thumbnail

300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Cùng ôn luyện với bộ 300 câu hỏi trắc nghiệm về Giải phẫu Sinh lý. Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng về hệ cơ quan, cấu trúc cơ thể người, chức năng sinh lý và các quá trình sinh học, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan nhằm củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi

Từ khóa: 300 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu Sinh lý có đáp án, ôn luyện Giải phẫu Sinh lý, trắc nghiệm Sinh lý cơ thể người, đề thi Giải phẫu Sinh lý miễn phí, câu hỏi giải phẫu có đáp án chi tiết.

Từ khoá: Đại học - Cao đẳng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Chức năng chính của cơ vùng cánh tay sau là:
A.  
Duỗi cẳng tay.
B.  
Gấp cẳng tay.
C.  
Khép cánh tay.
D.  
Dang vai.
Câu 2: 0.25 điểm
Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ cung động mạch chủ.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 3: 0.25 điểm
Niệu quản được cấu tạo bởi 3 lớp: Lớp niêm mạc ở trong, lớp cơ ở giữa, lớp bao ngoài ở ngoài:
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 4: 0.25 điểm
Áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman là:
A.  
Áp suất keo của mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh của bao Bowman.
B.  
Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh của bao Bowman.
C.  
Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận và áp suất keo của bao Bowman.
D.  
Áp suất keo của mao mạch cầu thận và áp suất keo của bao Bowman.
Câu 5: 0.25 điểm
Động mạch nuôi dưỡng phổi là:
A.  
Động mạch phổi.
B.  
Quai động mạch chủ.
C.  
Động mạch chủ ngực.
D.  
Động mạch phế quản.
Câu 6: 0.25 điểm
Rốn thận nằm ở:
A.  
Bờ trong thận.
B.  
Bờ ngoài thận.
C.  
Cực dưới thận.
D.  
Mặt trước thận.
Câu 7: 0.25 điểm
Cấu tạo Tim gồm có:
A.  
2mặt.
B.  
3mặt.
C.  
4mặt.
D.  
5mặt.
Câu 8: 0.25 điểm
Lớp cơ trơn ruột non có:
A.  
Một thớ.
B.  
Hai thớ.
C.  
Ba thớ.
D.  
Bốn thớ.
Câu 9: 0.25 điểm
Cơ thuộc vùng cẳng tay sau là:
A.  
Cơ gấp các ngón nông.
B.  
Cơ sấp tròn.
C.  
Cơ ngửa.
D.  
Cơ gấp cổ tay trụ.
Câu 10: 0.25 điểm
Cơ trơn của ruột non chỉ có 2 loại thớ cơ là cơ dọc và cơ vòng.
A.  
Đúng.
B.  
Sai
Câu 11: 0.25 điểm
Ở người trưởng thành, sự bài tiết testorterone chịu sự điều hòa của:
A.  
HCG.
B.  
GnRH.
C.  
LH.
D.  
FSH
Câu 12: 0.25 điểm
Vị trí trên vòi tử cung thường xảy ra hiện tượng thai ngoài tử cung là:
A.  
Đoạn bóng.
B.  
Đoạn kẽ.
C.  
Đoạn eo.
D.  
Doan loa.
Câu 13: 0.25 điểm
Hầu hết khớp ở chi thuộc dạng khớp động.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 14: 0.25 điểm
Đặc điểm của dịch lọc cầu thận là:
A.  
Có nồng độ protein gần tương đương trong huyết tương.
B.  
Có nồng độ glucose tương đương trong huyết tương.
C.  
Là dịch ưu trương.
D.  
Là dịch nhược trương.
Câu 15: 0.25 điểm
Loại thức ăn lưu ở dạ dày trong thời gian ngắn nhất là:
A.  
Thức ăngiàu glucid.
B.  
Thức ăn giàu protid.
C.  
Thức ăn giàu lipid.
D.  
Thức ăn hỗn hợp.
Câu 16: 0.25 điểm
Tâm nhĩ phải nhận máu từ:
A.  
Tĩnh mạch cảnh.
B.  
Tĩnh mạch phổi.
C.  
Xoang tĩnh mạch vành.
D.  
Tĩnh mạch dưới đòn.
Câu 17: 0.25 điểm
Tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của tim gọi là:
A.  
Tính hưng phấn.
B.  
Tinh dẫn truyền.
C.  
Tính trơ có chu kỳ.
D.  
Tính nhịp điệu.
Câu 18: 0.25 điểm
Mỗi đơn vị cấu tạo của thận gồm hệ thống ống sinh niệu và
A.  
Nephron.
B.  
Tiểu cầu thận.
C.  
Mao mạch cầu thận.
D.  
Ống lượn xa.
Câu 19: 0.25 điểm
Trong dịch vị không có men tiêu hoá glucid.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 20: 0.25 điểm
Cấu trúc cố định tử cung chắc chắn nhất là:
A.  
Dây chẳng tử cung - cùng
B.  
Dây chẳng tử cung – buồng trứng.
C.  
Dây chẳng bàng quang – mu.
D.  
Dây chằng treo tử cung.
Câu 21: 0.25 điểm
Tâm nhĩ phải nhận máu từ:
A.  
Tĩnh mạch cảnh.
B.  
Tĩnh mạch phổi.
C.  
Tĩnh mạch chủ trên.
D.  
Tĩnh mạch dưới đòn.
Câu 22: 0.25 điểm
Ở người, phần não nằm tựa lên phần nền của xương chẩm và liên tục với tủy gai là:
A.  
Cầu não.
B.  
Củ não sinh tư.
C.  
Hành não.
D.  
Tiểu não.
Câu 23: 0.25 điểm
Hormon do tuyến yên tiết ra là
A.  
TSH và thyroxin.
B.  
PTH Và cortisol.
C.  
FSH và LH.
D.  
ACTH và cortisol.
Câu 24: 0.25 điểm
Số lượng đốt sống cổ là:
A.  
4 đốt sống.
B.  
5 đốt sống.
C.  
6 đốt sống.
D.  
7 đốt sống.
Câu 25: 0.25 điểm
Thành ruột non được cấu tạo gồm:
A.  
2 lớp.
B.  
3 lớp.
C.  
4 lớp.
D.  
5 lớp.
Câu 26: 0.25 điểm
Cơ có chức năng tham gia vận động chủ ý là:
A.  
Cơ vân.
B.  
Cơ trơn.
C.  
Cơ tim.
D.  
Cơ trơn và cơ tim.
Câu 27: 0.25 điểm
Amylase là men tiêu hoá chất tinh bột được tiết ra bởi:
A.  
Tuyến Tụy.
B.  
Gan.
C.  
Tuyến vị.
D.  
Tuyến tràng
Câu 28: 0.25 điểm
Đặc điểm bình thường trong khoang màng phổi là:
A.  
Không có dịch.
B.  
Có ít thanh dịch.
C.  
Có dịch nhầy, đục.
D.  
Có nhiều dịch.
Câu 29: 0.25 điểm
Chức năng chính của nhóm cơ vùng cẳng tay trước là:
A.  
Duỗi cổ tay.
B.  
Gấp bàn tay vào cẳng tay.
C.  
Ngửa cẳng tay.
D.  
Gấp khuỷu tay.
Câu 30: 0.25 điểm
Mặt dưới thuỳ gan trái úp lên mặt trước dạ dày.
A.  
Đúng .
B.  
Sai.
Câu 31: 0.25 điểm
Xương đôi là:
A.  
Xương trán
B.  
Xương hàm trên
C.  
Xương hàm dưới
D.  
Xương bướm
Câu 32: 0.25 điểm
Tư thế tử cung ngã trước sẽ giúp:
A.  
Tử cung không bị sa ra ngoài âm đạo.
B.  
Quá trình thụ thai dễ dàng hơn.
C.  
Giảm đau bụng khi hành kinh.
D.  
Dễ chuyển dạ sinh con.
Câu 33: 0.25 điểm
Máu từ 04 tĩnh mạch phổi sẽ đổ về:
A.  
Tâm nhĩ phải.
B.  
Tâm nhĩ trái.
C.  
Tâm thất phải.
D.  
Tâm thất trái.
Câu 34: 0.25 điểm
Cơ dài nhất cơ thể là:
A.  
Cơ may.
B.  
Cơ tứ đầu đùi.
C.  
Cơ thon.
D.  
Cơ thắt lưng chậu.
Câu 35: 0.25 điểm
Chức năng nội tiết của tinh hoàn:
A.  
Tiết ra testoterone.
B.  
Tiết ra progestoteron.
C.  
Tạo thành tinh trùng.
D.  
Tạo thành nang noãn.
Câu 36: 0.25 điểm
Phương pháp triệt sản nữ là:
A.  
Thắt vòi trứng.
B.  
Cắt tử cung.
C.  
Cắt buồng trứng.
D.  
Ức chế hormone estrogen.
Câu 37: 0.25 điểm
Dịch vị có tác dụng sát khuẩn ở dạ dày.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 38: 0.25 điểm
Hố tim nằm ở:
A.  
Mặt trong phổi phải.
B.  
Mặt ngoài phổi phải.
C.  
Mặt trong phổi trái.
D.  
Mặt ngoài phổi trái.
Câu 39: 0.25 điểm
Trong suốt thời kì hoạt động sinh sản của phụ nữ, tổng số trứng chín và phóng noãn khoảng:
A.  
300.
B.  
400.
C.  
500.
D.  
600.
Câu 40: 0.25 điểm
Trục lớn của thận chạy chếch từ trên xuống dưới, từ trong ra ngoài.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
02 Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định.docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,913 lượt xem 2,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!