thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 5 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và hành vi người tiêu dùng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vi mô phần 5Đại học Điện lựcEPUđề thi Kinh tế vi mô có đáp ánôn thi Kinh tế vi môkiểm tra Kinh tế vi môthi thử Kinh tế vi môtài liệu ôn thi Kinh tế vi mô

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Phương trình đường LM là:
A.  
Y = 750-25i
B.  
Y = 750-20i
C.  
Y = 600+40i
D.  
Y = 600+45i
Câu 2: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 100+0,8Yd; I= 100-10i; G=100; T=0,25Y; MD=80+0,2Y-8i; MS=200. Mức thu nhập cân bằng là:
A.  
Y = 692
B.  
Y = 690
C.  
Y = 695
D.  
Y = 692,5
Câu 3: 0.4 điểm
Chính phủ tăng thuế đồng thời với việc ngân hàng trung ương mua vào trái phiếu của chính phủ thì AD:
A.  
Dịch chuyển sang trái
B.  
Dịch chuyển sang phải
C.  
Không dịch chuyển
D.  
Mọi khả năng đểu có thể xảy ra
Câu 4: 0.4 điểm
Giả sử nền kinh tế có: Thị trường hàng hóa: C=200+0,8Yd; I=500-25i; G=400. Thị trường tiền tệ: Md/P=Y-25i; cung tiền danh nghĩa Ms=9.800; Sản lượng tiềm năng Y*=5100; Khi nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn, thì mức giá là
A.  
P=1
B.  
P=1,952
C.  
P=1,52
D.  
P=0,935
Câu 5: 0.4 điểm
Giả sử nền kinh tế có: Thị trường hàng hóa: C=300+0,8Yd; I=400-20i; G=400; Thị trường tiền tệ: Md/P=1000+2Y-200i; Ms=10.000. Phương trình đường tổng cung dạng: Y=Y*+α(P-Pe); Sản lượng tiềm năng Y*=5000; Pe=1,0; α=1000. Giá và sản lượng cân bằng:
A.  
Y=Y*, U=U*? YU*? Y>Y*, U
B.  
Y=Y*, tỷ lệ thất nghiệp chưa xác định được.
Câu 6: 0.4 điểm
Giả sử nền kinh tế có: Thị trường hàng hóa: C=500+0,8Yd; I=500-15i; G=600; Thị trường tiền tệ: Md/P=0,8Y-10i; Ms=7.000. Phương trình đường tổng cung dạng: Y=Y*+α(P-Pe); Sản lượng tiềm năng Y*=5000; Pe=1,0; α=500. Giá, sản lượng cân bằng ngắn hạn:
A.  
P=1; Y=5000;
B.  
P=1,77; Y=5384;
C.  
P=1,54; Y=5269;
D.  
P=1,14; Y=4657;
Câu 7: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây về đường tổng cung dài hạn LAS là đúng?
A.  
LAS dịch chuyển sang trái khi mức thất nghiệp tự nhiên giảm
B.  
LAS có dạng thẳng đứng vì sự thay đổi giá kéo theo sự thay đổi tiền lương tương ứng giữ cho sản lượng không đổi.
C.  
LAS dịch chuyển sang phải khi Chính phủ tăng mức lương tối thiểu
D.  
LAS không dịch chuyển
Câu 8: 0.4 điểm
Khi tiền lương danh nghĩa tăng, muốn giữ cho sản lượng không đổi, bằng cách tác động qua tổngcầu, giải pháp có thể là:
A.  
Tăng chi tiêu Chính phủ
B.  
Ngân hàng trung ương mua vào trái phiếu Chính phủ
C.  
Giảm thuế
D.  
Tăng chi tiêu Chính phủ, Ngân hàng trung ương mua vào trái phiếu Chính phủ và Giảm thuế
Câu 9: 0.4 điểm
Khi nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, những chính sách kích thích tổng cầu sẽ có tác dụng dài hạn:
A.  
Làm tăng lãi suất và sản lượng
B.  
Làm tăng sản lượng thực, mức giá không đổi
C.  
Làm tăng mức giá và lãi suất, sản lượng không đổi
D.  
Làm tăng mức giá, lãi suất và cả sản lượng
Câu 10: 0.4 điểm
Khi nền kinh tế có điểm xuất phát ở mức sản lượng tiềm năng (điểm 1), chính sách tăng chi tiêu của chính phủ sẽ làm điểm cân bằng mới xảy ra ở các điểm:
A.  
Cân bằng ngắn hạn tại điểm 2; Cân bằng dài hạn ở điểm 4
B.  
Cân bằng ngắn hạn tại điểm 2; Cân bằng dài hạn ở điểm 3
C.  
Cân bằng ngắn hạn tại điểm 4; Cân bằng dài hạn ở điểm 1
D.  
Cân bằng ngắn hạn tại điểm 4; Cân bằng dài hạn ở điểm 5
Câu 11: 0.4 điểm
Khi nền kinh tế có điểm xuất phát điểm 1, thì trạng thái cân bằng dài hạn sẽ tại điểm:
A.  
2
B.  
3
C.  
2 hoặc 3: đều đúng
D.  
2 hoặc 3: đều sai
Câu 12: 0.4 điểm
Khối lượng tiền M1 bao gồm:
A.  
Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn và các tài khoản viết séc khác
B.  
Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, quỹ hỗ trợ của thị trường tiền tệ và các khoản tiền gửi cókỳ hạn lượng nhỏ
C.  
Tiền mặt, tài khoản tiết kiệm và trái phiếu Chính phủ
D.  
Tiền mặt, vàng, ngoại tệ
Câu 13: 0.4 điểm
Loại tiền pháp định của Việt Nam là:
A.  
Vàng
B.  
Tiền giấy
C.  
Tiền gửi có thể viết séc
D.  
Tiền gửi tiết kiệm dài hạn
Câu 14: 0.4 điểm
Tiền là:
A.  
Những đồng tiền giấy trong tay dân chúng
B.  
Các khoản tiền gửi trong tài khoản ngân hàng
C.  
Là một loại tài sản được sử dụng làm trung gian để thực hiện các giao dịch mua bán, trao đổi
D.  
Các khoản tiền gửi có thể viết séc
Câu 15: 0.4 điểm
Trường hợp nào dưới đây sẽ làm tăng lãi suất:
A.  
Giảm cung tiền
B.  
Tăng cầu tiền
C.  
Giảm giá trái phiếu
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 16: 0.4 điểm
Đường cầu tiền dịch phải do:
A.  
Thu nhập tăng
B.  
Thu nhập giảm
C.  
Lãi suất tăng
D.  
Lãi suất giảm
Câu 17: 0.4 điểm
Cho hàm cầu tiền ban đầu là: MD = 1200 – 100i. Giả sử thu nhập giảm 1000 tỷ đồng biết rằng hệ sốnhạy cảm của cầu tiền với thu nhập là 0,2. Hàm cầu tiền mới là:
A.  
MD = 200 - 100i
B.  
MD = 1200 - 200i
C.  
MD = 1000 - 100i
D.  
MD = 1400 -100i
Câu 18: 0.4 điểm
Cho hàm cầu về tiền là: MD = 1200 – 100i và mức cung tiền thực tế là 400 tỷ đồng. Lãi suất cân bằng:
A.  
6%
B.  
8%
C.  
10%
D.  
12%
Câu 19: 0.4 điểm
Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, không có tỷ lệ dự trữ dôi ra và tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%. Số nhân tiền là:
A.  
4,8
B.  
5
C.  
4
D.  
2
Câu 20: 0.4 điểm
Hàm cầu tiền (MD/P)= 1200 – 80i với i là lãi suất (%). Cung tiền danh nghĩa 2000 và mức giá 3, lãi suất cân bằng là:
A.  
8%
B.  
6%
C.  
5%
D.  
3%
Câu 21: 0.4 điểm
Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1:
A.  
Tiền gửi tiết kiệm cá nhân tại các ngân hàng thương mại và tiền gửi tiết kiệm cá nhân tại các tổchức chức tín dụng
B.  
Tiền mặt
C.  
Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng có thể viết séc
D.  
Tiền gửi có thể viết séc tại các ngân hàng thương mại
Câu 22: 0.4 điểm
Hoạt động thị trường mở là hoạt động:
A.  
Liên quan đến ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền
B.  
Liên quan đến việc ngân hàng trung ương và ngân hàng thương mại tiến hành mua bán trái phiếu chính phủ,tín phiếu kho bạc
C.  
Có thể làm thay đổi lượng tiền gửi ở các ngân hàng thương mại, nhưng không làm thay đổi lượng cung tiền
D.  
Liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua bán trái phiếu của công ty
Câu 23: 0.4 điểm
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương:
A.  
Kinh doanh tiền tệ để thu lợi nhuận
B.  
Điều chỉnh lượng cung tiền trong nền kinh tế
C.  
Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
D.  
Điều chỉnh lãi suất thị trường
Câu 24: 0.4 điểm
Động cơ của người giữ tiền là nắm giữ tiền để:
A.  
Tích luỹ, giao dịch, đầu cơ
B.  
Giao dịch, đầu cơ, dự phòng
C.  
Dự phòng, tích luỹ, đầu cơ
D.  
Tích luỹ, giao dịch, dự phòng
Câu 25: 0.4 điểm
Với các yếu tố khác không đổi, cầu về tiền thực tế tăng khi:
A.  
Thu nhập giảm
B.  
Giá cả giảm
C.  
Lãi suất giảm
D.  
Lãi suất tăng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 7 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 7 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kinh tế vi mô, hành vi người tiêu dùng, cơ chế thị trường, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,263 lượt xem 46,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh Tế Vĩ Mô" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vĩ mô, chính sách tài khóa, tiền tệ, và các yếu tố ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

 

211 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

86,787 lượt xem 46,711 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,334 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi quan trọng và bám sát nội dung học tập. Bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí, cấu trúc thị trường và nhiều nội dung khác. Đáp án chi tiết được cung cấp, hỗ trợ sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,034 lượt xem 30,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, chi phí, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

1 giờ

57,536 lượt xem 30,975 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các nội dung quan trọng như cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,404 lượt xem 29,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các khái niệm cơ bản như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng và chi phí sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,375 lượt xem 26,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

21,211 lượt xem 11,410 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,725 lượt xem 26,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!