thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Vi Xử Lý - Part 13 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi trắc nghiệm môn Vi Xử Lý - Part 13 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc vi xử lý, lập trình assembly, quản lý bộ nhớ, và ứng dụng vi xử lý trong thực tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và ôn tập hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Vi Xử Lýđề thi Vi Xử Lý part 13môn Vi Xử Lý EPUđề thi Vi Xử Lý Đại Học Điện Lựcđề thi môn Vi Xử Lý có đáp ángiải chi tiết đề thi Vi Xử Lý part 13ôn thi môn Vi Xử Lý EPUcâu hỏi trắc nghiệm Vi Xử Lýđề thi thử Vi Xử Lý part 13tài liệu học Vi Xử Lý EPUbài tập Vi Xử Lý có đáp ánđề kiểm tra môn Vi Xử Lý EPUđề thi Vi Xử Lý cơ bảnđề thi Vi Xử Lý nâng caođề thi môn Vi Xử Lý năm 2025tài liệu ôn luyện môn Vi Xử Lýbộ đề thi Vi Xử Lý EPUluyện thi Vi Xử Lý hiệu quảđề thi Vi Xử Lý bám sát chương trình

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Vi Xử Lý - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết 💻⚡


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1 để truyền thông với tốc độ baud là 2400 thì giá trị cần nạp cho TH1(dạng hexa) là
A.  
ED
B.  
FA
C.  
E8
D.  
F4
Câu 2: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1 để truyền thông với tốc độ baud là 19200 thì giá trị cần nạp cho TH1(dạng hexa) là
A.  
FA
B.  
FD
C.  
F6
D.  
F4
Câu 3: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0, SCON=52H, TMOD=20H, TH1=FDH hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 1 và baudrate=4800
B.  
Chế độ 2 và baudrate=9600
C.  
Chế độ 3 và baudrate=4800
D.  
Chế độ 1 và baudrate=9600
Câu 4: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0, SCON=D2H, TMOD=20H, TH1=FDH. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 1 và baudrate=4800
B.  
Chế độ 1 và baudrate=9600
C.  
Chế độ 3 và baudrate=4800
D.  
Chế độ 3và baudrate=9600
Câu 5: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0, SCON=52H, TMOD=20H, TH1=F4H. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 3 và baudrate=9600
B.  
Chế độ 1 và baudrate=9600
C.  
Chế độ 3 và baudrate=4800
D.  
Chế độ 1 và baudrate=4800
Câu 6: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0, SCON=D2H, TMOD=20H, TH1=F4H. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 3 và baudrate=2400
B.  
Chế độ 1 và baudrate=2400
C.  
Chế độ 2 và baudrate=2400
D.  
Chế độ 1 và baudrate=4800
E.  
Chế độ 1 và baudrate=1200
Câu 7: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0, SCON=52H, TMOD=20H, TH1=E8H. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 3 và baudrate=2400
B.  
Chế độ 1 và baudrate=4800
C.  
Chế độ 1 và baudrate=2400
D.  
Chế độ 2 và baudrate=2400
E.  
Chế độ 3 và baudrate=1200
Câu 8: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0, SCON=D2H, TMOD=20H, TH1=E8H. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 1 và baudrate=1200
B.  
Chế độ 3 và baudrate=1200
C.  
Chế độ 3 và baudrate=2400
D.  
Chế độ 1 và baudrate=2400
Câu 9: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz,SMOD = 1, SCON=52H, TMOD=20H, TH1=FDH. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 1 và baudrate=9600
B.  
Chế độ 2 và baudrate=9600
C.  
Chế độ 1 và baudrate=19200
D.  
Chế độ 3 và baudrate= 4800
Câu 10: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz,SMOD = 1, SCON=D2H, TMOD=20H, TH1=FDH. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 3 và baudrate= 19200
B.  
Chế độ 3 và baudrate= 4800
C.  
Chế độ 1 và baudrate=9600
D.  
Chế độ 1 và baudrate=19200
Câu 11: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1, SCON=52H, TMOD=20H, TH1=FAH. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 1 và baudrate= 9600
B.  
Chế độ 1 và baudrate= 4800
C.  
Chế độ 3 và baudrate= 4800
D.  
Chế độ 3 và baudrate= 9600
Câu 12: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1, SCON=D2H, TMOD=20H, TH1=FAH Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 1 và baudrate= 9600
B.  
Chế độ 3 và baudrate= 4800
C.  
Chế độ 3 và baudrate=9600
D.  
Chế độ 1 và baudrate= 4800
Câu 13: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1, SCON=52H, TMOD=20H, TH1=F4H. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 1 và baudrate= 2400
B.  
Chế độ 3 và baudrate= 2400
C.  
Chế độ 2 và baudrate= 4800
D.  
Chế độ 1 và baudrate= 4800
Câu 14: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1, SCON=D2H, TMOD=20H, TH1=F4H. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 1 và baudrate= 4800
B.  
Chế độ 3 và baudrate= 2400
C.  
Chế độ 3 và baudrate= 4800
D.  
Chế độ 2 và baudrate= 2400
Câu 15: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1, SCON=52H, TMOD=20H, TH1=E8H. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 1 và baudrate= 2400
B.  
Chế độ 3 và baudrate= 2400
C.  
Chế độ 2 và baudrate= 1200
D.  
Chế độ 3 và baudrate= 1200
Câu 16: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1, SCON=D2H, TMOD=20H, TH1=E8H. Hãy cho biết chế độ truyền thông và tốc độ
A.  
Chế độ 2 và baudrate= 1200
B.  
Chế độ 3 và baudrate= 1200
C.  
Chế độ 3 và baudrate= 2400
D.  
Chế độ 1 và baudrate= 2400
Câu 17: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL=12 MHz, SMOD = 0, SCON=52H, TMOD=20H. Hãy cho biết giá trị cần nạp vào TH1 để 8051 truyền thông với tốc độ baud là 1200
A.  
E8H
B.  
E6H
C.  
F6H
D.  
F8H
Câu 18: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL=12 MHz, SMOD = 0, SCON=52H, TMOD=20H. Hãy cho biết giá trị cần nạp vào TH1 để 8051 truyền thông với tốc độ baud là 2400
A.  
E3H
B.  
E6H
C.  
F6H
D.  
F3H
Câu 19: 0.4 điểm
Cho tần số XTAL =12 MHz, SMOD = 1, SCON=52H, TMOD=20H. Hãy cho biết giá trị cần nạp vào TH1 để 8051 truyền thông với tốc độ baud là 2400
A.  
DCH
B.  
CCH
C.  
ECH
D.  
E6H
Câu 20: 0.4 điểm
Nếu tốc độ baud đường truyền dữ liệu trong 8051 là 4800 với SMOD =1 và tần số XTAL =11.059 MHz thì giá trị cần nạp cho TH1 là:
A.  
F4H
B.  
F5H
C.  
FDH
D.  
F3H
E.  
FAH
Câu 21: 0.4 điểm
Nếu tốc độ baud đường truyền dữ liệu trong 8051 là 19200 với SMOD =1 và tần số XTAL =11.059 MHz thì giá trị cần nạp cho TH1 là:
A.  
FDH
B.  
FAH
C.  
F4H
D.  
F5H
Câu 22: 0.4 điểm
Nếu tốc độ baud đường truyền dữ liệu trong 8051 là 9600 với SMOD =0 và tần số XTAL =11.059 MHz thì giá trị cần nạp cho TH1 là:
A.  
0FDH
B.  
0E8H
C.  
0F4H
D.  
0F3H
Câu 23: 0.4 điểm
Nếu tốc độ baud đường truyền dữ liệu trong 8051 là 1200 với SMOD =0 và tần số XTAL =11.059 MHz thì giá trị cần nạp cho TH1 là:
A.  
0E8H
B.  
F4H
C.  
FDH
D.  
FAH
Câu 24: 0.4 điểm
Nếu tốc độ baud đường truyền dữ liệu trong 8051 là 2400 với SMOD =0 và tần số XTAL =11.059 MHz thì giá trị cần nạp cho TH1 là:
A.  
F4H
B.  
0E8H
C.  
F3H
D.  
FDH
Câu 25: 0.4 điểm
Nếu tốc độ baud đường truyền dữ liệu trong 8051 là 1200 với SMOD =0 và tần số XTAL =11.059 MHz thì giá trị cần nạp cho TH1 là:
A.  
0E8H
B.  
F4H
C.  
FDH
D.  
FAH

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Vi Xử Lý - Part 4 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Vi Xử Lý - Part 4 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các nội dung cơ bản về cấu trúc vi xử lý, hoạt động của CPU, lệnh điều khiển và lập trình assembly. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

15,720 lượt xem 8,449 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,303 lượt xem 29,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,350 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 20 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 20 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và ôn tập hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,088 lượt xem 32,340 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 17 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 17 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

67,822 lượt xem 36,505 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 5 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và hành vi người tiêu dùng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,296 lượt xem 47,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các khái niệm cơ bản như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng và chi phí sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,394 lượt xem 26,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,739 lượt xem 26,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

21,228 lượt xem 11,410 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!