thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 4 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

<p>Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 4 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các chủ đề quan trọng như cung cầu, hành vi tiêu dùng, sản xuất, chi phí và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.</p><h3>&nbsp;</h3>

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Môđề thi Kinh Tế Vi Mô part 4đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lựcđề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp ángiải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 4ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiếttài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPUđề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lựcluyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 4đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPUbộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 4tài liệu học tập Kinh Tế Vi Môđề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 4câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

59,493 lượt xem 4,570 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Cung tiền là :
A.  
Tổng khối lượng tiền mặt hiện có trong nền kinh tế
B.  
Tổng khối lượng tiền gửi tiết kiệm có trong nền kinh tế
C.  
Tổng khối lượng tiền hiện có trong nền kinh tế
D.  
Tổng khối lượng giấy tờ có giá như trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc có trong nền kinh tế
Câu 2: 0.4 điểm
Ngân hàng thương mại có vai trò:
A.  
Điều chỉnh khối lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
B.  
Điều chỉnh mức lãi suất cơ bản trên thị trường
C.  
Đi vay ngân hàng trung ương để cho vay đối với các chủ thể trong nền kinh tế
D.  
Trung gian luân chuyển vốn giữa người thừa vốn (người gửi tiền) và người thiếu vốn (người đi vay)
Câu 3: 0.4 điểm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:
A.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ giữa tiền mặt và tiền gửi mà các ngân hàng thươngmại bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
B.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ tiền mặt mà các ngân hàng thương mại bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
C.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ giữa tiền mặt và tiền gửi mà các ngân hàng thương mại không bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
D.  
quy định của ngân hàng trung ương về tỷ lệ tiền mặt mà các ngân hàng thương mại không bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo tính thanh khoản
Câu 4: 0.4 điểm
Mức cung tiền tệ trong nền kinh tế phụ thuộc vào:
A.  
Cơ số tiền và số nhân tiền tệ
B.  
Cơ số tiền và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C.  
Cơ số tiền và tỷ lệ dự trữ quá mức
D.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ quá mức
Câu 5: 0.4 điểm
Đường IS là đường biểu thị:
A.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ cân bằng
B.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị thàng hoá cân bằng
C.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ và thị trường hàng hoá cân bằng
D.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng
Câu 6: 0.4 điểm
Đường LM là đường biểu thị:
A.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ cân bằng
B.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường hàng hoá cân bằng
C.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng khi thị trường tiền tệ và thị trường hàng hoá cân bằng
D.  
Tập hợp các điểm phản ánh mối quan hệ giữa mức lãi suất và thu nhập cân bằng
Câu 7: 0.4 điểm
Mô hình IS – LM là mô hình:
A.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hoá
B.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường tiền tệ
C.  
Biểu thị trạng thái cân bằng trên cả hai thị trường: hàng hoá và tiền tệ
D.  
Biểu thị trạng thái cân bằng
Câu 8: 0.4 điểm
Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi
A.  
Tỷ giá hối đoái cố định
B.  
Cung tiền bằng với cầu tiền
C.  
Lãi suất không thay đổi
D.  
GDP thực tế không thay đổi
Câu 9: 0.4 điểm
Dưới đây là ba kênh mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng để giảm cung tiền
A.  
Bán trái phiếu chính phủ, tăng sự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu
B.  
Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất tái chiết khấu
C.  
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, và giảm lãi suất tái chiết khấu
D.  
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu cung tiền
Câu 10: 0.4 điểm
Dưới đây là ba kênh mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng để tăng cung tiền
A.  
Mua trái phiếu chính phủ, tăng sự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu
B.  
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất tái chiết khấu
C.  
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất tái chiết khấu
D.  
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất tái chiết khấu
Câu 11: 0.4 điểm
Để giảm cung ứng tiền tệ, ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ nào sau đây:
A.  
Tăng dự trữ bắt buộc, bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, giảm lãi suất tái chiết khấu
B.  
Bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu
C.  
Tăng lãi suất tái chiết khấu, bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, giảm dự trữ bắt buộc,
D.  
Tăng dự trữ bắt buộc, bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, tăng lãi suất tái chiết khấu
Câu 12: 0.4 điểm
Hoạt động nào sau đây được coi là ví dụ về chính sách tiền tệ mở rộng:
A.  
Ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở
B.  
Một ngân hàng thương mại bán cổ phiếu của công ty cho công chúng
C.  
Ngân hàng thương mại mua trái phiếu chính phủ của ngân hàng trung ương
D.  
Ngân hàng thương mại bán trái phiếu chính phủ cho ngân hàng trung ương
Câu 13: 0.4 điểm
Biện pháp cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ:
A.  
Giảm số nhân tiền tệ
B.  
Tăng số nhân tiền tệ
C.  
Tăng dự trữ bắt buộc
D.  
Tăng dự trữ bắt buộc và giảm số nhân tiền tệ
Câu 14: 0.4 điểm
Hàm cầu tiền là hàm của:
A.  
Nhu cầu thanh toán
B.  
Lãi suất
C.  
Thu nhập
D.  
Lãi suất và thu nhập
Câu 15: 0.4 điểm
Khi thu nhập giảm xuống trong điều kiện lượng cung tiền không thay đổi thì:
A.  
Mức cầu tiền tệ tăng lên
B.  
Lãi suất cân bằng tăng lên
C.  
Lãi suất cân bằng giảm
D.  
Lãi suất cân bằng không thay đổi
Câu 16: 0.4 điểm
Ngân hàng trung ương có thể thay đổi lượng cung ứng tiền bằng cách:
A.  
Mua bán chứng khoán của Chính phủ trên thị trường mở
B.  
Mua và bán ngoại tệ
C.  
a và b đều đúng
D.  
a và b đều sai
Câu 17: 0.4 điểm
Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tăng lên thì:
A.  
Lãi suất giảm, đầu tư tăng
B.  
Lãi suất giảm, đầu tư giảm
C.  
Lãi suất tăng, đầu tư giảm
D.  
Lãi suất và đầu tư không thay đổi
Câu 18: 0.4 điểm
Tác động của chính sách tài khoá mở sẽ dẫn đến cầu tiền tệ:
A.  
Tăng và lãi suất tăng
B.  
Giảm và lãi suất giảm
C.  
Tăng và lãi suất giảm
D.  
Không đổi
Câu 19: 0.4 điểm
Số nhân tiền tệ có mối quan hệ:
A.  
Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi có thể phát hành séc
B.  
Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ quá mức
C.  
Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 20: 0.4 điểm
Giả sử một người chuyển 100 triệu đồng từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn vào tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. Giao dịch này sẽ làm cho:
A.  
Cả M1 và M2 đều tăng
B.  
M1 không đổi và M2 tăng
C.  
M1 giảm và M2 tăng
D.  
M1giảm và M2 không đổi
Câu 21: 0.4 điểm
Ngân hàng thương mại có thể tạo tiền bằng cách
A.  
Tăng lãi suất cho vay
B.  
Cho vay một phần số tiền huy động được
C.  
Để mức dự trữ thực tế cao hơn dự trữ bắt buộc
D.  
Huy động được lượng tiền gửi nhiều hơn
Câu 22: 0.4 điểm
Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 6%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 4% và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%. Số nhân tiền là
A.  
4,6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 23: 0.4 điểm
Tiền cơ sở tăng 1000 tỉ đồng, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 5% và tỉ lệtiền mặt ngoài ngân hàng là 20% so với tiền gửi. Cung tiền:
A.  
Tăng 4000 tỷ đồng
B.  
Giảm 4000 tỷ đồng
C.  
Tăng 4800 tỷ đồng
D.  
Giảm 4800 tỷ đồng
Câu 24: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 200+0,9Yd; I = 500-20i; G = 600; t=20%. Phương trình đường IS là
A.  
IS = 1300 + 0,72Y -20i
B.  
IS = 4642,8 – 71,43i
C.  
Y = 4642,8 – 71,43i
D.  
Y = 4642,8 + 71,43i
Câu 25: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Phương trình đường IS là:
A.  
Y = 750-25i
B.  
Y = 750-20i
C.  
Y = 600+40i
D.  
Y = 600+45

Đề thi tương tự