máy tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các nguyên lý và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy, các thành phần máy móc, và quy trình thiết kế kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

44,620 lượt xem 24,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy móc, các yếu tố kỹ thuật và kết cấu của máy, nguyên lý hoạt động và các quy trình thiết kế cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

37,047 lượt xem 19,922 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hỗ trợ ôn tập hiệu quả giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để học tập miễn phí!

167 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

21,162 lượt xem 11,389 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
106 Bài trắc nghiệm Số phức từ đề thi Đại Học cực hay cớ lời giải chi tiếtLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

90 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

163,130 lượt xem 87,829 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Lịch Sử Đảng - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Thủy Lợi Cơ Sở 2Lịch sử

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Lịch Sử Đảng” từ Đại học Thủy Lợi – Cơ sở 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện lịch sử quan trọng và đường lối cách mạng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên trong việc học tập và ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

15,371 lượt xem 8,261 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về mô hình quan hệ, ngôn ngữ truy vấn SQL, ràng buộc toàn vẹn, và các khái niệm về chuẩn hóa cơ sở dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

191 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,436 lượt xem 76,678 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam - (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và kiến thức cốt lõi về văn hóa Việt Nam, bao gồm các yếu tố văn hóa, lịch sử, và các đặc trưng văn hóa địa phương. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

168 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

86,804 lượt xem 46,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!