thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Đo Lường Tổng Hợp (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Đo Lường Tổng Hợp, bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, thiết bị đo lường điện tử, phân tích và xử lý số liệu, độ chính xác và sai số trong đo lường, cùng với các ứng dụng của đo lường trong các ngành công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Đo lường tổng hợptrắc nghiệm có đáp ánôn thi Đo lườngthiết bị đo lườngsai số đo lườngtài liệu đo lường

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng một chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = f(I1I2)
B.  
α = KI
C.  
α = f(I1/I2)
D.  
α = 0
Câu 2: 0.25 điểm
Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
A.  
Sai số tuyệt đối của phép đo
B.  
Sai số tương đối của phép đo
C.  
Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 3: 0.25 điểm
Chùm tia điện tử trong máy hiện sóng (Oscilloscope) bị lệch theo:
A.  
1 hướng
B.  
2 hướng
C.  
4 hướng
D.  
2 hướng
Câu 4: 0.25 điểm
Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
A.  
Đo trực tiếp
B.  
Đo gián tiếp
C.  
Đo thống kê
D.  
Cả ba phương án trực tiếp, gián tiếp và thống kê.
Câu 5: 0.25 điểm
Đo lường là một quá trình
A.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
B.  
Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
C.  
Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
D.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
Câu 6: 0.25 điểm
Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu:
A.  
Bậc một
B.  
Bậc hai
C.  
Bậc ba
D.  
Bậc bốn
Câu 7: 0.25 điểm
Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha là.
A.  
Q3P = Qpha
B.  
Q3P = QA + QB + QC
C.  
Q3P = 3UAIAcos A
D.  
Q3P = 3UphaIpha
Câu 8: 0.25 điểm
Cầu đo điện dung của tụ điện có sơ đồ như hình bên. Biết tụ cần đo có Rx =500Ω, tụ mẫu có R1 = 300Ω, C1 =1μF. Vậy giá trị điện dung cần đo Cx là:
A.  
0.5 μF
B.  
0.6 μF
C.  
1.67 μF
D.  
1 μF
Câu 9: 0.25 điểm
Sai số tuyệt đối là
A.  
Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
B.  
Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
C.  
Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
D.  
Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
Câu 10: 0.25 điểm
Góc quay α của cơ cấu đo điện động khi đo dòng điện xoay chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = KI1I2cosφ
B.  
α = KI1I2
C.  
α = KI2
D.  
α = 0
Câu 11: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 500Ω, dòng điện định mức của cơ cấu là 10µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 1 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
5,01mA
B.  
50.01mA
C.  
5A
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 12: 0.25 điểm
Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Để đo được công suất phản kháng 3 pha cần phải:
A.  
đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.
B.  
đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 2.
C.  
đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 3.
D.  
giữ nguyên sơ đồ
Câu 13: 0.25 điểm
Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có Iđm =10A, 2 wattmet có Uđm =120V, Iđm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi tích Ku và Ki (Ku × Ki ) bằng bao nhiêu ?
A.  
1000
B.  
2000
C.  
1200
D.  
3000
Câu 14: 0.25 điểm
Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng là.
A.  
Q3P = 3UdâyIdâycos
B.  
Q3P = 3UphaIphasin
C.  
Q3P = 3UphaIpha
D.  
Q3P = √3 UphaIpha
Câu 15: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 2 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
10,01mA
B.  
100mA
C.  
200,5mA
D.  
10.1mA
Câu 16: 0.25 điểm
Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng xoay chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = f(I1/I2)
B.  
α = f(I1cosφ1/I2cosφ2)
C.  
α = f(I1I2)
D.  
α = KI2
Câu 17: 0.25 điểm

Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo càng lớn so với điện trở trong của Am pe kế thì:

A.  
Sai số được giảm nhiều
B.  
Độ nhạy của máy cao hơn
C.  
Dễ tính toán kết quả đo
D.  
Sai số lớn hơn, không chính xác
Câu 18: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 1 thì giá trị áp đo tối đa là 2,5V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
A.  
190 K Ω
B.  
40K Ω
C.  
14K Ω
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 19: 0.25 điểm

Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết định độ chính xác của phép đo.

A.  
bộ mã hóa
B.  
bộ so sánh
C.  
bộ chỉ thị
D.  
bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 20: 0.25 điểm
Độ nhạy của cơ cấu đo từ điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
S= KI
B.  
S=α/K
C.  
S=α/I
D.  
S=1/α
Câu 21: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Các giá trị điện trở R1 = 0.526Ω, R2 = 4.737Ω, R3 = 47.237Ω. Khi ở thang đo thứ hai khi khóa K ở vị trí 2 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
1mA
B.  
10mA
C.  
100mA
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 22: 0.25 điểm

Trong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ bản về điện trở nội của dụng cụ đo so với điện trở của phụ tải phải:

A.  
Nhỏ hơn nhiều lần
B.  
Bằng nhau
C.  
Lớn hơn nhiều lần
D.  
Không so sánh được
Câu 23: 0.25 điểm
Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải phải:
A.  
Rất nhỏ
B.  
Bằng nhau
C.  
Rất lớn
D.  
Lớn hơn
Câu 24: 0.25 điểm
Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình , độ không đảm bảo đo ux được mô tả như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:
A.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
B.  
Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
C.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 25: 0.25 điểm
Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
A.  
Sự biến động đo theo quy luật
B.  
Độ kém chính xác của phép đo
C.  
Sự biến động đo không theo quy luật
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 26: 0.25 điểm
Ampemet nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
A.  
Ampemet từ điện.
B.  
Ampemet điện từ
C.  
Ampemet điện động.
D.  
Ampemet từ điện có chỉnh lưu
Câu 27: 0.25 điểm
Các thiết bị đo cơ điện làm việc dựa trên nguyên lý
A.  
Biến đổi cơ năng thành điện năng
B.  
Biến đổi điện năngthành cơ năng
C.  
Biến đổi nhiệt năng thành điện năng
D.  
Tùy thuộc vào từng loại thiết bị đo cơ điện cụ thể
Câu 28: 0.25 điểm
Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có thang đo 10V và bộ chỉ thị 4 chữ số?
A.  
1.1870V
B.  
118.7V
C.  
0,1187V
D.  
11,870V
Câu 29: 0.25 điểm
Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy chỉ ra là wattmét nào bị mắc ngược:
A.  
wattmet thứ nhất.
B.  
wattmet thứ hai.
C.  
wattmet thứ ba.
D.  
không có wattmet nào mắc ngược.
Câu 30: 0.25 điểm
Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:
A.  
Cuộn dòng và cuộn áp
B.  
Cuộn áp và điện trở phụ
C.  
Cuộn dòng và tải
D.  
Kim đo và lò xo phản kháng
Câu 31: 0.25 điểm
Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:
A.  
Sự biến động đo theo quy luật
B.  
Sự biến động đo không theo quy luật.
C.  
Độ kém chính xác của phép đo
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 32: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
A.  
Do thiết bị đo
B.  
Do người thực hiện phép đo
C.  
Do điều kiện môi trường và bản thân của đối tượng đo
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 33: 0.25 điểm
Cho Rcc = 1k và Icc = 50μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1, R2, R3 biết rằng ở thang đo C, B, A có điện áp tối đa hiệu dụng là 5V, 10V, 20V. Biết điện áp rơi trên điốt UD = 0.6V.
A.  
120kΩ; 55kΩ; 45KΩ
B.  
90kΩ; 45kΩ; 38KΩ
C.  
150kΩ; 90kΩ; 32kΩ
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ không đảm bảo đo đối với:
A.  
kết quả đo chưa hiệu chỉnh
B.  
hệ số hiệu chỉnh
C.  
giá trị đúng của kết quả đo
D.  
kết quả đo đã hiệu chỉnh
Câu 35: 0.25 điểm
Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một số nguyên). Tỷ số vai K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 4 đến +4. Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến dưới 1000Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị R2 = 77Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu cân bằng được:
A.  
K= 1
B.  
K= 10
C.  
K= 102
D.  
Tất cả các đáp án trên là sai
Câu 36: 0.25 điểm
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A, C0 = 100μF. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
A.  
f = 49,81Hz
B.  
f = 60,69Hz
C.  
f = 50,69Hz
D.  
f = 39,81Hz
Câu 37: 0.25 điểm
Các dụng cụ tự ghi nhằm mục đích ghi lại:
A.  
Những tín hiệu đo thay đổi theo dòng điện
B.  
Những tín hiệu đo thay đổi theo điện áp
C.  
Những tín hiệu đo thay đổi theo tần số
D.  
Những tín hiệu đo thay đổi theo thời gian.
Câu 38: 0.25 điểm
Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
A.  
0.002%
B.  
0.005%
C.  
0.001%
D.  
0.2%
Câu 39: 0.25 điểm
Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta chia dụng cụ đo thành:
A.  
Dụng cụ đo kiểu cơ điện
B.  
Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
C.  
Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
D.  
Cả ba phương án trên
Câu 40: 0.25 điểm
Dòng điện được chuyển đổi thành điện áp thông qua:
A.  
một vôn mét
B.  
một ampe mét
C.  
một điện kế
D.  
một điện trở

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,374 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đo Lường Điện Tử - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Đo lường Điện tử từ Đại học Điện lực. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và phương pháp đo lường trong lĩnh vực điện tử, bao gồm các thiết bị đo lường, kỹ thuật đo lường chính xác và ứng dụng thực tiễn. Có đáp án chi tiết kèm theo giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

149 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

87,853 lượt xem 47,292 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Đo Lường - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Đo lường" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp đo lường, thiết bị đo, và tiêu chuẩn đo lường trong kỹ thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kỹ thuật và công nghệ. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

186 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

88,033 lượt xem 47,385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,899 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường Điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các thiết bị đo lường, phương pháp đo điện áp, dòng điện, điện trở, và các đại lượng điện khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

194 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,542 lượt xem 76,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,573 lượt xem 76,174 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện tại Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý đo lường, thiết bị đo lường, phân tích sai số và các ứng dụng thực tế trong đo lường điện. Kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

93 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,472 lượt xem 41,713 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đồ Họa Máy Tính - Photoshop - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm đồ họa máy tính - Photoshop từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quan trọng trong Photoshop, bao gồm các công cụ cơ bản, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh, và các phương pháp thiết kế đồ họa. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

214 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

145,321 lượt xem 78,232 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Thiết kế đồ họa (Photoshop + Illustrator) - Đại học Công nghệ TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa với đề thi trắc nghiệm về Photoshop và Illustrator. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các công cụ, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh và tạo đồ họa vector, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên và người mới bắt đầu nắm vững kiến thức về hai phần mềm thiết kế nổi tiếng này, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi hoặc ứng dụng trong công việc.

642 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

13,465 lượt xem 7,231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!