thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Từ 201 - 300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn Phí

Làm bài ôn thi môn Kiểm Nghiệm với bộ câu hỏi từ 201 đến 300, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát nội dung học tập, giúp củng cố kiến thức về kiểm nghiệm dược phẩm, an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn chất lượng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Kiểm Nghiệm Câu Hỏi Kiểm Nghiệm Từ 201-300 Cao Đẳng Y Hà Nội Ôn Thi Kiểm Nghiệm Đề Thi Kiểm Nghiệm Miễn Phí Kiểm Nghiệm Dược Phẩm An Toàn Thực Phẩm Đề Trắc Nghiệm Kiểm Nghiệm Kiến Thức Kiểm Nghiệm Tài Liệu Kiểm Nghiệm Có Đáp Án Ôn Tập Môn Kiểm Nghiệm.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Chế phẩm dung dịch thuốc nhỏ tai cloramphenicol 5% 10ml. Cần lấy một thể tích chế phẩm có chứa 25 mg cloramphenicol để định lượng. Thể tích chế phẩm cần lấy là:
A.  
0,5 ml
B.  
1,0 ml
C.  
1,5 ml
D.  
2,0 ml
Câu 2: 0.2 điểm
Giới hạn chênh lệch so với KLTB quy định trong phép thử độ đồng đều khối lượng đối với viên nén có khối lượng bằng và trên 250 mg :
A.  
 2%
B.  
 3%
C.  
 4%
D.  
 5%
Câu 3: 0.2 điểm
Yếu tố dùng để so sánh giới hạn cho phép trong phép thử độ đồng đều hàm lượng thuốc bột là:
A.  
Hàm lượng ghi nhãn
B.  
Hàm lượng từng đơn vị chế phẩm
C.  
Hàm lượng trung bình
D.  
Hàm lượng tổng các đơn vị chế phẩm
Câu 4: 0.2 điểm
Yêu cầu về phép thử chất gây sốt trong thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền, khi chuyên luận có quy định thử nội độc tố vi khuẩn là:
A.  
Không phải thử
B.  
Cần thiết
C.  
Bắt buộc
D.  
Cân nhắc
Câu 5: 0.2 điểm
Dạng thuốc tiêm áp dụng yêu cầu độ đồng đều hàm lượng là:
A.  
Dung dịch
B.  
Nhũ tương
C.  
Hỗn dịch đa liều
D.  
Hỗn dịch đóng liều đơn
Câu 6: 0.2 điểm
Số lượng viên nén lấy mẫu để tiến hành thử độ đồng đều hàm lượng là:
A.  
5 viên
B.  
10 viên
C.  
15 viên
D.  
20 viên
Câu 7: 0.2 điểm
Số lượng mẫu (đơn vị chế phẩm) trong phép thử xác định độ đồng đều khối lượng thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền là:
A.  
05
B.  
10
C.  
15
D.  
20
Câu 8: 0.2 điểm
Định lượng dung dịch thuốc nhỏ mắt cloramphenicol 0,4% 10ml như sau: lấy chính xác một thể tích chế phẩm có chứa 20 mg cloramphenicol và pha loãng với nước thành 200,0 ml. Lấy 10,0 ml dung dịch này cho vào bình định mức 100 ml, thêm nước vừa đủ đến vạch. Lắc kỹ và đo độ hấp thụ của dung dịch thu được ở bước sóng cực đại 278 nm, cốc đo dày 1 cm, dùng nước làm mẫu trắng thu được D
A.  
= 0,31. Giá trị A (1 %, 1 cm) của cloramphenicol ở cực đại 278 nm là 297. Hàm lượng cloramphenicol trong dung dịch thuốc nhỏ mắt là:
B.  
104,38%
C.  
106,67%
D.  
98,76%
E.  
95,28%
Câu 9: 0.2 điểm
Giới hạn chênh lệch so với KLTB quy định trong phép thử độ đồng đều khối lượng đối với viên nén có khối lượng trên 80 mg đến nhỏ hơn 250 mg là:
A.  
 5,5%
B.  
 6%
C.  
 7,5%
D.  
 8%
Câu 10: 0.2 điểm
Giới hạn chênh lệch so với KLTB quy định trong phép thử độ đồng đều khối lượng đối với viên nén có khối lượng tới 80 mg là:
A.  
 5%
B.  
 10%
C.  
 15%
D.  
 20%
Câu 11: 0.2 điểm
Thời điểm tiến hành phép thử đồng đều hàm lượng thuốc bột so với phép thử định lượng hoạt chất (khi hàm lượng hoạt chất đạt yêu cầu) là:
A.  
Trước
B.  
Sau
C.  
Cùng
D.  
Song song
Câu 12: 0.2 điểm
Định lượng viên nén acid melenamic 250g: Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình của viên 0,3568 mg và nghiền thành bột mịn. Cân một lượng bột viên tương ứng khoảng 0,5 g acid melenamic mc = 0,7130 g vào bình định mức 100 ml, thêm khoảng 80 ml ethanol (TT). Hòa tan bằng siêu âm, thêm ethanol đến vạch. Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) có K = 0,998 với chỉ thị là dung dịch đỏ phenol (TT) hết 21 ml và 1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) tương ứng với 24,13 mg C15H15NO2.
A.  
102,78%
B.  
101,23%
C.  
99,80%
D.  
97,69%
Câu 13: 0.2 điểm
Số lượng mẫu thuốc bột đơn liều (đơn vị chế phẩm) trong phép thử xác định độ đồng đều khối lượng là:
A.  
05
B.  
10
C.  
15
D.  
20
Câu 14: 0.2 điểm
Số lượng thuốc nang được phân loại theo DĐVN V là:
A.  
01 loại
B.  
02 loại
C.  
03 loại
D.  
04 loại
Câu 15: 0.2 điểm
Giới hạn chênh lệch so với KLTB quy định trong phép thử độ đồng đều khối lượng thuốc nang có khối lượng trung bình (KLTB) ≥ 300 mg là:
A.  
± 5,0%
B.  
± 7,5%
C.  
± 10,0%
D.  
± 12,5%
Câu 16: 0.2 điểm
Giới hạn cho phép so với thể tích ghi trên nhãn khi kiểm tra thể tích thuốc nhỏ mắt là:
A.  
+ 05%
B.  
+ 10%
C.  
+ 15%
D.  
+ 20%
Câu 17: 0.2 điểm
Yêu cầu về nồng độ hoặc hàm lượng các dược chất đối với thuốc bột để uống, để tiêm so với khối lượng bột đóng gói trong 1 liều, áp dụng phép thử độ đồng đều hàm lượng là:
A.  
> 2 mg
B.  
> 2 % (kl/kl)
C.  
< 2 mg hoặc < 2 % (kl/kl)
D.  
> 2 mg hoặc > 2 % (kl/kl)
Câu 18: 0.2 điểm
Kiểm tra thể tích thuốc nhỏ mắt lại lần thứ hai giống như lần đầu nếu có số đơn vị không đạt là:
A.  
01
B.  
02
C.  
03
D.  
04
Câu 19: 0.2 điểm
Chế phẩm viên nang cloramphenicol 250 mg, có khối lượng trung bình viên là 0,8025 g. Cần cân một lượng bột thuốc tương ứng với 40mg cloramphenicol để định lượng. Lượng bột thuốc cần cân là:
A.  
0,1284 g
B.  
0,2476 g
C.  
0,2568 g
D.  
0,3520 g
Câu 20: 0.2 điểm
Số loại thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền phân loại theo DĐVN V là:
A.  
01 loại
B.  
02 loại
C.  
03 loại
D.  
04 loại
Câu 21: 0.2 điểm
Yêu cầu chất lượng chung của sirô thuốc dạng hỗn dịch phải đạt là:
A.  
Hỗn dịch thuốc
B.  
Hỗn dịch thuốc và siro thuốc
C.  
Thuốc bột
D.  
Siro thuốc
Câu 22: 0.2 điểm
Định lượng dung dịch thuốc nhỏ tai cloramphenicol 5% 10ml biết như sau: lấy chính xác một thể tích chế phẩm có chứa 25 mg cloramphenicol và pha loãng với nước thành 250,0 ml. Lấy 10,0 ml dung dịch này cho vào bình định mức 100 ml, thêm nước vừa đủ đến vạch, trộn đều. Đo độ hấp thụ của dung dịch thu được ở bước sóng cực đại 278 nm, cốc đo dày 1 cm, dùng nước làm mẫu trắng thu được D= 0,31. Giá (1 %, 1 cm) của cloramphenicol ở cực đại 278 nm là 297. Hàm lượng cloramphenicol trong thuốc nhỏ tai là:
A.  
104,38%
B.  
105,86%
C.  
97,36%
D.  
95,45%
Câu 23: 0.2 điểm
Số đơn vị có thể tích nằm ngoài giới hạn cho phép khi kiểm tra thể tích siro thuốc lần thứ hai, cho kết luận chế phẩm đạt yêu cầu là:
A.  
0
B.  
01
C.  
02
D.  
03
Câu 24: 0.2 điểm
Hòa tan cloramphenicol trong nước, pha loãng vừa đủ thành 500,0 ml với cùng dung môi. Pha loãng 10,0 ml dung dịch thu được thành 100,0 ml bằng nước. Đo độ hấp thụ của dung dịch thu được tại bước sóng cực đại 278 nm thu được D = 0,55. Đo độ hấp thụ của dung dịch chuẩn cloramphenicol 0,0018% thu được D = 0,54. Khối lượng cloramphenicol đã hòa tan là:
A.  
91,67 mg
B.  
95,59 mg
C.  
100,25 mg
D.  
102,50 mg
Câu 25: 0.2 điểm
Căn cứ để quy định về cỡ bột trong kiểm nghiệm thuốc bột là:
A.  
Khối lượng bột trên một đơn vị thể tích
B.  
Các số của rây
C.  
Khối lượng riêng của bột
D.  
Kích cỡ hạt bột
Câu 26: 0.2 điểm
Trạng thái phân tán của thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền dạng nhũ tương khi đánh giá về một trong các yêu cầu cảm quan là:
A.  
Không có bất kỳ biểu hiện nào của sự phân tán
B.  
Không có bất kỳ biểu hiện nào của sự tách lớp
C.  
Không có bất kỳ biểu hiện nào của sự lắng cặn
D.  
Không có bất kỳ biểu hiện nào của sự đổi màu
Câu 27: 0.2 điểm
Dạng bào chế thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền yêu cầu kiểm tra dộ đồng đều khối lượng là:
A.  
Dung dịch
B.  
Hỗn dịch
C.  
Nhũ tương
D.  
Bột
Câu 28: 0.2 điểm
Định lượng viên nang cloramphenicol 250mg như sau: cân 20 nang, tính khối lượng trung bình bột thuốc trong nang mtb = 0,8104 g. Trộn đều và nghiền thành bột mịn. Cân một lượng bột thuốc tương ứng với 40 mg cloramphenicol được mc = 0,1250 g, hòa tan trong ethanol (TT), lọc. Pha loãng 2 lần với hệ số pha loãng lần lượt là 200 và 10. Dung dịch pha loãng lần 2 được đo độ hấp thụ ở bước sóng hấp thụ cực đại 278 nm trong cốc dày 1 cm thu được D = 0,56. Biết giá trị A (1 %, 1 cm) của cloramphenicol ở cực đại 278 nm là 297. Hàm lượng cloramphenicol trong viên là:
A.  
98,73%
B.  
97,79%
C.  
99,05%
D.  
102,45%
Câu 29: 0.2 điểm
Định lượng acid boric trong chế phẩm dung dịch acid boric 3% bằng cách: Lấy chính xác 5 ml chế phẩm, thêm 20 ml glycerin (TT) (dùng dung dịch phenolphtalein (TT) làm chỉ thị) và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) cho tới khi xuất hiện màu hồng đến khi xuất hiện màu hồng bền vững hết 24ml và 1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) tương ứng với 6,18 mg H3BO3. Hàm lượng acid boric là:
A.  
97,91%
B.  
99,64%
C.  
98,88%
D.  
101,21%
Câu 30: 0.2 điểm
Giới hạn cho phép chênh lệch thể tích so với thể tích ghi nhãn của siro thuốc đơn liều có thể tích trên 20 ml đến 50 ml là:
A.  
+ 04%
B.  
+ 06%
C.  
+ 08%
D.  
+ 10%
Câu 31: 0.2 điểm
Định lượng viên sủi paracetamol 500mg: Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình viên mtb = 3,5280g và nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột viên tương ứng với khoảng 0,150 g paracetamol mc = 1,0550 g, hòa tan trong dung dịch NaOH 0,01M, lọc. Pha loãng 3 lần với hệ số pha loãng lần lượt là 200, 10, 10. Dung dịch pha loãng lần 3 được đem độ hấp thụ ở bước sóng 257 nm, cốc đo dày 1 cm được Dt = 0,53. Đo độ hấp thụ của dung dịch paracetamol chuẩn 0,00075% thu được D = 0,54. Hàm lượng paracetamol trong viên sủi là:
A.  
98,46%
B.  
100,56%
C.  
103,85%
D.  
105,24%
Câu 32: 0.2 điểm
Loại bột cần lưu ý trong quá trình rây khi tiến hành phép thử độ mịn là:
A.  
Bột thô hoặc nửa thô
B.  
Bột nửa mịn, mịn hay rất mịn
C.  
Bột có chứa chất có dầu hay bột có xu hướng bít mắt rây
D.  
Bột thô hoặc mịn
Câu 33: 0.2 điểm
Một trong các yêu cầu cảm quan về màu sắc của thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền là:
A.  
Có tiểu phân rất nhỏ
B.  
Có màu của dược chất
C.  
Màu hơi đục
D.  
Màu trắng đục
Câu 34: 0.2 điểm
Một trong những đặc điểm của tiểu phân trong thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền là:
A.  
Không phải là bọt khí
B.  
Hòa tan
C.  
Là bọt khí
D.  
Màu trắng
Câu 35: 0.2 điểm
Yêu cầu về nồng độ hoặc hàm lượng các dược chất đối với thuốc nang so với khối lượng thuốc trong một nang, áp dụng phép thử độ đồng đều hàm lượng là:
A.  
> 2 mg
B.  
> 2 % (kl/kl)
C.  
< 2 mg hoặc < 2 % (kl/kl)
D.  
> 2 mg hoặc > 2 % (kl/kl)
Câu 36: 0.2 điểm
Định lượng acid salicylic trong nguyên liệu bằng cách: Hòa tan khoảng 0,120 g chế phẩm mc = 0,1204 g trong 30 ml ethanol 96 % (TT), thêm 20 ml nước và 0,1 ml dung dịch diphenol (TT). Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) (K = 1,005) cho đến khi màu chuyển từ vàng sang đỏ tím hết 9 ml và 1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) tương đương với 13,81 mg C7H6O3. Hàm lượng acid salicylic là:
A.  
103,75%
B.  
102,82%
C.  
99,85%
D.  
98,73%
Câu 37: 0.2 điểm
Số lượng thuốc bột được phân loại theo DĐVN V là:
A.  
01 loại
B.  
02 loại
C.  
03 loại
D.  
04 loại
Câu 38: 0.2 điểm
Số lượng mẫu (đơn vị chế phẩm) trong phép thử xác định độ đồng đều hàm lượng thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền là:
A.  
05
B.  
10
C.  
15
D.  
20
Câu 39: 0.2 điểm
Thể tích bơm tiêm khi kiểm tra thể tích thuốc tiêm đơn liều, so với thể tích cần đo không lớn hơn:
A.  
01 lần
B.  
02 lần
C.  
03 lần
D.  
04 lần
Câu 40: 0.2 điểm
Số lượng mẫu (đơn vị chế phẩm) kiểm tra thể tích của thuốc tiêm đơn liều có thể tích lớn hơn hoặc bằng 10 ml là:
A.  
01
B.  
02
C.  
03
D.  
05
Câu 41: 0.2 điểm
Một trong những yêu cầu về tính chất của dung dịch siro thuốc là:
A.  
Có các tiểu phân
B.  
Không được lẫn tạp chất
C.  
Có màu của dược chất
D.  
Đồng nhất
Câu 42: 0.2 điểm
Số lượng mẫu trong phép thử độ mịn đối với bột nửa mịn, mịn hay rất mịn là:
A.  
Không quá 25 g
B.  
25 – 100 g
C.  
50 – 100 g
D.  
50 – 150 g
Câu 43: 0.2 điểm
Cách kiểm tra chỉ tiêu thể tích của thuốc tiêm đơn liều thể tích ≤ 2 ml, có thể đo gộp lại, sử dụng các bơm tiêm cho là:
A.  
Chung các ống/lọ
B.  
Mỗi hai ống/lọ
C.  
Mỗi ống/lọ riêng biệt
D.  
Tùy từng trường hợp
Câu 44: 0.2 điểm
Số lượng mẫu thuốc nang (đơn vị chế phẩm) tiến hành thử độ đồng đều hàm lượng là:
A.  
05
B.  
10
C.  
15
D.  
20
Câu 45: 0.2 điểm
Yêu cầu ánh sáng khi quan sát tính chất của thuốc bột là:
A.  
Đèn neon
B.  
Đèn huỳnh quang
C.  
Ánh sáng tự nhiên
D.  
Đèn halogen
Câu 46: 0.2 điểm
Giới hạn cho phép chênh lệch thể tích so với thể tích ghi nhãn của siro thuốc đơn liều có thể tích trên 50 ml đến 150 ml là:
A.  
+ 04%
B.  
+ 06%
C.  
+ 08%
D.  
+ 10%
Câu 47: 0.2 điểm
Số lượng viên nén theo quy định khi tiến hành định lượng là:
A.  
10 viên
B.  
20 viên
C.  
30 viên
D.  
40 viên
Câu 48: 0.2 điểm
Định lượng thuốc tiêm B12 0,5 mg/ml ống 1ml: Lấy chính xác một thể tích chế phẩm, pha loãng với nước để thu được dung dịch có nồng độ cyanocobalamin khoảng 25 μg/ml. Đo độ hấp thụ của dung dịch thu được ở bước sóng 361 nm, trong cốc đo dày 1 cm, so với mẫu trắng là nước thu được D = 0,50. Lấy 207 là giá trị A (1 %; 1 cm) ở bước sóng 361nm. Hàm lượng vitamin B12 trong thuốc tiêm là:
A.  
96,61%
B.  
98,71%
C.  
101,42%
D.  
103,24%
Câu 49: 0.2 điểm
Giới hạn chênh lệch so với KLTB quy định trong phép thử độ đồng đều khối lượng thuốc bột đơn liều có khối lượng trung bình (KLTB) ≥ 300 mg là:
A.  
± 5,0%
B.  
± 7,5%
C.  
± 10,0%
D.  
± 12,5%
Câu 50: 0.2 điểm
Một trong những bộ phận của thiết bị soi trong phép thử xác định độ trong (xác định tiểu phân nhìn thấy bằng mắt thường) là:
A.  
Màn hình
B.  
Tấm chắn
C.  
Hộp đèn
D.  
Đầu dò UV

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,382 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,370 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

1247 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

12,980 lượt xem 6,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

163 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,925 lượt xem 6,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Cơ Sở Thiết Kế Máy, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý thiết kế, tính toán và phân tích cơ cấu máy. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học và luyện tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

22,984 lượt xem 12,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

22,997 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Lịch Sử Đảng, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về sự hình thành, phát triển và vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lịch sử. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí và có đáp án chi tiết.

240 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,583 lượt xem 46,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Khoa Học Quản Lý HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKhoa học
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Khoa Học Quản Lý, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như nguyên tắc, phương pháp và ứng dụng quản lý trong các tổ chức. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

65,404 lượt xem 35,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Vi Sinh VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Vi Sinh, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về vi khuẩn, virus, ký sinh trùng và ứng dụng của vi sinh trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,534 lượt xem 49,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!