thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí

Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Sản VUTM Câu Hỏi Sản Có Chọn Lọc Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Ôn Thi Môn Sản Đề Thi Sản VUTM Kiến Thức Sản Khoa Đề Trắc Nghiệm Sản Kiểm Tra Sản VUTM Tài Liệu Ôn Thi Sản Sản Khoa Y Học Cổ Truyền Ôn Tập Môn Sản Có Đáp Án.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong thai trứng bán phần:
A.  
Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
B.  
Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
C.  
Vừa có mô rau bình thường vừa có mô trứng.
D.  
Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.
Câu 2: 0.2 điểm
Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng doạ sảy là:
A.  
Để trứng xảy tự nhiên
B.  
Nạo trứng bằng tay
C.  
Nạo thai trứng bằng thìa sắc
D.  
Nạo thai trứng bằng máy hút áp lực âm
Câu 3: 0.2 điểm
Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:
A.  
Nội sản mạc
B.  
Màng ối
C.  
Trung sản mạc
D.  
Ngoại sản mạc
Câu 4: 0.2 điểm
Tiểu khung: xác định câu đúng về phần quan trọng của tiểu khung khi sổ thai:
A.  
Tiểu khung quan trọng trong cơ chế đẻ và chia làm 2 eo: eo trên và eo dưới
B.  
Eo trên là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ trên khớp vệ, phía sau là mỏm cùng cụt
C.  
Eo dưới là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ dưới khớp vệ, phía sau qua đỉnh xương cụt
D.  
Đường kính quan trọng nhất của eo dưới là lưỡng ụ ngồi 10.5 –11 cm
Câu 5: 0.2 điểm
Trứng di chuyển được là do:
A.  
Trứng tự di chuyển
B.  
Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
C.  
Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
D.  
Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung.
Câu 6: 0.2 điểm
Câu 72. Dấu hiệu nào sau đây giúp tiên lượng khả năng ác tính của u xơ tử cung:
A.  
CA 125 tăng
B.  
AFP tăng
C.  
Siêu âm Doppler tăng tưới máu đến tử cung
D.  
Tất cả đều sai
E.  
e…
Câu 7: 0.2 điểm
Điều nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn hậu sản?
A.  
Sót rau.
B.  
Đẻ non.
C.  
Bế sản dịch.
D.  
Chuyển dạ kéo dài.
Câu 8: 0.2 điểm
Loại trẻ sơ sinh nào sau đây có nguy cơ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ thai:
A.  
Sơ sinh đẻ non có mẹ sốt trong khi chuyển dạ
B.  
Sơ sinh đủ tháng
C.  
Sơ sinh già tháng
D.  
Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
E.  
Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 9: 0.2 điểm
Chẩn đóan thích hợp nhất trong trường hợp mang thai tuần thứ 12 mà có tăng huyết áp là:
A.  
Tiền sản giật
B.  
Sản giật
C.  
Cao huyết áp mãn
D.  
Cao huyết áp thoáng qua
Câu 10: 0.2 điểm
Yếu tố thuận lợi dẫn đến rau bong non nào sau đây là SAI:
A.  
Mẹ tiền sản giật
B.  
Chấn thương bụng
C.  
Mẹ béo phì
D.  
Ngoại xoay thai
Câu 11: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng của sẩy thai thực sự là:
A.  
Đau bụng từng cơn vùng hạ vị.
B.  
Ra máu âm đạo nhiều, máu loãng lẫn máu cục
C.  
Cổ tử cung hé mở hoặc đút lọt ngón tay
D.  
Cổ tử cung có hình con quay và nhìn thấy rau và tổ chức thai thập thò
Câu 12: 0.2 điểm
Trong rau bong non triệu chứng nào ít có giá trị tiên lượng:
A.  
Thai có nguy cơ tử vong.
B.  
Cơn gò cường tính.
C.  
Ra máu âm đạo đen loãng, không đông.
D.  
Vô niệu.
Câu 13: 0.2 điểm
Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:
A.  
1 lá thai
B.  
3 lá thai
C.  
2 lá thai
Câu 14: 0.2 điểm
Nguyên nhân thường được nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:
A.  
Thai già tháng.
B.  
Mẹ bị tiểu đường.
C.  
Dị dạng thai nhi.
D.  
Bất đồng nhóm máu Rh.
E.  
.
Câu 15: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây sốt ở một sản phụ sau sinh 2 ngày:
A.  
Viêm nội mạc tử cung
B.  
Viêm tuyến vú
C.  
Viêm tắc tĩnh mạch
D.  
Viêm phổi
Câu 16: 0.2 điểm
Trong trường hợp chuyển dạ bình thường không có bất tương xứng giữa xương chậu và thai nhi, thì loại ngôi thai nào sau đây có thể đẻ ở tuyến cơ sở:
A.  
Ngôi thóp trước
B.  
Ngôi ngang
C.  
Ngôi mặt cằm sau
D.  
Ngôi chỏm
Câu 17: 0.2 điểm
Dấu hiệu giúp chẩn đoán sớm nhiễm trùng tầng sinh môn là:
A.  
Sốt
B.  
Đau tầng sinh môn khi đi lại
C.  
Tầng sinh môn chẩy mủ
D.  
Tầng sinh môn nề đỏ
Câu 18: 0.2 điểm
Điều không nên làm trong đề phòng băng huyết sau đẻ:
A.  
Tránh chuyển dạ kéo dài.
B.  
Chỉ cho sản phụ rặn khi cổ tử cung đã mở hết
C.  
Bóc rau nhân tạo sớm cho các trường hợp có nguy cơ băng huyết sau đẻ.
D.  
Tiêm oxytocin dự phòng cho các trường hợp có nguy cơ ngay khi đầu thai vừa sổ.
Câu 19: 0.2 điểm
Gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu khi có:
A.  
Biểu hiện thiếu máu rất rõ
B.  
Tiểu cầu giảm
C.  
Tiền sử có sinh khó
D.  
Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng
E.  
Dị tật bẩm sinh
Câu 20: 0.2 điểm
Chọn câu sai. Trong sốc nhiễm khuẩn, lúc có dấu hiệu suy hô hấp, cần phải làm:
A.  
Cho thở O2 từ 2 đến 4 lít/phút
B.  
Đặt ống nội khí quản
C.  
Bóp bóng
D.  
Thở máy
Câu 21: 0.2 điểm
Dây rốn có đường kính trung bình bằng:
A.  
1cm
B.  
1,5cm
C.  
2cm
D.  
2,5cm
Câu 22: 0.2 điểm
Chọn một câu SAI sau đây về tế bào màu da cam:
A.  
Là những tế bào không có nhân
B.  
Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với xanh Nil (Bleu de Nil)
C.  
Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
D.  
Là một yếu tố có thể giúp xác định độ trưởng thành của thai
Câu 23: 0.2 điểm
Các triệu chứng sau không gặp trong đờ tử cung
A.  
Tử cung nhão
B.  
Tử cung co hồi tốt nhưng máu vẫn chảy
C.  
Không thành lập cầu an toàn
D.  
Câu A, C đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Khi thai phụ nằm ngửa, ta luồn tay qua lưng dễ dàng, họ có khung chậu thuộc loại:
A.  
Hẹp giới hạn.
B.  
Dẹt.
C.  
Cong trước.
D.  
Cong sau.
Câu 25: 0.2 điểm
Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
A.  
Ngày có kinh cuối cùng
B.  
Ngày đầu của kỳ kinh cuối
C.  
Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối
D.  
Người mẹ cảm nhận được cử động của thai
Câu 26: 0.2 điểm
Điểm hóa cốt nào xuất hiện muộn nhất trong thai kỳ, xác định câu ĐÚNG:
A.  
Vòm sọ thai nhi.
B.  
Đầu trên xương cánh tay.
C.  
Đầu trên xương chày.
D.  
Đầu dưới xương đùi.
Câu 27: 0.2 điểm
Thai phụ có tiền sử hiếm muộn, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng:
A.  
Phải can thiệp đẻ forcept
B.  
Phải can thiệp đẻ giác hút
C.  
Phải can thiệp mổ lấy thai
D.  
Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào diễn biến cuộc chuyển dạ
Câu 28: 0.2 điểm
Trong viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều ethynyl-estradiol là:
A.  
20 µg
B.  
30 µg
C.  
C.35 µg
D.  
50 µg
Câu 29: 0.2 điểm
Chọn câu đúng về nguyên nhân thường gây băng huyết sau đẻ là:
A.  
Đờ tử cung và nhiễm trùng ối.
B.  
Đờ tử cung và rách phần mềm.
C.  
Đờ tử cung và sót nhau.
D.  
Rách phần mềm và sót nhau.
Câu 30: 0.2 điểm
Cách điều trị đúng cho tình trạng cương sữa là:
A.  
Dùng thuốc giảm đau, kháng viêm.
B.  
Ngừng cho bú trong 1 thời gian.
C.  
Cho trẻ bú thường xuyên hơn.
D.  
Ngừng cho bú, cho mẹ uống kháng sinh.
Câu 31: 0.2 điểm
Loại UXTC thường gây RL kinh nguyệt:
A.  
UX ở cổ TC
B.  
UX dưới niêm mạc
C.  
UX kẽ
D.  
UX dưới phúc mạc
Câu 32: 0.2 điểm
Mức độ tổn thương não trong giải phẫu bệnh bệnh não - thiếu khí phụ thuộc vào:
A.  
Thời gian ngạt
B.  
Rối loạn nhịp tim thai trong chuyển dạ
C.  
Mức độ ối xanh
D.  
Thời gian rặn đẻ
Câu 33: 0.2 điểm
Ung thư nguyên bào nuôi là một u nguyên phát của:
A.  
Màng rụng.
B.  
Tế bào nuôi.
C.  
Cơ tử cung.
D.  
Những tế bào sinh dục không biệt hoá.
Câu 34: 0.2 điểm
Trong khi khám thai thử nước tiểu tìm Protein niệu:
A.  
Khi thấy thai phụ có triệu chứng phù
B.  
Khi thấy thai phụ có cao huyết áp
C.  
Thử trong mọi lần khám thai
D.  
Khi thai phụ có triệu chứng nhức đầu
Câu 35: 0.2 điểm
Nguyên tắc cơ bản của nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
A.  
Trẻ sơ sinh cần được bú ngay sau đẻ
B.  
Cho trẻ bú hoàn toàn từ 4 --> 6 tháng tuổi
C.  
Chỉ cần nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ đến hết 1 năm đầu.
D.  
Cho ăn bổ sung tất cả trẻ từ ≥ 6 tháng tuổi.
Câu 36: 0.2 điểm
Câu 39. Cắt tử cung toàn phần, câu phát biểu nào sau đây SAI:
A.  
Có thể mổ qua nội soi
B.  
Ít tai biến và biến chứng hơn cắt tử cung bán phần
C.  
Chỉ thực hiện khi có chỉ định cắt 2 phần phụ
D.  
Có thể tổn thương bàng quang
Câu 37: 0.2 điểm
Trong cơ chế đẻ mỗi phần thai sẽ trải qua 4 thì theo thứ tự:
A.  
Xuống, lọt, quay, sổ.
B.  
Lọt, xuống, quay, sổ.
C.  
Quay, xuống, lọt, sổ.
D.  
Xuống, quay, lọt, sổ.
Câu 38: 0.2 điểm
Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước, hiện tượng lọt xảy ra khi:
A.  
Đường kính chẩm - trán trình diện trước eo trên
B.  
Đường kính hạ chẩm - trán trình diện trước eo trên
C.  
Đường kính hạ chẩm - thóp trước trùng vào mặt phẳng eo trên
D.  
Đường kính hạ chẩm -thóp trước song song với đường kính chéo trái của eo trên
Câu 39: 0.2 điểm
Khi khám một trường hợp chuyển dạ ngôi chỏm, sờ được thóp sau ở vị trí 2 giờ thì kiểu thế là:
A.  
Chẩm chậu trái trước
B.  
Chẩm chậu trái sau
C.  
Chẩm chậu phải trước
D.  
Chẩm chậu phải sau
Câu 40: 0.2 điểm
Trong xét nghiệm tìm tế bào biểu bì (da) trong nước ối để đánh giá độ trưởng thành của thai nhi, phẩm nhuộm được dùng là:
A.  
Đỏ Éosine.
B.  
Xanh Méthylène.
C.  
Tím Gentiane.
D.  
Xanh Nil.
Câu 41: 0.2 điểm
Cơ chế đẻ. các cực của thai nhi khi đẻ cũng phải trải qua 4 thì theo thứ tự?
A.  
Xuống, lọt, quay, sổ
B.  
Quay, lọt, xuống, sổ
C.  
Sổ, xuống, quay, lọt
D.  
Lọt, xuống , quay , sổ
Câu 42: 0.2 điểm
Sang chấn đường sinh dục không gồm trường hợp sau
A.  
Vỡ tử cung.
B.  
Khối huyết tụ âm đạo.
C.  
Đờ tử cung.
D.  
Rách cổ tử cung.
Câu 43: 0.2 điểm
Khi nhiễm trùng niêm mạc tử cung do sót rau, việc cần làm trước tiên là:
A.  
Dùng kháng sinh
B.  
Dùng thuốc tăng co bóp tử cung
C.  
Nạo buồng tử cung
D.  
Lau buồng tử cung
Câu 44: 0.2 điểm
Chảy máu trong bệnh lý rau bong non là do:
A.  
Giảm hẳn hoặc mất fibrinogen máu.
B.  
Hội chứng đông máu nội mạch rãi rác.
C.  
Tiêu sợi huyết thứ phát.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 45: 0.2 điểm
Trong rau bong non, triệu chứng nào sau đây không phù hợp:
A.  
Tử cung tăng trương lực và ấn đau.
B.  
Tim thai khó nghe được bằng ống nghe gỗ.
C.  
Chỉ chẩn đoán được rau bong non sau sinh khi có khối máu tụ sau rau.
D.  
Trong thể ẩn, các triệu chứng lâm sàng thường không rõ rệt.
Câu 46: 0.2 điểm
Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
A.  
Nang bọc noãn.
B.  
Nang hoàng thể.
C.  
Nang hoàng tuyến.
D.  
Nang nước.
Câu 47: 0.2 điểm
Chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ thường do các nguyên nhân:
A.  
Rau bong non.
B.  
Rau tiền đạo.
C.  
Vở tử cung.
D.  
A, B, C đúng.
Câu 48: 0.2 điểm
Nhiễm khuẩn máu có các biểu hiện chính sau:
A.  
Sốt rất cao,dao động.
B.  
Tử cung co hồi chậm, sản dịch bẩn.
C.  
Choáng do nhiễm khuẩn, cấy máu có thể có vi khuẩn mọc, nếu không có vi khuẩn mọc cũng không thể loại trừ.
D.  
A, B, C đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Các biện pháp dưới đây đều phòng ngừa được vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A.  
Theo dõi tốt cuộc chuyển dạ ở tất cả các giai đoạn
B.  
Đẻ chỉ huy phải được chỉ định và theo dõi chặt chẽ
C.  
Không để cuộc chuyển dạ kéo dài
D.  
Tất cả các trường hợp con so đều phải vào đẻ ở tuyến có phẫu thuật
Câu 50: 0.2 điểm
Chụp X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang:
A.  
U nang nước
B.  
U nang nhầy
C.  
U nang bì
D.  
Cả 3 loại u nang trên

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản Khoa - Phần 1 VMU - Đại Học Y Khoa VinhĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Sản Khoa - Phần 1, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Y khoa Vinh (VMU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về chăm sóc sức khỏe sản phụ, quá trình mang thai, sinh nở và các bệnh lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,600 lượt xem 49,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản - BMTU (Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột)Đại học - Cao đẳng
Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Sản dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

83,321 lượt xem 44,863 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,370 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Từ 201 - 300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Kiểm Nghiệm với bộ câu hỏi từ 201 đến 300, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát nội dung học tập, giúp củng cố kiến thức về kiểm nghiệm dược phẩm, an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn chất lượng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,987 lượt xem 6,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

163 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,924 lượt xem 6,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Cơ Sở Thiết Kế Máy, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý thiết kế, tính toán và phân tích cơ cấu máy. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học và luyện tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

22,984 lượt xem 12,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

22,997 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Lịch Sử Đảng, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về sự hình thành, phát triển và vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lịch sử. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí và có đáp án chi tiết.

240 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,582 lượt xem 46,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Khoa Học Quản Lý HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKhoa học
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Khoa Học Quản Lý, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như nguyên tắc, phương pháp và ứng dụng quản lý trong các tổ chức. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

65,404 lượt xem 35,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!