thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp Án

Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Tài Chính Tiền Tệ Câu Hỏi Ôn Thi Tài Chính Đề Thi Tiền Tệ Kiến Thức Thị Trường Tiền Tệ Chính Sách Tài Chính Đề Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Ôn Thi Môn Tài Chính Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Học Tài Chính Tài Liệu Miễn Phí Có Đáp Án Kinh Tế Tài Chính.

Số câu hỏi: 163 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

12,962 lượt xem 993 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Lãi suất doanh nghĩa là?
A.  
Lãi suất phải thanh toán
B.  
Lãi suất đo lường sức mua của tiền lãi nhận được
C.  
Lãi suất ngân hàng trung ương áp dụng cho các ngân hàng thương mại
D.  
Lãi suất cho vay giữa các ngân hàng thương mại
Câu 2: 0.4 điểm
Sự ra đời và phát triển của tiền tệ gắn liền với quá trình phát triển của sản xuất và lưu thông hàng hoá.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 3: 0.4 điểm
Các khoản thu của ngân sách nhà nước gồm?
A.  
Thuế
B.  
Phí
C.  
Lệ phí
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 4: 0.4 điểm
Lựa chọn đối nghịch diễn ra khi?
A.  
Trước khi giao dịch vốn
B.  
Sau khi giao dịch vốn
C.  
Đang giao dịch vốn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 5: 0.4 điểm

Doanh nghiệp A năm 2020 có các số liệu như sau: doanh thu = 24 tỉ, Hệ số vốn lưu động trên doanh thu là 0.6. Tính vốn lưu động bình quân trong kì?

A.  

14.4 tỉ

B.  

60 tỉ

C.  

40 tỉ

D.  

Đáp án khác

Câu 6: 0.4 điểm

Rủi ro đạo đức diễn ra khi?

A.  

Trước khi giao dịch vốn

B.  

Sau khi giao dịch vốn

C.  

Đang giao dịch vốn

D.  

Tất cả đều đúng

Câu 7: 0.4 điểm

Ngân hàng được đánh giá an toàn và bảo mật nhất thế giới hiện nay là ?

A.  

Ngân hàng Toronro Dominion

B.  

Ngân hàng HSBC

C.  

Ngân hàng DBS - Singapore

D.  

Ngân hàng Oversea

Câu 8: 0.4 điểm
Khối M1 bao gồm?
A.  
Tiền pháp định
B.  
Tiền gửi không kì hạn, tiền gửi thanh toán
C.  
Séc du lịch
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 9: 0.4 điểm
Khi lạm phát xảy ra thì người bất lợi?
A.  
Người đi vay nợ
B.  
Ngân hàng thương mại
C.  
Người làm công ăn lương và người gửi tiền
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 10: 0.4 điểm
Phân loại lãi suất dựa vào tính chất khoản vay gồm?
A.  
Lãi suất chiết khấu
B.  
Lãi suất tái chiết khấu
C.  
Lãi suất liên ngân hàng
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 11: 0.4 điểm

Doanh nghiệp B năm 2020 có các số liệu như sau: doanh thu = 240 tỉ, vốn lưu động bình quân trong kì là 300 tỉ. Tính hệ số vốn lưu động trên doanh thu?

A.  

1.25

B.  

0.8

C.  

0.4

D.  

Đáp án khác

Câu 12: 0.4 điểm
Chọn đáp án đúng nhất về tiền có tính lỏng cao?
A.  
Tiền giấy, tiền kim loại, tiền điện tử
B.  
Tiền pháp định, tiền gửi có kì hạn
C.  
Tiền pháp định và tiền gửi không kì hạn
D.  
Tiền gửi không kì hạn và tiền kim loại
Câu 13: 0.4 điểm
Chọn đáp án đúng:
A.  
Mỗi ngân hàng chỉ được cho vay số tiền còn lại sau khi đã trừ phần dự trữ bắt buộc
B.  
Ngân hàng được cho vay kể cả phần dự trữ bắt buộc
C.  
Ngân hàng không cơ mức dự trữ bắt buộc tại ngân hàng của mình
D.  
Ngân hàng cho vay số tiền trước khi trừ phần dự trữ bắt buộc
Câu 14: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây đúng:
A.  
Thị trường vốn là nơi các công cụ vốn được mua bán trao đổi, chuyển nhượng theo quy định của pháp luật. (1)
B.  
Thị trường vốn là nơi các công cụ nợ trung và dài hạn được mua bán trao đổi, chuyển nhượng theo quy định của pháp luật. (2)
C.  
Thị trường tiền tệ là nơi các công cụ nợ dài hạn được mua bán với số lượng lớn. (3)
D.  
Cả (1) và (2) đúng
Câu 15: 0.4 điểm
Các chủ thể tài chính bao gồm?
A.  
Tài chính công, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính gia đình
B.  
Tài chính công, Tài chính doanh nghiệp và các định chế tài chính
C.  
Tài chính công, tài chính doanh nghiệp, các định chế tài chính và tài chính gia đình
D.  
Tài chính doanh nghiệp, các định chế tài chính và tài chính gia đình
Câu 16: 0.4 điểm
Lạm phát mức (từ 10% -100% ) là?
A.  
Lạm phát vừa phải
B.  
Lạm phát cao
C.  
Siêu lạm phát
D.  
Giảm phát
Câu 17: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây đúng
A.  
Thị trường tiền tệ là nơi các công cụ nợ ngắn hạn được mua bán với số lượng lớn
B.  
Thị trường tiền tệ là nơi các công cụ nợ dài hạn được mua bán với số lượng lớn.
C.  
Thị trường tiền tệ là nơi các công cụ vốn được mua bán trao đổi, chuyển nhượng theo quy định của pháp luật.
D.  
Thị trường tiền tệ là nơi các công cụ nợ trung và dài hạn được mua bán trao đổi, chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
Câu 18: 0.4 điểm
Cơ cấu hệ thống tài chính bao gồm?
A.  
Thị trường tài chính
B.  
Các chủ thể tài chính
C.  
Cơ sở hạ tầng tài chính
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 19: 0.4 điểm
Đơn vị tiền tệ của Anh là?
A.  
Sterling
B.  
Dollar
C.  
Dong
D.  
Pound
Câu 20: 0.4 điểm
Tính lỏng của một tài sản càng cao thì?
A.  
Khả năng chuyển đổi thành tiền mặt của tài sản đó cao (1)
B.  
Khả năng chuyển đổi thành tiền mặt của tài sản đó thấp (2)
C.  
Khả năng chuyển đổi thành một tài sản khác cao hơn (3)
D.  
Chỉ (1) và (3) đúng
Câu 21: 0.4 điểm
Lãi suất là?
A.  
Tỉ lệ phần trăm trên số tiền gốc mà người đi vay trả cho người cho vay
B.  
Tỉ lệ phầm trăm mà cho vay trả cho người đi vay
C.  
Tỉ lệ phần trăm mà ngân hàng trả cho người đi vay
D.  
Tỉ lệ phần trăm mà người cho vay trả cho ngân hàng
Câu 22: 0.4 điểm
Chế độ tiền tệ nào mà trong đó vàng được chọn là kim loại tiền tệ?
A.  
Chế độ bản vị vàng
B.  
Chế độ song bản vị
C.  
Chế độ đơn vị
D.  
Chế độ tiền giấy
Câu 23: 0.4 điểm
Chọn đáp án đúng:
A.  
Rủi ro đạo đức xảy ra trước khi thực hiện giao dịch vốn
B.  
Rủi ro đạo đức xảy ra sau khi thực hiện giao dịch vốn
C.  
Rủi ro thông tin bất cân xứng diễn ra ngay khi giao dịch
D.  
Rủi ro thông tin bất cân xứng diễn ra trước khi giao dịch
Câu 24: 0.4 điểm
Loại tiền gửi mà khách hàng có thể gửi và rút ra bất kì lúc nào là?
A.  
Tiền gửi không kì hạn
B.  
Tiền gửi có kì hạn
C.  
Tiền gửi tiết kiệm
D.  
Tiền gửi phi giao dịch
Câu 25: 0.4 điểm
Khi ngân sách thâm hụt chính phủ có thể sử dụng chính sách tài khoá bằng cách?
A.  
Tăng thuế (1)
B.  
Giảm thuế (2)
C.  
In tiền (3)
D.  
Chỉ (1) và (3)

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm 201-300 CDYHNĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

13,047998

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 160 câu hỏi 1 giờ

23,0271,767

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

23,0411,768

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử

6 mã đề 240 câu hỏi 1 giờ

86,6636,659

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Khoa Học Quản Lý HUBT Đại học - Cao đẳngKhoa học

9 mã đề 357 câu hỏi 1 giờ

65,5405,059

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản Khoa - Phần 1 VMU - Đại Học Y Khoa VinhĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 134 câu hỏi 1 giờ

91,6597,045