thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Đo Lường Tổng Hợp (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Đo Lường Tổng Hợp, bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, thiết bị đo lường điện tử, phân tích và xử lý số liệu, độ chính xác và sai số trong đo lường, cùng với các ứng dụng của đo lường trong các ngành công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Đo lường tổng hợptrắc nghiệm có đáp ánôn thi Đo lườngthiết bị đo lườngsai số đo lườngtài liệu đo lường

Số câu hỏi: 203 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

88,759 lượt xem 6,823 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng một chiều có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = f(I1I2)
B.  
α = KI
C.  
α = f(I1/I2)
D.  
α = 0
Câu 2: 0.25 điểm
Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
A.  
Sai số tuyệt đối của phép đo
B.  
Sai số tương đối của phép đo
C.  
Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 3: 0.25 điểm
Chùm tia điện tử trong máy hiện sóng (Oscilloscope) bị lệch theo:
A.  
1 hướng
B.  
2 hướng
C.  
4 hướng
D.  
2 hướng
Câu 4: 0.25 điểm
Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
A.  
Đo trực tiếp
B.  
Đo gián tiếp
C.  
Đo thống kê
D.  
Cả ba phương án trực tiếp, gián tiếp và thống kê.
Câu 5: 0.25 điểm
Đo lường là một quá trình
A.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
B.  
Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
C.  
Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
D.  
Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
Câu 6: 0.25 điểm
Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu:
A.  
Bậc một
B.  
Bậc hai
C.  
Bậc ba
D.  
Bậc bốn
Câu 7: 0.25 điểm
Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha là.
A.  
Q3P = Qpha
B.  
Q3P = QA + QB + QC
C.  
Q3P = 3UAIAcos A
D.  
Q3P = 3UphaIpha
Câu 8: 0.25 điểm
Cầu đo điện dung của tụ điện có sơ đồ như hình bên. Biết tụ cần đo có Rx =500Ω, tụ mẫu có R1 = 300Ω, C1 =1μF. Vậy giá trị điện dung cần đo Cx là:
A.  
0.5 μF
B.  
0.6 μF
C.  
1.67 μF
D.  
1 μF
Câu 9: 0.25 điểm
Sai số tuyệt đối là
A.  
Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
B.  
Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
C.  
Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
D.  
Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
Câu 10: 0.25 điểm
Góc quay α của cơ cấu đo điện động khi đo dòng điện xoay chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = KI1I2cosφ
B.  
α = KI1I2
C.  
α = KI2
D.  
α = 0
Câu 11: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 500Ω, dòng điện định mức của cơ cấu là 10µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 1 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
5,01mA
B.  
50.01mA
C.  
5A
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 12: 0.25 điểm
Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Để đo được công suất phản kháng 3 pha cần phải:
A.  
đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.
B.  
đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 2.
C.  
đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 3.
D.  
giữ nguyên sơ đồ
Câu 13: 0.25 điểm
Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có Iđm =10A, 2 wattmet có Uđm =120V, Iđm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi tích Ku và Ki (Ku × Ki ) bằng bao nhiêu ?
A.  
1000
B.  
2000
C.  
1200
D.  
3000
Câu 14: 0.25 điểm
Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng là.
A.  
Q3P = 3UdâyIdâycos
B.  
Q3P = 3UphaIphasin
C.  
Q3P = 3UphaIpha
D.  
Q3P = √3 UphaIpha
Câu 15: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 2 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
10,01mA
B.  
100mA
C.  
200,5mA
D.  
10.1mA
Câu 16: 0.25 điểm
Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng xoay chiều có thểđược biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
α = f(I1/I2)
B.  
α = f(I1cosφ1/I2cosφ2)
C.  
α = f(I1I2)
D.  
α = KI2
Câu 17: 0.25 điểm

Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo càng lớn so với điện trở trong của Am pe kế thì:

A.  
Sai số được giảm nhiều
B.  
Độ nhạy của máy cao hơn
C.  
Dễ tính toán kết quả đo
D.  
Sai số lớn hơn, không chính xác
Câu 18: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 1 thì giá trị áp đo tối đa là 2,5V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?
A.  
190 K Ω
B.  
40K Ω
C.  
14K Ω
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 19: 0.25 điểm

Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết định độ chính xác của phép đo.

A.  
bộ mã hóa
B.  
bộ so sánh
C.  
bộ chỉ thị
D.  
bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 20: 0.25 điểm
Độ nhạy của cơ cấu đo từ điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây:
A.  
S= KI
B.  
S=α/K
C.  
S=α/I
D.  
S=1/α
Câu 21: 0.25 điểm
Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Các giá trị điện trở R1 = 0.526Ω, R2 = 4.737Ω, R3 = 47.237Ω. Khi ở thang đo thứ hai khi khóa K ở vị trí 2 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
A.  
1mA
B.  
10mA
C.  
100mA
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 22: 0.25 điểm

Trong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ bản về điện trở nội của dụng cụ đo so với điện trở của phụ tải phải:

A.  
Nhỏ hơn nhiều lần
B.  
Bằng nhau
C.  
Lớn hơn nhiều lần
D.  
Không so sánh được
Câu 23: 0.25 điểm
Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải phải:
A.  
Rất nhỏ
B.  
Bằng nhau
C.  
Rất lớn
D.  
Lớn hơn
Câu 24: 0.25 điểm
Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình , độ không đảm bảo đo ux được mô tả như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:
A.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
B.  
Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
C.  
Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 25: 0.25 điểm
Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
A.  
Sự biến động đo theo quy luật
B.  
Độ kém chính xác của phép đo
C.  
Sự biến động đo không theo quy luật
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 26: 0.25 điểm
Ampemet nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
A.  
Ampemet từ điện.
B.  
Ampemet điện từ
C.  
Ampemet điện động.
D.  
Ampemet từ điện có chỉnh lưu
Câu 27: 0.25 điểm
Các thiết bị đo cơ điện làm việc dựa trên nguyên lý
A.  
Biến đổi cơ năng thành điện năng
B.  
Biến đổi điện năngthành cơ năng
C.  
Biến đổi nhiệt năng thành điện năng
D.  
Tùy thuộc vào từng loại thiết bị đo cơ điện cụ thể
Câu 28: 0.25 điểm
Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có thang đo 10V và bộ chỉ thị 4 chữ số?
A.  
1.1870V
B.  
118.7V
C.  
0,1187V
D.  
11,870V
Câu 29: 0.25 điểm
Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy chỉ ra là wattmét nào bị mắc ngược:
A.  
wattmet thứ nhất.
B.  
wattmet thứ hai.
C.  
wattmet thứ ba.
D.  
không có wattmet nào mắc ngược.
Câu 30: 0.25 điểm
Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:
A.  
Cuộn dòng và cuộn áp
B.  
Cuộn áp và điện trở phụ
C.  
Cuộn dòng và tải
D.  
Kim đo và lò xo phản kháng
Câu 31: 0.25 điểm
Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:
A.  
Sự biến động đo theo quy luật
B.  
Sự biến động đo không theo quy luật.
C.  
Độ kém chính xác của phép đo
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 32: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
A.  
Do thiết bị đo
B.  
Do người thực hiện phép đo
C.  
Do điều kiện môi trường và bản thân của đối tượng đo
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 33: 0.25 điểm
Cho Rcc = 1k và Icc = 50μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1, R2, R3 biết rằng ở thang đo C, B, A có điện áp tối đa hiệu dụng là 5V, 10V, 20V. Biết điện áp rơi trên điốt UD = 0.6V.
A.  
120kΩ; 55kΩ; 45KΩ
B.  
90kΩ; 45kΩ; 38KΩ
C.  
150kΩ; 90kΩ; 32kΩ
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ không đảm bảo đo đối với:
A.  
kết quả đo chưa hiệu chỉnh
B.  
hệ số hiệu chỉnh
C.  
giá trị đúng của kết quả đo
D.  
kết quả đo đã hiệu chỉnh
Câu 35: 0.25 điểm
Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một số nguyên). Tỷ số vai K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 4 đến +4. Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến dưới 1000Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị R2 = 77Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu cân bằng được:
A.  
K= 1
B.  
K= 10
C.  
K= 102
D.  
Tất cả các đáp án trên là sai
Câu 36: 0.25 điểm
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A, C0 = 100μF. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
A.  
f = 49,81Hz
B.  
f = 60,69Hz
C.  
f = 50,69Hz
D.  
f = 39,81Hz
Câu 37: 0.25 điểm
Các dụng cụ tự ghi nhằm mục đích ghi lại:
A.  
Những tín hiệu đo thay đổi theo dòng điện
B.  
Những tín hiệu đo thay đổi theo điện áp
C.  
Những tín hiệu đo thay đổi theo tần số
D.  
Những tín hiệu đo thay đổi theo thời gian.
Câu 38: 0.25 điểm
Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó sẽ là:
A.  
0.002%
B.  
0.005%
C.  
0.001%
D.  
0.2%
Câu 39: 0.25 điểm
Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta chia dụng cụ đo thành:
A.  
Dụng cụ đo kiểu cơ điện
B.  
Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
C.  
Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
D.  
Cả ba phương án trên
Câu 40: 0.25 điểm
Dòng điện được chuyển đổi thành điện áp thông qua:
A.  
một vôn mét
B.  
một ampe mét
C.  
một điện kế
D.  
một điện trở

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Đo Lường - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

6 mã đề 186 câu hỏi 45 phút

88,0896,775

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện EPU Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

77,6825,966

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập Môn Kỹ Thuật Đo Lường EPU Đại học - Cao đẳng

2 mã đề 77 câu hỏi 1 giờ

141,73210,893