thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn Phí

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Cơ Sở Thiết Kế Máy, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý thiết kế, tính toán và phân tích cơ cấu máy. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học và luyện tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

Từ khoá: câu hỏi ôn thi Cơ Sở Thiết Kế Máy đề thi miễn phí ôn tập kỹ thuật thiết kế máy kiểm tra kiến thức tài liệu cơ khí học kỹ thuật cơ khí câu hỏi trọng tâm học máy móc cơ khí

Số câu hỏi: 160 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

23,025 lượt xem 1,767 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
để nối đai dẹt, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?
A.  
may
B.  
dán keo chuyên dùng
C.  
ghép bằng bulông
D.  
tất cả các phương án trên
Câu 2: 0.25 điểm
trong các bộ truyền động sau, bộ truyền động nào ít bị phá hủy bởi hiện tượng quá tải?
A.  
truyền động đai
B.  
truyền động xích
C.  
truyền động bánh răng
D.  
truyền động trục vít bánh vít
Câu 3: 0.25 điểm
trong bộ truyền đai thang khi có vận tốc cực đại là 25 m/s chúng ta nên sử dụng loại đai?
A.  
thang a
B.  
thang d
C.  
thang e
D.  
cả 3 loại thang trên
Câu 4: 0.25 điểm
thông thường, số răng trên đĩa xích là số:
A.  
chẵn.
B.  
lẻ.
Câu 5: 0.25 điểm
sự phân bố các nhánh xích trên đĩa xích theo
A.  
đường tròn
B.  
lục giác
C.  
tam giác
D.  
đa giác.
Câu 6: 0.25 điểm
số lần va đập cho phép trong 1 s của xích con lăn khi bước xích p = 12.7 mm
A.  
25
B.  
50
C.  
35
D.  
60
Câu 7: 0.25 điểm
theo công thức kinh nghiệm thì trong bộ truyền xích có tỷ số truyền là 4 thì số răng trên đĩa chủ động là ?
A.  
20
B.  
21
C.  
22
D.  
23
Câu 8: 0.25 điểm
công thức nào sau đây được sử dụng để xác định lực tác dụng lên trục
A.  
qm.v2 (qm - khối lương 1 mét dây, v- vận tốc dây đai)
B.  
f0 + ft/2 + qm.v2 (f0 - lực căng đai, ft - lực vòng trên dây đai )
C.  
f0 - ft/2 + qm.v2
D.  
3f0sin(1/2) (1 - góc ôm bánh 1)
Câu 9: 0.25 điểm
a. 45.43 m/s
A.  
65.08 m/s
B.  
62.18 m/s
C.  
54.68 m/s
Câu 10: 0.25 điểm
khi vào & ra khớp, các mắt xích xoay tương đối với nhau dẫn đến các hiện tượng
A.  
bản lề xích bị mòn, gây tải trọng động phụ & chuyển động bộ truyền êm ái hơn.
B.  
gây ồn khi bộ truyền làm việc, mòn bản lề xích & tăng tải trọng động phụ.
C.  
gây hiện tượng trượt tức thời, giảm độ ồn & tăng tải trọng động phụ
D.  
tất cả đều đúng.
Câu 11: 0.25 điểm
sắp xếp sự vào khớp êm theo thứ tự từ thấp (ồn) đến cao (êm) của các bộ truyền
A.  
xích - đai - răng
B.  
xích - răng - đai
C.  
răng - xích - đai
D.  
đai - răng - xích
Câu 12: 0.25 điểm
bộ truyền nào sau đây là bộ truyền ăn khớp gián tiếp?
A.  
đai
B.  
xích
C.  
bánh răng
D.  
tất cả đều sai
Câu 13: 0.25 điểm
để truyền chuyển động giữa các trục song song ngược chiều, ta chọn bộ truyền đai nào?
A.  
đai dẹt.
B.  
đai thang/thang hẹp/lược
C.  
đai tròn.
D.  
đai tròn và dẹt
Câu 14: 0.25 điểm
. so với bộ truyền đai có cùng công suất & số vòng quay, bộ truyền xích có kích thước
A.  
nhỏ hơn
B.  
lớn hơn
C.  
bằng
D.  
không so sánh được
Câu 15: 0.25 điểm
trong bộ truyền đai thang khi có vận tốc cực đại là 25 m/s chúng ta nên sử dụng loại đai?
A.  
thang o, a, b, c
B.  
thang d, e
C.  
thang hẹp
D.  
cả 3 loại thang trên
Câu 16: 0.25 điểm
công thức nào sau đây được sử dụng để xác định lực tác dụng lên nhánh căng
A.  
qm.v2 (qm - khối lương 1 mét dây, v- vận tốc dây đai)
B.  
f0 + ft/2 + qm.v2 (f0 - lực căng đai, ft - lực vòng trên dây đai )
C.  
f0 - ft/2 + qm.v2
D.  
3f0sin(1/2) (1 - góc ôm bánh 1)
Câu 17: 0.25 điểm
đối với bộ truyền đai dẹt có công suất 8kw, số vòng quay bánh dẫn 980 v/p, số vòng quay bánh bị dẫn 392 v/p, khoảng cách trục 1800 mm và đường kính bánh đai nhỏ là 180 mm. bạn hãy tính gần đúng lực vòng có ích?
A.  
686n
B.  
668n
C.  
866n
D.  
886 n
Câu 18: 0.25 điểm
bộ truyền xích có z2 = 80; u = 4 ; p = 19.05 mm thì đường kích chia của đĩa xích chủ động có giá trị ?
A.  
154.23 mm
B.  
127.85 mm
C.  
193.38 mm
D.  
557.68 mm
Câu 19: 0.25 điểm
khi cần giảm tốc chúng ta nên bố trí bộ truyền xích ở?
A.  
đầu ra hộp giảm tốc
B.  
đầu vào hộp giảm tốc
C.  
cả 2 đều đúng
D.  
cả 2 đều sai
Câu 20: 0.25 điểm
khi tỷ số truyền trong bộ truyền đai 5 < u < 10 thì chúng ta nên sử dụng loại đai?
A.  
đai dẹt
B.  
đai thang
C.  
đại lược
D.  
đai răng
Câu 21: 0.25 điểm
tại sao đường kính đỉnh của bánh răng thường có dung sai âm?
A.  
để dễ gia công
B.  
để đảm bảo đúng tỷ số truyền
C.  
để dễ lắp ráp
D.  
tất cả các ý đều sai
Câu 22: 0.25 điểm
đối với bộ truyền đai dẹt có công suất 8kw, số vòng quay bánh dẫn 980 v/p, số vòng quay bánh bị dẫn 392 v/p, khoảng cách trục 1800 mm, đường kính bánh đai nhỏ là 180 và lực căng đai ban đầu là 800n. bạn hãy tính hệ số ma sát tối thiều để không xảy ra hiện tượng trượt?
A.  
0.144
B.  
0.204
C.  
0.404
D.  
0.506
Câu 23: 0.25 điểm
đối với bộ truyền đai dẹt có đường kính bánh đai nhỏ là 125 mm và tỉ số truyền 2,5 với góc ôm bánh nhỏ là 160 độ thì chiều dài dây đai có giá trị ?
A.  
1277 mm
B.  
1727 mm
C.  
1772 mm
D.  
1722 mm
Câu 24: 0.25 điểm
khi bước xích tăng thì khả năng tải của xích:
A.  
giảm
B.  
tăng.
C.  
không đổi.
D.  
không xác định.
Câu 25: 0.25 điểm
trong bộ truyền đai thang khi có vận tốc cực đại là 30 m/s chúng ta nên sử dụng loại đai?
A.  
thang o, a, b, c
B.  
thang d, e
C.  
thang hẹp
D.  
cả 3 loại thang trên
Câu 26: 0.25 điểm
cùng công suất thì tải trọng tác dụng lên trục của bộ truyền xích …. so với bộ truyền đai?
A.  
lớn hơn
B.  
nhỏ hơn
C.  
bằng
D.  
chưa xác định được
Câu 27: 0.25 điểm
xích ống khác xích con lăn ở điểm
A.  
không có chốt.
B.  
không có con lăn
C.  
không có má ngoài
D.  
không có má trong
Câu 28: 0.25 điểm
công thức nào sau đây được sử dụng để xác định lực ly tâm của dây đai
A.  
qm.v2 (qm - khối lương 1 mét dây, v- vận tốc dây đai)
B.  
f0 + ft/2 + qm.v2 (f0 - lực căng đai, ft - lực vòng trên dây đai )
C.  
f0 - ft/2 + qm.v2
D.  
3f0sin(1/2) (1 - góc ôm bánh 1)
Câu 29: 0.25 điểm
việc giảm số răng trên đĩa xích sẽ gây ra hiện tượng?
A.  
giảm va đạp và giảm độ ồn
B.  
giảm va đập và tăng độ ồn
C.  
tăng va đập và giảm độ ồn
D.  
tăng va đập và tăng độ ồn
Câu 30: 0.25 điểm
trong bộ truyền đai thang khi có vận tốc cực đại là 25 m/s chúng ta nên sử dụng loại đai?
A.  
thang a
B.  
thang b
C.  
thang o
D.  
cả 3 loại thang trên
Câu 31: 0.25 điểm
đối với bộ truyền đai dẹt có công suất 8kw, số vòng quay bánh dẫn 980 v/p, số vòng quay bánh bị dẫn 392 v/p, khoảng cách trục 1800 mm và đường kính bánh đai nhỏ là 180 mm. bạn hãy tính gần đúng chiều dài dây đai tính toán?
A.  
4300mm
B.  
6400 mm
C.  
4600 mm
D.  
3400mm
Câu 32: 0.25 điểm
trong bộ truyền đai thang khi có vận tốc cực đại là 25 m/s chúng ta nên sử dụng loại đai?
A.  
thang o
B.  
thang d
C.  
thang e
D.  
cả 3 loại thang trên
Câu 33: 0.25 điểm
hiện tượng tróc rỗ bề mặt thường xảy ra trong các bộ truyền bánh răng…?
A.  
hở
B.  
kín
C.  
hành tinh
D.  
cả 3 đều sai
Câu 34: 0.25 điểm
tuổi thọ của bộ truyền đai dẹt có p = 3kw, 2d1 = d2 = 400 mm, n1 = 800 v/p và a= 650 mm. nếu ta giữ nguyên các thông số khác và tăng khoảng cách a thì tuổi thọ của dây đai sẽ thay đổi?
A.  
tăng
B.  
giảm
C.  
không đổi
D.  
không xác định được
Câu 35: 0.25 điểm
khi bước xích tăng thì…
A.  
khả năng tải tăng
B.  
tiếng ồn tăng
C.  
tất cả đều đúng
D.  
va đập tăng
Câu 36: 0.25 điểm
việc giảm số răng trên đĩa xích sẽ gây ra hiện tượng?
A.  
giảm va đập và giảm góc xoay bản lề
B.  
giảm va đập và tăng góc xoay bản lề
C.  
tăng va đập và giảm góc xoay bản lề
D.  
tăng va đập và tăng góc xoay bản lề
Câu 37: 0.25 điểm
số lần va đập cho phép trong 1 s của xích răng khi bước xích p = 25.4 mm
A.  
25
B.  
50
C.  
65
D.  
30
Câu 38: 0.25 điểm
vận tốc tức thời trong bộ truyền xích được xác định bởi công thức
A.  
v = (z1. p . n1 ) /60000
B.  
v = (z2. p . n2 ) /60000
C.  
v = v1 . cos( )/cos()
D.  
cả 3 công thức đều đúng
Câu 39: 0.25 điểm
để truyền chuyển động giữa các trục song song cùng chiều, ta chọn bộ truyền đai nào?
A.  
đai dẹt.
B.  
đai thang/thang hẹp/lược
C.  
đai tròn.
D.  
tất cả đều đúng.
Câu 40: 0.25 điểm
khi cần tăng tốc chúng ta nên bố trí bộ truyền xích ở?
A.  
đầu vào hộp giảm tốc
B.  
đầu ra hộp giảm tốc
C.  
cả 2 đều đúng
D.  
cả 2 đều sai

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dịch Tễ VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

19 mã đề 940 câu hỏi 1 giờ

73,0515,616

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Bảo Mật Thông Tin - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

6 mã đề 222 câu hỏi 1 giờ

65,9315,069