thumbnail

Đề Thi Miễn Phí Môn Dược Học Cổ Truyền Phần 3 - CDYHN - Cao đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo đề thi miễn phí môn Dược Học Cổ Truyền Phần 3 từ Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Dược Học Cổ Truyền và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

Từ khoá: đề thi miễn phí Dược Học Cổ Truyền Phần 3 CDYHN Cao đẳng Y Hà Nội ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra CDYHN

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

66,519 lượt xem 5,114 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Vị thuốc phối hợp với hạ thảo khô trị tăng huyết áp, chân tay tê dại:
A.  
Sơn tra
B.  
Mạch nha
C.  
thần khúc
D.  
Hy thiêm
Câu 2: 0.2 điểm
Quy định của vị Chu sa là:
A.  
TÝ
B.  
Tâm
C.  
Thận
D.  
Phế
Câu 3: 0.2 điểm
Chủ trị chính của vị thuốc Cà độc dược là :
A.  
Trị đầy trướng, kém ăn
B.  
Trị đau đầu, đau bụng
C.  
Trị hen suyễn, khó thở
D.  
Đ. Trị đau xương, tụ máu
Câu 4: 0.2 điểm
Chủ trị chính của vị Hương phụ phối hợp với Mộc hương, Sa nhân, Chỉ thực là:
A.  
Trị chóng mặt
B.  
Trị di tinh đau lưng
C.  
Trị đau bụng kinh
D.  
Tụ ăn uống không tiêu
Câu 5: 0.2 điểm
Tính vị của vị Hy thiêm là:
A.  
Vị đắng, tính hàn
B.  
Vị cay, tính ấm.
C.  
Vị ngọt, tính ấm.
D.  
Vị chua, tính hàn,
Câu 6: 0.2 điểm
Tính vị của vị Mã tiền là:
A.  
Vị đắng, tính hàn, có đại độc
B.  
Vị chua, tính ấm, có mùi tanh
C.  
Vị ngọt, tính hàn, có mùi hôi
D.  
Vị mặn, tính bình, có mùi hắc
Câu 7: 0.2 điểm
Công năng của vị thuốc Sơn tra là:
A.  
Hoạt huyết tiêu sưng
B.  
Kích thích tiêu hóa
C.  
Long đờm giảm ho
D.  
Dưỡng tâm an thần
Câu 8: 0.2 điểm
Công năng của vị Bồ công anh là:
A.  
Thanh nhiệt giáng hóa, giải độc, thanh nhiệt táo thấp
B.  
Thanh nhiệt giải độc, giải biểu nhiệt, thanh thấp nhiệt
C.  
Giải độc tiêu viêm, lợi sữa, giảm đau
D.  
Thanh nhiệt giải độc, hóa đàm, bình suyễn
Câu 9: 0.2 điểm
Vị thuốc phối hợp phối hợp với cành, lá cây bời lời nhớt trị đau đầu do thiên đầu thống là:
A.  
Nhục đậu khấu
B.  
Cam thảo bắc
C.  
Thiên niên kiện
D.  
Uy linh tiên
Câu 10: 0.2 điểm
Thuốc trọng trấn an thần là:
A.  
Thuốc có tác dụng dưỡng tâm, chữa mất ngủ
B.  
Thuốc dùng chữa động kinh, điện giản co giật
C.  
Thuốc dùng khi ngủ mơ, ngủ không an giấc
D.  
Thuốc dùng khi tâm hồi hộp, hay lo lắng
Câu 11: 0.2 điểm
Quy kinh của vị Bồ công anh là:
A.  
Phế, tâm
B.  
Can, tỳ
C.  
Thận, phế
D.  
Tâm, can
Câu 12: 0.2 điểm
Thuốc hành khí là:
A.  
Thuốc có tác dụng làm cho khí, huyết trong cơ thể đào thải ra ngoài
B.  
Thuốc có tác dụng làm cho khí, huyết trong cơ thể lưu thông
C.  
Thuốc có tác dụng nạp khí cho cơ thể, bổ huyết
D.  
Thuốc có tác dụng bổ khí, bổ huyết trong cơ thể
Câu 13: 0.2 điểm
Vị thuốc dùng dạng sắc uống khi trúng thử (say nắng) là:
A.  
Liên kiều
B.  
Ti mẫu
C.  
Hoàng bá
D.  
Đậu quyển
Câu 14: 0.2 điểm
Tính vị của vị thuốc Độc hoạt là:
A.  
Vị đắng, cay, tính hơi ấm
B.  
Vị hơi chua, cay, tính ấm.
C.  
Vị đắng, hơi ngọt, tính hàn.
D.  
Vị chua, ngọt, tính hơi hàn.
Câu 15: 0.2 điểm
Chủ trị chính của thiên niên kiện:
A.  
Trị đau lưng, đầy trướng, kém ăn
B.  
Trị đau đầu, đau bụng, nôn mửa
C.  
Trị đau nhức khớp vai, khớp cổ
D.  
Trị đau xương, tụ máu, bầm tím
Câu 16: 0.2 điểm
Công năng của vị Tạo giác là:
A.  
Khử đàm chỉ họ, thông khí phế, bài nòng (trừ mủ)
B.  
Thông khiếu trừ đờm, thông sữa, tiêu viêm
C.  
Giáng ngịch cầm nôn, tiêu đờm hoá thấp
D.  
Trừ đàm nhiệt, thanh tâm , trấn kinh
Câu 17: 0.2 điểm
Các triệu chứng biểu hiện của chứng thấp trong bệnh phong thấp là:
A.  
Đau nhức
B.  
Buồn ngủ
C.  
Ho nhiều
D.  
Tiểu ít
Câu 18: 0.2 điểm
Vị thuốc được dung dịch tươi trị chứng thương thử, sốt ra nhiều mồ hôi là:
A.  
Đại hội
B.  
Hồng hoa
C.  
Sa nhân
D.  
Dưa hấu
Câu 19: 0.2 điểm
Vị thuốc phối hợp với Tang bạch bì trị ho, suyễn do phế nhiệt, ho ra máu là:
A.  
Cốt toái bổ
B.  
Địa cốt bì
C.  
Bạch giới tử
D.  
Thảo quyết minh
Câu 20: 0.2 điểm
Các vị thuốc thường dùng khi bị mụn nhọt sưng đau là:
A.  
Xuyên tâm liên, can khương, quế nhục
B.  
Kim ngân hoa, bạch giới tử, liên tâm
C.  
Ngư tinh thảo, tang bạch bì, liên nhục
D.  
Kim ngân hoa, liên kiều, xuyên tâm liên
Câu 21: 0.2 điểm
Chủ trị chỉnh của vị Huyền sâm là :
A.  
Trị hoa mắt, quáng gà, mắt mờ
B.  
Trị kiết lỵ, đau bụng, táo bón
C.  
Trị sốt cao, vật vã, mê sảng
D.  
Trị đau lưng, mỏi gối, di tinh
Câu 22: 0.2 điểm
Vị thuốc phối hợp với hòe hoa (đều sao cháy) trị huyết nhiệt phát ban, thổ huyết, máu cam, mắt đỏ sưng đau là:
A.  
Can khương
B.  
Ích mẫu
C.  
Đào nhân
D.  
D, Xích thược
Câu 23: 0.2 điểm
Các chứng bệnh thường được dùng thuốc phá khí giáng nghịch là:
A.  
Huyết ở nhiều gây đau đớn như bế kinh, chấn thương tụ máu
B.  
Ngạt mũi nhiều gây khó thở, đau ngực do co thắt mạch vành
C.  
Viêm phổi nhiều đờm tắc ở phỏi gây khó thở, ho nhiều
D.  
Chấn thương chảy máu gây đau đớn, băng huyết sau sinh
Câu 24: 0.2 điểm
Kiêng kị của vị thuốc Mã tiền là:
A.  
Hen phế quản, nhiều đờm
B.  
Chân tay vô lực, đau cơ
C.  
Đau bụng, cảm lạnh
D.  
Mất ngủ, di mộng tinh
Câu 25: 0.2 điểm
Chủ trị chính của vị Trúc như là :
A.  
Trị đầy trướng, kém ăn
B.  
Trị đau đầu, đau bụng
C.  
Trị ho đàm nhiệt, mất ngủ
D.  
Trị đau xương, tụ máu
Câu 26: 0.2 điểm
Vị thuốc phối hợp với, a giao, ngải diệp trị huyết hư dẫn đến động thai, có thai ra máu là:
A.  
Sinh khương
B.  
Tang thầm
C.  
Sinh địa
D.  
Tang ký sinh
Câu 27: 0.2 điểm
Chủ trị chính của vị Bạch mao căn là :
A.  
Trị đầy trướng, kém ăn, nôn mửa
B.  
Trị ho, suyễn do phế nhiệt, ho ra máu
C.  
Trị tiểu tiện khó, đái dắt, đái buốt
D.  
Trị huyết áp cao, đau đầu, chóng mặt
Câu 28: 0.2 điểm
Quy kinh của vị Đan sâm là
A.  
Tỳ, thận
B.  
Tâm, can
C.  
Thận, phế
D.  
Can, tỳ
Câu 29: 0.2 điểm
Công năng của vị Uy linh tiên là :
A.  
Tán hàn, giải biểu, trừ phong thấp
B.  
Khu phong, trừ thấp, chỉ thống
C.  
Trừ phong thấp, thông kinh lạc, giảm đau
D.  
Trừ phong thấp, thông kinh lạc, an thai
Câu 30: 0.2 điểm
278, Chủ tị chính của vị thuốc Mã tiên là :
A.  
Trị đau lưng, đầy trướng, kém ăn,
B.  
Trị đau đầu, đau bụng, mắt kém
C.  
Trị phong thấp, đau nhức xương khớp
D.  
Trị đau bụng kinh, bế kinh, khí hư
Câu 31: 0.2 điểm
Vị thuốc được dùng cho người cao huyết áp, mắt mờ, táo bón là:
A.  
A Mã sỉ hiện
B.  
Xuyên tâm tiên
C.  
Tang bạch bì
D.  
Thảo quyết minh
Câu 32: 0.2 điểm
Chủ trị của vị Liên tâm là:
A.  
Trị tụ máu do chấn thương
B.  
Trị đau bụng do bế kinh
C.  
Trị mụn nhọt do nóng trong
D.  
Trị mất ngủ do lo lắng bất an
Câu 33: 0.2 điểm
Công năng của vị thuốc Độc hoạt là :
A.  
Dưỡng tâm an thần, trị mất ngủ
B.  
Hoạt huyết, thông kinh, giảm đau
C.  
Khu phong, trừ thấp, chỉ thống
D.  
Tán hàn, giải biểu, trừ phong thấp
Câu 34: 0.2 điểm
Quy kinh của vị thuốc Trần bì là:
A.  
Tỳ, thận
B.  
Phế, tỳ
C.  
Thận, phế
D.  
Phế, tâm
Câu 35: 0.2 điểm
Quy kinh của vị thuốc Bách bộ là:
A.  
Tý
B.  
Phế
C.  
Thận
D.  
Tân
Câu 36: 0.2 điểm
Tính vị của vị Tạo giác là:
A.  
Vị cay, mặn, tính ấm, có ít độc
B.  
Vị chua, nhạt, tính ôn , có mùi tanh
C.  
Vị đắng, chua, tính bình, có mùi hôi
D.  
Vị ngọt, cay, tính hàn, rất độc
Câu 37: 0.2 điểm
Quy kinh của vị Khương hoạt là:
A.  
Tam tiểu, Tỳ, thận
B.  
Bàng quang, can thận
C.  
Bàng quang, thận, phế
D.  
Tam tiêu, tỳ , tâm
Câu 38: 0.2 điểm
Tính vị của vị Cà độc dược là:
A.  
Vị đắng, tính ấm, có độc
B.  
Vị chua, tính ấm, mùi tanh
C.  
Vị mặn, tính hàn, mùi hôi
D.  
Vị ngọt, tính hàn, hơi độc
Câu 39: 0.2 điểm
Vị thuốc có công năng thanh nhiệt, lương huyết là:
A.  
Mẫu đơn bỉ, Thục địa, Đại hội
B.  
Tỳ bà diệp, Xích thược, Tiểu hồi
C.  
Tang bạch bì, Sinh địa, Quế chi
D.  
Sinh địa, Mẫu đơn bì, Xích thược
Câu 40: 0.2 điểm
Vị thuốc thuộc nhóm tiêu đạo:
A.  
Sơn tra, kê nội kim, thần khúc
B.  
Mạch nha, tang kí sinh, liên tâm
C.  
Thần khúc, mã tiền tử, lạc tiên
D.  
Sơn tra, uy linh tiên, chu sa
Câu 41: 0.2 điểm
Công năng chủ trị của vị thuốc Thần khúc là:
A.  
Hoạt huyết trị đau do tụ máu
B.  
Long đờm trị ho nhiều đờm
C.  
Kích thích tiêu hóa, trị đầy bụng
D.  
An thần trị mất ngủ
Câu 42: 0.2 điểm
Chủ trị của vị Cóc mẳn là:
A.  
Trị mất ngủ
B.  
Trị đau bụng
C.  
Thị tụ máu
D.  
Trị ho gà
Câu 43: 0.2 điểm
Quy kịnh của vị Mã tiền là:
A.  
Tỳ, thận
B.  
Can, tỳ
C.  
Can, phế
D.  
Phế, tâm
Câu 44: 0.2 điểm
Các vị thuốc hóa đàm nhiệt có quy kinh phế là:
A.  
Trúc nhự, Trúc lịch, Qua lâu nhân
B.  
Còn bố, Ngưu hoàng, Trúc nhự
C.  
Ngưu hoàng, Thiên trúc hoàng, Trúc lịch
D.  
Qua lâu nhân, Ngưu hoàng, Côn bổ
Câu 45: 0.2 điểm
Chủ trị chính của vị Cát cánh là:
A.  
Trị hen, co thắt phế quản
B.  
Trị ho, đờm loãng trong
C.  
Trị phù phổi, ứ nước
D.  
Trị phế có mủ, đờm đặc
Câu 46: 0.2 điểm
Thuốc ôn phế chỉ khái là:
A.  
Thuốc làm ấm phổi, hết khát
B.  
Thuốc làm mát phổi, tiêu đờm
C.  
Thuốc làm ấm phổi, hết ho
D.  
Thuốc làm co phế quản, hết đau
Câu 47: 0.2 điểm
Chủ trị chính của vị Mẫu đơn bì là :
A.  
Trị bụng đầy trướng, kém ăn
B.  
Trị đau nhức đầu, đau bụng
C.  
Trị chảy máu cam, thổ huyết
D.  
Trị đau nhức xương, tụ máu
Câu 48: 0.2 điểm
Quy kinh của vị thuốc Uy linh tiên là:
A.  
Đại tràng
B.  
Bàng quang
C.  
Tiểu trang
D.  
Tâm bào
Câu 49: 0.2 điểm
Quy kinh của vị Độc hoạt là:
A.  
Tỳ, thận, tiểu tràng
B.  
Can, thận, bàng quang
C.  
Thận, phế, đại tràng
D.  
Phế, tâm, tâm bào
Câu 50: 0.2 điểm
Hai nhóm thuốc YHCT thường kết hợp với nhóm thuốc phong thấp là:
A.  
Hóa đàm, chỉ họ
B.  
Hành khí, hoạt huyết
C.  
Dưỡng tâm, an thần
D.  
Thanh nhiệt, giải độc

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Online Môn Dược Học Cổ Truyền Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

12 mã đề 475 câu hỏi 1 giờ

57,9464,459