thumbnail

300 Câu Trắc Nghiệm Kế Toán Sản Xuất (Bài Tập) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện môn Kế toán sản xuất tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) với 300 câu trắc nghiệm và bài tập có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về quy trình kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm, và hạch toán kế toán trong doanh nghiệp sản xuất. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra kiến thức và nâng cao kết quả học tập.

 

Từ khoá: trắc nghiệm Kế toán sản xuất300 câu trắc nghiệm Kế toán sản xuấtbài tập Kế toán sản xuất có đáp ánĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBTôn tập Kế toán sản xuấttính giá thành sản phẩmhạch toán chi phí sản xuấtđề thi Kế toán sản xuất có đáp ánthi thử Kế toán sản xuấtbài tập kế toán chi phíthi trực tuyến Kế toán sản xuấttài liệu ôn thi Kế toán sản xuấtkiểm tra kiến thức Kế toán sản xuấtquy trình kế toán sản xuấtkế toán trong doanh nghiệp sản xuất

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Bài 11.
Giả định tại đơn vị sản xuất X có số liệu , tài liệu như sau:Đơn vị sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 giai đoạn sản xuất liên tục ( ĐVT: 1000) .Giai đoạn I: sản xuất 400 sản phẩm.
Cuối giải đoạn I chuyển cho giai đoạn II: 300 (NTP) để tiếp tục chế biến số còn lại có mức độ hoàn thành 60%.
Giai đoạn II nhận 300 NTP của giai đoạn I để tiếp tục chế biến, Cuối kì nhập kho 260 thành phẩm , số còn lại mức độ hoàn thanh 50% ( giai đoạn không có sản phẩm dở dang đầu kì).
Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kì được xác định : + chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 30.000 + chi phí nhân cồn trực tiếp : 16000 +chi phí sản xuất chung 13.600.
Chi phí sản xuất trong kì tập hợp được như sau: Giai đoạn 1 CPNVLTT: 370000, CPNCTT 48800, CPSXC 94400.
Giai đoạn 2 CPNCTT 75600, CPSXC 79520.
Câu 7 Với giá thành thực tế của 300 sản phảm A (giai đoạn 1) tính theo CPNC trực tiếp đc xác định là 54.000, với 40 sản phẩm của giai đoạn 2 có mức độ hoàn thành 50%.
CP NC trực tiếp đc đánh giá trong sản phẩm dở dang của gia đoạn 2 được xác định là:
A.  
7.200
B.  
5.400
C.  
10.080
D.  
12.600
Câu 2: 0.25 điểm
Bài tập 21: Công ty X sản xuất sản phẩm B với 2 quy cách khác nhau B1 và B2, có tài liệu sau:* Tài liệu 1: Gía thành định mức của tong đơn vị quy cách sản phẩm: Quy cách B1: Chi phí NVLTT 1000; Chi phí nhân công trực tiếp 200; chi phí sản xuất chung 200; Tổng 1400.
Quy cách B2: Chi phí NVLTT 1600; chi phí nhân công trực tiếp 300; chi phí sản xuất chung 300; Tổng 2200.*Tài liệu 2: sản lượng thực tế của sản phẩm B1 nhập kho là 100, của B2 là 150.*Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kỳ là 79000, trong đó: Chi phí NVLTT: 60000; Chi phí nhân công trực tiếp: 10000; Chi phí sản xuất chung: 9000.* Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ : 544500, trong đó: Chi phí NVLTT:408000; Chi phí nhân công trực tiếp: 78000; Chi phí sản xuất chung : 58500.
*Chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ :45000, trong đó: Chi phí NVLTT: 26000; Chi phí nhân công trực tiếp: 16500; Chi phí sản xuất chung: 2500.
10)Tổng Gía thành thực tế của cả nhóm sản phẩm tính theo chi phí NVLTT Là:
A.  
408000
B.  
418000
C.  
422000
D.  
442000
Câu 3: 0.25 điểm
Bài 13.
Giả định tại đơn vị sản xuất X có tài liệu như sau: (ĐVT:1000Đ).
Cùng một quuy trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên liệu, vật liệu, kết thúc sản xuất, đơn vị lại thu đc hai quy cách sản phẩm khác nhau: quy cách A1, và quy cách A2.
Số lượng sp quy cách A1 nhập kho là 400 sp.
Số lượng sản phẩm quy cách A2 nhập kho là 600 sp.
Giá thành định mức cho từng loại quy cách sản phẩm như sau: Quy cách sp A1: CPNVLTT: 1000, CPNCTT: 200, CPSXC: 200.
A2: CPNVLTT: 2600, CPNCTTL 300, CPSXC: 300.
Chi phí sản xuất trong kì đc tập hợp và xác định như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 816.000.
Chi phí nhân công trực tiếp : 156.000, Chi phí sản xuất chung: 117.000 ( giả định không có sp dở dang đầu kì và cuối kì).
Câu 3: Với các kết quả đã tính đc ở trên , tổng tiêu chuẩn phân bổ tính theo CP nguyên vật liệu trực tiếp của 2 loại sp là :
A.  
1.260.000
B.  
1.360.000
C.  
1.460.000
D.  
1.560.000
Câu 4: 0.25 điểm
Bài tập 2b: Cty Y sản xuất sp B có tài liệu, số liệu như sau: Số lượng sp sản xuất trong kỳ: 150.
Số lượng SPDD: 30, trong đó 15sp có mức độ hoàn thành 60%, 15sp có mức độ hoàn thành 40%.
Giá trị SPDD đầu kỳ: 21.050, trong đó: CPNVLTT: 15.000.
CPNVL chính trực tiếp: 13.000.
CPNCTT: 4.050.
CPSXC: 2.000.
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 166.750, trong đó: CPNVLTT: 135.000.
CPNVL chính trực tiếp: 122.000.
CPNCTT: 20.250.
CPSXC: 11.500.Tổng sản phẩm hoàn thành & hoàn thành tương đương là
A.  
135
B.  
129
C.  
130
D.  
132
Câu 5: 0.25 điểm
Bài tập 21: Công ty X sản xuất sản phẩm B với 2 quy cách khác nhau B1 và B2, có tài liệu sau:* Tài liệu 1: Gía thành định mức của tong đơn vị quy cách sản phẩm: Quy cách B1: Chi phí NVLTT 1000; Chi phí nhân công trực tiếp 200; chi phí sản xuất chung 200; Tổng 1400.
Quy cách B2: Chi phí NVLTT 1600; chi phí nhân công trực tiếp 300; chi phí sản xuất chung 300; Tổng 2200.*Tài liệu 2: sản lượng thực tế của sản phẩm B1 nhập kho là 100, của B2 là 150.*Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kỳ là 79000, trong đó: Chi phí NVLTT: 60000; Chi phí nhân công trực tiếp: 10000; Chi phí sản xuất chung: 9000.* Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ : 544500, trong đó: Chi phí NVLTT:408000; Chi phí nhân công trực tiếp: 78000; Chi phí sản xuất chung : 58500.
*Chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ :45000, trong đó: Chi phí NVLTT: 26000; Chi phí nhân công trực tiếp: 16500; Chi phí sản xuất chung: 2500.
19) Trên cơ sở xác định được giá thành thực tế của từng khoản mục thì tổng giá thành thực tế của sản phẩm B1 là:
A.  
170000
B.  
171000
C.  
c,172000
D.  
173000
Câu 6: 0.25 điểm
Bài tập 8: Một đơn vị sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 giai đoạn chế biến liên tục, trong kỳ có số liệu, tài liệu như sau: Chi phí sản xuất SPĐ đầu kỳ được xác định như sau: CP NVLTT: 30.000; CP NCTT: 16.000; CP SXC: 13.600.
Giai đoạn 2 không có SPĐ đầu kì.
Chi phí sản xuất của từng giai đoạn được tập hợp như sau: *) Giai đoạn 1: CP NVLTT: 370; CP NCTT: 48.800; CP SXC: 94.400.
*) Giai đoạn 2: CP NCTT: 75.600; CP SXC: 79.520.
Giai đoạn 1 sản xuất 200SP, cuối kỳ chuyển cho giai đoạn 2 được 150 nửa thành phẩm, số còn lại mới hoàn thành 60%.
Giai đoạn 2: nhận 150 nửa thành phẩm của giai đoạn 1 chuyển sang tiếp tục chế biến, cuối kỳ nhập kho 130 thành phẩm, số còn lại mới hoàn thành 50%.
* Đánh giá SPDD cuối giai đoạn 1 như sau: 1.
Với chi phí của SPDD đầu kì là 30.000, phát sinh trong kì là 370.000, CPNVLTT
A.  
được xác định là:
B.  
a 100.000
C.  
120.000
D.  
140.000
E.  
160.000
Câu 7: 0.25 điểm
Bài tập 10: Tại công ty X có số liệu, tài liệu sau đây: ( đơn vị: 1000đ)..
Đơn vị sản xuất 300 sản phẩm A, cuối kỳ hoàn thành 240 sản phẩm, số sản phẩm dở dang còn lại mới hoàn thành 50%.
Khi nhập kho có 10 sản phẩm không đủ tiêu chuẩn nhập kho vì không đảm bảo chất lượng- công nhân phải bồi thường… Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kỳ được xác định như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 150.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 40.500; Chi phí sản xuất chung: 20.000…Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.350.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 202.500; CP sản xuất chung: 115.000.Trong đó: CP sản xuất chung cố định là: 85.000…Công suất máy móc thiết bị trong kỳ mới khai thác và sử dụng được 80% .
Dựa vào số liệu, tài liệu đã cho hãy tính toán và xác định các chỉ tiêu sau đây: * Đánh giá sản phẩm hỏng:7.
Chi phí sản xuất chung được xác định là:
A.  
a 4.730
B.  
b 4.070
C.  
c 4.370
D.  
d 4.037
Câu 8: 0.25 điểm
Bài tập 21: Công ty X sản xuất sản phẩm B với 2 quy cách khác nhau B1 và B2, có tài liệu sau:* Tài liệu 1: Gía thành định mức của tong đơn vị quy cách sản phẩm: Quy cách B1: Chi phí NVLTT 1000; Chi phí nhân công trực tiếp 200; chi phí sản xuất chung 200; Tổng 1400.
Quy cách B2: Chi phí NVLTT 1600; chi phí nhân công trực tiếp 300; chi phí sản xuất chung 300; Tổng 2200.*Tài liệu 2: sản lượng thực tế của sản phẩm B1 nhập kho là 100, của B2 là 150.*Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kỳ là 79000, trong đó: Chi phí NVLTT: 60000; Chi phí nhân công trực tiếp: 10000; Chi phí sản xuất chung: 9000.* Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ : 544500, trong đó: Chi phí NVLTT:408000; Chi phí nhân công trực tiếp: 78000; Chi phí sản xuất chung : 58500.
*Chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ :45000, trong đó: Chi phí NVLTT: 26000; Chi phí nhân công trực tiếp: 16500; Chi phí sản xuất chung: 2500.
14)Tỷ lệ phân bổ giá thành theo khoản mục chi phí nhân công trực tiếp là:
A.  
130%
B.  
120%
C.  
110%
D.  
100%
Câu 9: 0.25 điểm
Bài tập 10: Tại công ty X có số liệu, tài liệu sau đây: ( đơn vị: 1000đ)..
Đơn vị sản xuất 300 sản phẩm A, cuối kỳ hoàn thành 240 sản phẩm, số sản phẩm dở dang còn lại mới hoàn thành 50%.
Khi nhập kho có 10 sản phẩm không đủ tiêu chuẩn nhập kho vì không đảm bảo chất lượng- công nhân phải bồi thường… Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kỳ được xác định như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 150.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 40.500; Chi phí sản xuất chung: 20.000…Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.350.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 202.500; CP sản xuất chung: 115.000.Trong đó: CP sản xuất chung cố định là: 85.000…Công suất máy móc thiết bị trong kỳ mới khai thác và sử dụng được 80% .
Dựa vào số liệu, tài liệu đã cho hãy tính toán và xác định các chỉ tiêu sau đây: * Đánh giá sản phẩm hỏng:8.Tổng chi phsi sản xuất của sản phẩm hỏng được xác định là:
A.  
a 63.370
B.  
b 63.730
C.  
c 67.330
D.  
d 63.037
Câu 10: 0.25 điểm
Bài tập 1m: Tại cty C sản xuất sp A, có tài liệu sau đây (ĐVT: 1000đ) -Cty sản xuất 20.000 sp, cuối kỳ nhập kho 15.000 sp, còn lại là SPDD -Chi phí sản xuất của SPDD đầu kỳ: Tính theo NVLTT là 10.000.
Tính theo NVL chính trực tiếp: 8.000 -Chi phí sản suất phát sinh trong kỳ: Chi phí NVLTT là: 190.000.
Chi phí NVL chính trực tiếp: 172.000.
Chi phí NCTT: 15.000.
Chi phí SXC: 10.000.Yêu cầu: Tính trị giá SPDD theo NVLTT và NVL chính trực tiếp từ đó tính giá thành sản phẩm theo các số liệu tương ứng nói trên.
Theo phương pháp NVLTT, giá thành đơn vị của sp A là
A.  
10.666
B.  
11.666
C.  
12.666
D.  
13.666
Câu 11: 0.25 điểm
Bài tập 9: Công ty X sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 giai đoạn chế biến liên tục, có tài liệu, số liệu sau: ( đơn vị: 1000đ)..
* Chi phí sản xuất của 150 nửa thành phẩm giai đoạn 1 chuyển sang giai đoạn 2 để tiếp tục chế biến là 440.000, trong đó: Chi phí NVL trực tiếp: 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 54.000; Chi phí sản xuất chung: 90.000..* Giai đoạn 2 không có sản phẩm dở đầu kỳ, nhận 150 nửa thành phẩm của giai đoạn 1 để tiếp tục chế biến.
Cuối kì đã hoàn thành 130 sản phẩm nhập kho, còn 20 sản phẩm dở với mức độ hoàn thành 50%..
* Chi phí sản xuất phát sinh giai đoạn 2 như sau: Tổng chi phí phát sinh là: 155.120, trong đó: Chi phí nhân công trực tiếp : 75.600; Chi phí sản xuất chung: 79.520; Chi phí sản xuất của 150 nửa thành phẩm được chuyển sang giai đoạn 2 được phân bổ đều cho sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang cuối kỳ( vì nó được bỏ vào 1 lần ở giai đoạn 2).
Chi phí sản xuất phát sinh ở giai đoạn 2 được phân bổ cho sản phẩm dở theo sản lượng hoàn thành tương đương.
18.
Giá thành của sản phẩm tính theo khoản mục chi phí sản xuất chung là
A.  
a 151.480
B.  
b 151.840
C.  
169.520
D.  
d 169.250
Câu 12: 0.25 điểm
Bài 15.
Một đơi vị sản xuất có 2 phân xưởng sản xuất: phân xưởng cơ khí ( sửa chữa) và FX điện.
Trong tháng 3 /N có số liệu, tài liệu sau đây ( ĐVT : 1000).
A phân xưởng sửa chữa: Chi phí phát sinh : 100.000, Khối lượng giờ công sửa chữa trong kì: 10.000h.
Trong đó .
* Cho sửa chữa lớn TSCĐ: 6000h, * cho sửa chwuax thường xuyên .
2000h, * cho phân xưởng điện : 1000h, * cho thanh lí TSCD : 1000h.
**b..Phân xưởng điện : *chi phí phát sinh : 233.000, * khối lượng k.w.h điện thực hiện đc trong kì : 500.000k.w.h.
Trong đó : * phục vụ cho sản xuất chính : 400.000 k.w.h.
* phục vụ cho phân xưởng sửa chữa : 40.000k.w.h.
* phục vụ cho phân xưởng điện : 10.000 k.w.h.
* phục vụ cho điện sinh hoạt 50.000k.w.h.
1) Dựa vào chi phí ban đầu của 1 giờ công sửa chữa thì giá trị sản phẩm lao vụ của phân xưởng sữa chữa ( cơ khí ) phục vụ phân xưởng điện đc xác định là :
A.  
12.000
B.  
11.500
C.  
11.000
D.  
10.000
Câu 13: 0.25 điểm
Bài tập 22: Tại một doanh nghiệp sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, Trong tháng 8 năm N có tài liệu sau: * I.Số dư đầu tháng 8/N: TK 154: 750.042, trong đó: Chi phí NVLTT sản phẩm A: 384000, sản phẩm B: 180000; Chi phí nhân công trực tiếp sản phẩm A:72120, sản phẩm B 24000; Chi phí sản xuất chung sản phẩm A 64440, sản phẩm B 25140; Tổng cộng sản phẩm A 520560, sản phẩm B 299860; Các tài khoản khác có số dư bất kỳ hoặc không có số dư.
*II.Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 11) Ngày 31/8 hoàn thành sản phẩm nhập kho : -sp A hoàn thành 240 sp, còn 60 sp lam dở: - sp B hoàn thành 180 sp, còn 70 sp làm dở.
11.5) tính tổng gia sthanh sản phẩm B nhập kho
A.  
1527720
B.  
1.501.740
C.  
1.525.000
D.  
1.510720
Câu 14: 0.25 điểm
Bài tập 9: Công ty X sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 giai đoạn chế biến liên tục, có tài liệu, số liệu sau: ( đơn vị: 1000đ)..
* Chi phí sản xuất của 150 nửa thành phẩm giai đoạn 1 chuyển sang giai đoạn 2 để tiếp tục chế biến là 440.000, trong đó: Chi phí NVL trực tiếp: 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 54.000; Chi phí sản xuất chung: 90.000..* Giai đoạn 2 không có sản phẩm dở đầu kỳ, nhận 150 nửa thành phẩm của giai đoạn 1 để tiếp tục chế biến.
Cuối kì đã hoàn thành 130 sản phẩm nhập kho, còn 20 sản phẩm dở với mức độ hoàn thành 50%..
* Chi phí sản xuất phát sinh giai đoạn 2 như sau: Tổng chi phí phát sinh là: 155.120, trong đó: Chi phí nhân công trực tiếp : 75.600; Chi phí sản xuất chung: 79.520; Chi phí sản xuất của 150 nửa thành phẩm được chuyển sang giai đoạn 2 được phân bổ đều cho sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang cuối kỳ( vì nó được bỏ vào 1 lần ở giai đoạn 2).
Chi phí sản xuất phát sinh ở giai đoạn 2 được phân bổ cho sản phẩm dở theo sản lượng hoàn thành tương đương.
2.
Chi phí NVL trực tiếp tập hợp được trong cả 2 giai đoạn chế biến là
A.  
a 600.000
B.  
b 500.000
C.  
c 400.000
D.  
d 300.000
Câu 15: 0.25 điểm
Bài 20: Một doanh nghiệp sxsp X, tháng 1/N có tài liệu sau: (đvt:1000đ).
*đầu tháng 1/N có 10 spdd mức độ hoàn thành 40%.
*định mức cpsx cho 1 đơn vị sản phẩm như sau: *năm N-1: cp NVL trực tiếp: 400; cp nhân công trực tiếp: 85; cp sxc: 153.
*Năm N: cp NVL trực tiếp: 280; cp nhân công trực tiếp: 80; cp sxc: 160.
* cpsx thực tế phát sinh trong kỳ đã tập hợp như sau: cp NVL trực tiếp: 20.900; cp nhân công trực tiếp: 4.656; cp sxc: 9.358.
*kết quả sx trong tháng được 50 sp X hoàn thành nhập kho còn 20 spdd, mức độ hoàn thành 60%.
20) cpsx phát sinh trong tháng 1 theo định mức
A.  
36.720
B.  
36.700
C.  
35.720
D.  
36.620
Câu 16: 0.25 điểm
Bài 19: CT X sxsp P với 2 quy cách khác nhau P1 và P2 , có các tài liệu như sau :Tài liệu 1: giá thành định mức của từng đơn vị quy cách sp :Khoản mục: CPNVLTT: P1- 2000 ; P2-3200, CPNCTT : P1-400 ; P2-600.
CPSXC : P1- 400 ; P2 -600, Cộng : P1- 2800 ; P2-4400.
Tài liệu 2:sản lượng thực tế của sp P1 Nkho là 100, của P2 là 150.
CPsx của sp dở dang đầu kì là 158000 trong đó : CPNVLTT : 120000, CPNCTT : 20000 ; CPSXC : 18000.
CPSX phát sinh trong kì : 1089000, trong đó:-CPNVLTT : 816000, -CPNCTT : 156000, -CPSXC : 117000.
CP của sản phẩm dở dang cuối kì: 90000, trong đó:-CPNVLTT: 52000, -CPNCTT: 33000 -CPSXC : 5000.
6.
Giá thành định mức theo sản lượng thực tế của sp P2 tính theo khoản mục CPSXC là :
A.  
A 100000
B.  
B 90000
C.  
C 130000
D.  
D 150000
Câu 17: 0.25 điểm
Bài 20: Một doanh nghiệp sxsp X, tháng 1/N có tài liệu sau: (đvt:1000đ).
*đầu tháng 1/N có 10 spdd mức độ hoàn thành 40%.
*định mức cpsx cho 1 đơn vị sản phẩm như sau: *năm N-1: cp NVL trực tiếp: 400; cp nhân công trực tiếp: 85; cp sxc: 153.
*Năm N: cp NVL trực tiếp: 280; cp nhân công trực tiếp: 80; cp sxc: 160.
* cpsx thực tế phát sinh trong kỳ đã tập hợp như sau: cp NVL trực tiếp: 20.900; cp nhân công trực tiếp: 4.656; cp sxc: 9.358.
*kết quả sx trong tháng được 50 sp X hoàn thành nhập kho còn 20 spdd, mức độ hoàn thành 60%.
24) chênh lệch do thoát ly định mức
A.  
-1.900
B.  
+1.000
C.  
-1.806
D.  
+1.900
Câu 18: 0.25 điểm
Bài 15.
Một đơi vị sản xuất có 2 phân xưởng sản xuất: phân xưởng cơ khí ( sửa chữa) và FX điện.
Trong tháng 3 /N có số liệu, tài liệu sau đây ( ĐVT : 1000).
A phân xưởng sửa chữa: Chi phí phát sinh : 100.000, Khối lượng giờ công sửa chữa trong kì: 10.000h.
Trong đó .
* Cho sửa chữa lớn TSCĐ: 6000h, * cho sửa chwuax thường xuyên .
2000h, * cho phân xưởng điện : 1000h, * cho thanh lí TSCD : 1000h.
**b..Phân xưởng điện : *chi phí phát sinh : 233.000, * khối lượng k.w.h điện thực hiện đc trong kì : 500.000k.w.h.
Trong đó : * phục vụ cho sản xuất chính : 400.000 k.w.h.
* phục vụ cho phân xưởng sửa chữa : 40.000k.w.h.
* phục vụ cho phân xưởng điện : 10.000 k.w.h.
* phục vụ cho điện sinh hoạt 50.000 k.w.h.
6) Với tổng giá thành thực tế của sản xuất cơ khí ( sửa chữa ) được xác định là 108.664 thì chi phí sản xuất phụ phân bổ cho sửa chữa lớn TSCĐ là :
A.  
72.126
B.  
72.326
C.  
72.226
D.  
72.426
Câu 19: 0.25 điểm
Bài tập 22: Tại một doanh nghiệp sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, Trong tháng 8 năm N có tài liệu sau: * I.Số dư đầu tháng 8/N: TK 154: 750.042, trong đó: Chi phí NVLTT sản phẩm A: 384000, sản phẩm B: 180000; Chi phí nhân công trực tiếp sản phẩm A:72120, sản phẩm B 24000; Chi phí sản xuất chung sản phẩm A 64440, sản phẩm B 25140; Tổng cộng sản phẩm A 520560, sản phẩm B 299860; Các tài khoản khác có số dư bất kỳ hoặc không có số dư.
*II.Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:3) Ngày 5/8, phiếu xuất kho số 253 xuất kho vật liệu phụ 462000 trong đó dùng cho sản xuất sản phẩm 360000, cho quản lý phân xưởng 72000, cho bộ phận bán hàng 18000, cho quản lý doanh nghiệp 12000( biết Cp Vật liệu phụ phân bổ cho sản phẩm A, B theo chi phí vật liệu chính.
3.1) Chi phí vật liệu phụ phân bổ cho sản phẩm A theo chi phí vật liệu chính là:
A.  
240
B.  
242
C.  
244
D.  
242
Câu 20: 0.25 điểm
Bài 16: Một đơn vị sản xuất có 2 phân xưởng sx cơ khí (sửa chữa) và phân xưởng điện.
Trong tháng 3/N có số liệu, tài liệu sau đây: (đvt: 1000đ).
a..phân xưởng điện: * CP phát sinh: 232.700; * Khối lượng điện thực hiện được trong kỳ: 500.000k.w.h.
Trong đó: - phục vụ cho sx chính: 400.000k.w.h.
Phục vụ cho phân xưởng cơ khí: 40.000k.w.h.
Phục vụ cho phân xưởng điện: 10.000k.w.h.
Phục vụ cho sinh hoạt: 50.000k.w.h.
* Giá thành đơn vị kế hoạch 0,48/1 k.w.h.
b..phân xưởng cơ khí: *cp phát sinh: 100.300; * Khối lượng gờ công sửa chữa trong kỳ: 10.000 giờ.
Trong đó: - Cho phân xưởng điện: 1.000 giờ; cho sửa chữa lớn TSCĐ: 6.000 giờ; cho sửa chữa thường xuyên: 2.000 giờ; cho thanh lý TSCĐ: 1.000 giờ.
* Giá thành đơn vị kế hoạch: 11,5/1 giờ công sửa chữa (theo giá thành đơn vị kế hoạch).
8) với tổng giá thành sx thực tế của cơ khí được xác định là 108.000 thì cpsx phụ của phân xưởng cơ khí phân bổ cho thanh lý TSCĐ là:
A.  
11.000
B.  
12.000
C.  
13.000
D.  
14.000
Câu 21: 0.25 điểm
Bài tập 22: Tại một doanh nghiệp sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, Trong tháng 8 năm N có tài liệu sau: * I.Số dư đầu tháng 8/N: TK 154: 750.042, trong đó: Chi phí NVLTT sản phẩm A: 384000, sản phẩm B: 180000; Chi phí nhân công trực tiếp sản phẩm A:72120, sản phẩm B 24000; Chi phí sản xuất chung sản phẩm A 64440, sản phẩm B 25140; Tổng cộng sản phẩm A 520560, sản phẩm B 299860; Các tài khoản khác có số dư bất kỳ hoặc không có số dư.
*II.Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 11) Ngày 31/8 hoàn thành sản phẩm nhập kho : -sp A hoàn thành 240 sp, còn 60 sp lam dở: - sp B hoàn thành 180 sp, còn 70 sp làm dở.
11.1) phân bổ chi phí sản xuất cho sản phẩm A và sản pham B theo tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất.
1) sp A:
A.  
264000
B.  
266000
C.  
262000
D.  
268000
Câu 22: 0.25 điểm
Bài 19: CT X sxsp P với 2 quy cách khác nhau P1 và P2 , có các tài liệu như sau :Tài liệu 1: giá thành định mức của từng đơn vị quy cách sp :Khoản mục: CPNVLTT: P1- 2000 ; P2-3200, CPNCTT : P1-400 ; P2-600.
CPSXC : P1- 400 ; P2 -600, Cộng : P1- 2800 ; P2-4400.
Tài liệu 2:sản lượng thực tế của sp P1 Nkho là 100, của P2 là 150.
CPsx của sp dở dang đầu kì là 158000 trong đó : CPNVLTT : 120000, CPNCTT : 20000 ; CPSXC : 18000.
CPSX phát sinh trong kì : 1089000, trong đó:-CPNVLTT : 816000, -CPNCTT : 156000, -CPSXC : 117000.
CP của sản phẩm dở dang cuối kì: 90000, trong đó:-CPNVLTT: 52000, -CPNCTT: 33000 -CPSXC : 5000.
5.
Giá thành định mức theo sản lượng thực tế của sp P2 tính theo khoản mục CPNCTT là :
A.  
A 90000
B.  
B 130000
C.  
C 110000
D.  
D 150000
Câu 23: 0.25 điểm
Bài tập 9: Công ty X sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 giai đoạn chế biến liên tục, có tài liệu, số liệu sau: ( đơn vị: 1000đ)..
* Chi phí sản xuất của 150 nửa thành phẩm giai đoạn 1 chuyển sang giai đoạn 2 để tiếp tục chế biến là 440.000, trong đó: Chi phí NVL trực tiếp: 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 54.000; Chi phí sản xuất chung: 90.000..* Giai đoạn 2 không có sản phẩm dở đầu kỳ, nhận 150 nửa thành phẩm của giai đoạn 1 để tiếp tục chế biến.
Cuối kì đã hoàn thành 130 sản phẩm nhập kho, còn 20 sản phẩm dở với mức độ hoàn thành 50%..
* Chi phí sản xuất phát sinh giai đoạn 2 như sau: Tổng chi phí phát sinh là: 155.120, trong đó: Chi phí nhân công trực tiếp : 75.600; Chi phí sản xuất chung: 79.520; Chi phí sản xuất của 150 nửa thành phẩm được chuyển sang giai đoạn 2 được phân bổ đều cho sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang cuối kỳ( vì nó được bỏ vào 1 lần ở giai đoạn 2).
Chi phí sản xuất phát sinh ở giai đoạn 2 được phân bổ cho sản phẩm dở theo sản lượng hoàn thành tương đương.
9.
Tổng CP nhân công trực tiếp cả 2 giai đoạn phân bổ cho sản phẩm dở cuối kỳ là
A.  
a 12.600
B.  
b 11.600
C.  
13.600
D.  
d 14.600
Câu 24: 0.25 điểm
Bài tập 21: Công ty X sản xuất sản phẩm B với 2 quy cách khác nhau B1 và B2, có tài liệu sau:* Tài liệu 1: Gía thành định mức của tong đơn vị quy cách sản phẩm: Quy cách B1: Chi phí NVLTT 1000; Chi phí nhân công trực tiếp 200; chi phí sản xuất chung 200; Tổng 1400.
Quy cách B2: Chi phí NVLTT 1600; chi phí nhân công trực tiếp 300; chi phí sản xuất chung 300; Tổng 2200.*Tài liệu 2: sản lượng thực tế của sản phẩm B1 nhập kho là 100, của B2 là 150.*Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kỳ là 79000, trong đó: Chi phí NVLTT: 60000; Chi phí nhân công trực tiếp: 10000; Chi phí sản xuất chung: 9000.* Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ : 544500, trong đó: Chi phí NVLTT:408000; Chi phí nhân công trực tiếp: 78000; Chi phí sản xuất chung : 58500.
*Chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ :45000, trong đó: Chi phí NVLTT: 26000; Chi phí nhân công trực tiếp: 16500; Chi phí sản xuất chung: 2500.
15) VơI tỷ lệ giá thành đã được xác định, giá thành thực tế tính theo chi phí NCTT của sản phẩm B1 được xác định là:
A.  
20000
B.  
22000
C.  
24000
D.  
26000
Câu 25: 0.25 điểm
Bài tập 7: Giả định tại công ty X có số liệu, tài liệu như sau: Cùng 1 quy trình công nghệ sản xuất, sử dụng cùng 1 loại nguyên liệu, vật liệu nhưng kết quả sản xuất đơn vị thu được 100 sản phẩm A và 180 sản phẩm B hệ số giá thành của ngành quy định: sản phẩm A là 1,2 ; sản phẩm B là 1,0.
Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kỳ được xác định như sau: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 100.000; nhân công trực tiếp: 20.000; sản xuất chung: 30.000.
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được của cả qui trình công nghệ sản xuất: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 900.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 118.000; Chi phí sản xuất chung: 160.000.
Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang cuối kỳ được xác định là: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 40.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 12.000; Chi phí sản xuất chung :10.000.
Dựa vào các số liệu, tài liệu trên đã cho, hãy xác định các chỉ tiêu: 9.
Tổng giá thành của sản phẩm A tính theo chi phí sản xuất chung:
A.  
a 75.000
B.  
b 72.000
C.  
c 75.600
D.  
d 76.500
Câu 26: 0.25 điểm
Bài tập 2a: Cty Y sản xuất sp B có tài liệu, số liệu như sau: Số lượng sp sản xuất trong kỳ: 150.
Số lượng SPDD: 30, trong đó 15sp có mức độ hoàn thành 60%, 15sp có mức độ hoàn thành 40%.
Giá trị SPDD đầu kỳ: 21.050, trong đó: CPNVLTT: 15.000.
CPNVL chính trực tiếp: 13.000.
CPNCTT: 4.050.
CPSXC: 2.000.
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 166.750, trong đó: CPNVLTT: 135.000.
CPNVL chính trực tiếp: 122.000.
CPNCTT: 20.250.
CPSXC: 11.500.Dựa vào số liệu đã cho, số lượng sản phẩm quy đổi theo mức độ tương đương hoàn thành là
A.  
6
B.  
9
C.  
12
D.  
15
Câu 27: 0.25 điểm
Bài tập 22: Tại một doanh nghiệp sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, Trong tháng 8 năm N có tài liệu sau: * I.Số dư đầu tháng 8/N: TK 154: 750.042, trong đó: Chi phí NVLTT sản phẩm A: 384000, sản phẩm B: 180000; Chi phí nhân công trực tiếp sản phẩm A:72120, sản phẩm B 24000; Chi phí sản xuất chung sản phẩm A 64440, sản phẩm B 25140; Tổng cộng sản phẩm A 520560, sản phẩm B 299860; Các tài khoản khác có số dư bất kỳ hoặc không có số dư.
*II.Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 5) Ngày 10/8, phân bổ công cụ dụng cụ (phân bổ trong 1 năm tài chính ) đã xuất dùng kỳ trước phục vụ sản xuất, phân bổ kỳ này là 60000
A.  
Nợ TK 621: 60000/ Có Tk 142: 60000
B.  
Nợ TK 627: 60000/ Có tk 153: 60000
C.  
Nợ TK 627: 60000/ Có TK 242: 60000
D.  
Nợ TK 627:60000/ Có Tk 142:60000
Câu 28: 0.25 điểm
Bài 14.
Một đơn vị sản xuất có 2 phân xưởng sản xuất .
Phân xưởng điện và phân xưởng sửa chữa ( PX cơ khí).
Trong tháng 3/N có số liệu, tài liệu sau đây : DVT:1000d..a..Phân xưởng điện : * chi phí phát sinh, Khối lượng k.w.h thực hiện đc : 500.000 k.w.h điện.
Trong đó: - phục vụ cho sản xuất chính : 400.000kw/h, Phục vụ cho phân xưởng sửa chữa : 40.000kw/h, Phục vụ cho điện sinh hoạt : 50.000 kwh, Phục vụ cho phân xưởng điện : 10.000kwwh.
b..Phân xưởng sửa chữa : chi phí phát sinh : 100.000 ( không có chi phí dở dang đầu kì và cuối kì ), Khối lượng giờ công sửa chữa thực hiện trong kì : 10.000.
Trong đó : - cho sửa chữa lớn TSCĐ : 6000h( Cho sửa chữa thường xuyên : 2.000h, Cho thanh lí TSCĐ : 1000h, Cho phân xưởng điện .
1000h).
Câu 4.
khi đã xác định đc tổng giá thành thực tế của sản xuất điện là 250.000 thì phân bổ cho bản thân xưởng điện là bao nhiêu :
A.  
10.000
B.  
8.000
C.  
6.000
D.  
5000
Câu 29: 0.25 điểm
Bài tập 9: Công ty X sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 giai đoạn chế biến liên tục, có tài liệu, số liệu sau: ( đơn vị: 1000đ)..
* Chi phí sản xuất của 150 nửa thành phẩm giai đoạn 1 chuyển sang giai đoạn 2 để tiếp tục chế biến là 440.000, trong đó: Chi phí NVL trực tiếp: 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 54.000; Chi phí sản xuất chung: 90.000..* Giai đoạn 2 không có sản phẩm dở đầu kỳ, nhận 150 nửa thành phẩm của giai đoạn 1 để tiếp tục chế biến.
Cuối kì đã hoàn thành 130 sản phẩm nhập kho, còn 20 sản phẩm dở với mức độ hoàn thành 50%..
* Chi phí sản xuất phát sinh giai đoạn 2 như sau: Tổng chi phí phát sinh là: 155.120, trong đó: Chi phí nhân công trực tiếp : 75.600; Chi phí sản xuất chung: 79.520; Chi phí sản xuất của 150 nửa thành phẩm được chuyển sang giai đoạn 2 được phân bổ đều cho sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang cuối kỳ( vì nó được bỏ vào 1 lần ở giai đoạn 2).
Chi phí sản xuất phát sinh ở giai đoạn 2 được phân bổ cho sản phẩm dở theo sản lượng hoàn thành tương đương.
11.
CP sản xuất chung phát sinh trong giai đoạn 2 phân bổ cho SP dở cuối kỳ là
A.  
a 90.000
B.  
b 79.520
C.  
c 5.680
D.  
d 5.680
Câu 30: 0.25 điểm
Bài tập 2k: Cty Y sản xuất sp B có tài liệu, số liệu như sau: Số lượng sp sản xuất trong kỳ: 150.
Số lượng SPDD: 30, trong đó 15sp có mức độ hoàn thành 60%, 15sp có mức độ hoàn thành 40%.
Giá trị SPDD đầu kỳ: 21.050, trong đó: CPNVLTT: 15.000.
CPNVL chính trực tiếp: 13.000.
CPNCTT: 4.050.
CPSXC: 2.000.
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 166.750, trong đó: CPNVLTT: 135.000.
CPNVL chính trực tiếp: 122.000.
CPNCTT: 20.250.
CPSXC: 11.500.Tổng giá thành tương ứng của 120sp B là (câu 10)
A.  
141.650
B.  
141.700
C.  
141.600
D.  
141.800
Câu 31: 0.25 điểm
Bài tập 7: Giả định tại công ty X có số liệu, tài liệu như sau: Cùng 1 quy trình công nghệ sản xuất, sử dụng cùng 1 loại nguyên liệu, vật liệu nhưng kết quả sản xuất đơn vị thu được 100 sản phẩm A và 180 sản phẩm B hệ số giá thành của ngành quy định: sản phẩm A là 1,2 ; sản phẩm B là 1,0.
Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kỳ được xác định như sau: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 100.000; nhân công trực tiếp: 20.000; sản xuất chung: 30.000.
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được của cả qui trình công nghệ sản xuất: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 900.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 118.000; Chi phí sản xuất chung: 160.000.
Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang cuối kỳ được xác định là: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 40.000; Chi phí nhân công trực tiếp: 12.000; Chi phí sản xuất chung :10.000.
Dựa vào các số liệu, tài liệu trên đã cho, hãy xác định các chỉ tiêu: 4.
Tổng giá thành của sản phẩm B tính theo khoản mục chi phí NVL trực tiếp:
A.  
a 540.000
B.  
576.000
C.  
600.000
D.  
516.000
Câu 32: 0.25 điểm
Bài 19: CT X sxsp P với 2 quy cách khác nhau P1 và P2 , có các tài liệu như sau :Tài liệu 1: giá thành định mức của từng đơn vị quy cách sp :Khoản mục: CPNVLTT: P1- 2000 ; P2-3200, CPNCTT : P1-400 ; P2-600.
CPSXC : P1- 400 ; P2 -600, Cộng : P1- 2800 ; P2-4400.
Tài liệu 2:sản lượng thực tế của sp P1 Nkho là 100, của P2 là 150.
CPsx của sp dở dang đầu kì là 158000 trong đó : CPNVLTT : 120000, CPNCTT : 20000 ; CPSXC : 18000.
CPSX phát sinh trong kì : 1089000, trong đó:-CPNVLTT : 816000, -CPNCTT : 156000, -CPSXC : 117000.
CP của sản phẩm dở dang cuối kì: 90000, trong đó:-CPNVLTT: 52000, -CPNCTT: 33000 -CPSXC : 5000.
7.Tông giá thành định mức theo sản lượng thực tế tính theo khoản mục CPNVLTT của cả nhóm sp là :
A.  
A 740000
B.  
B 520000
C.  
C 700000
D.  
D 680000
Câu 33: 0.25 điểm
Bài 20: Một doanh nghiệp sxsp X, tháng 1/N có tài liệu sau: (đvt:1000đ).
*đầu tháng 1/N có 10 spdd mức độ hoàn thành 40%.
*định mức cpsx cho 1 đơn vị sản phẩm như sau: *năm N-1: cp NVL trực tiếp: 400; cp nhân công trực tiếp: 85; cp sxc: 153.
*Năm N: cp NVL trực tiếp: 280; cp nhân công trực tiếp: 80; cp sxc: 160.
* cpsx thực tế phát sinh trong kỳ đã tập hợp như sau: cp NVL trực tiếp: 20.900; cp nhân công trực tiếp: 4.656; cp sxc: 9.358.
*kết quả sx trong tháng được 50 sp X hoàn thành nhập kho còn 20 spdd, mức độ hoàn thành 60%.
21) chênh lệch do thoát ly định mức tính theo cp NVL trực tiếp
A.  
-1900
B.  
+1000
C.  
-1800
D.  
+1900
Câu 34: 0.25 điểm
Bài 13.
Giả định tại đơn vị sản xuất X có tài liệu như sau: (ĐVT:1000Đ).
Cùng một quuy trình công nghệ sản xuất, cùng sử dụng một loại nguyên liệu, vật liệu, kết thúc sản xuất, đơn vị lại thu đc hai quy cách sản phẩm khác nhau: quy cách A1, và quy cách A2.
Số lượng sp quy cách A1 nhập kho là 400 sp.
Số lượng sản phẩm quy cách A2 nhập kho là 600 sp.
Giá thành định mức cho từng loại quy cách sản phẩm như sau: Quy cách sp A1: CPNVLTT: 1000, CPNCTT: 200, CPSXC: 200.
A2: CPNVLTT: 2600, CPNCTTL 300, CPSXC: 300.
Chi phí sản xuất trong kì đc tập hợp và xác định như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 816.000.
Chi phí nhân công trực tiếp : 156.000, Chi phí sản xuất chung: 117.000 ( giả định không có sp dở dang đầu kì và cuối kì).
Câu 8: Với tổng tiêu chuẩn phân bổ đã đc xác định, với CPNC trực tiếp phát sinh trong kì, tỉ lệ giá thành tính theo CPNC trực tiếp đc xác định là .
A.  
60%
B.  
70%
C.  
80%
D.  
90%
Câu 35: 0.25 điểm
Bài tập 22: Tại một doanh nghiệp sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, Trong tháng 8 năm N có tài liệu sau: * I.Số dư đầu tháng 8/N: TK 154: 750.042, trong đó: Chi phí NVLTT sản phẩm A: 384000, sản phẩm B: 180000; Chi phí nhân công trực tiếp sản phẩm A:72120, sản phẩm B 24000; Chi phí sản xuất chung sản phẩm A 64440, sản phẩm B 25140; Tổng cộng sản phẩm A 520560, sản phẩm B 299860; Các tài khoản khác có số dư bất kỳ hoặc không có số dư.
*II.Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 11) Ngày 31/8 hoàn thành sản phẩm nhập kho : -sp A hoàn thành 240 sp, còn 60 sp lam dở: - sp B hoàn thành 180 sp, còn 70 sp làm dở.
11.3) Kết chuyển chi phí sản xuất của SP B để tính giá thành SP B
A.  
Nợ TK 154( SP B): 1728760/ Có TK 621: 1345000, Có TK 622: 342760, Có TK 627: 140400
B.  
Nợ TK 154( SP B): 1729000/ Có TK 621: 1347000, Có TK 622: 341840, Có TK 627: 234000
C.  
Nợ TK 154( SP B): 1692600/ Có TK 621: 1320000, Có TK 622: 214200, Có TK 627: 158400
D.  
Nợ TK 154( SP B): 1726760/ Có TK 621: 2614000, Có TK 622: 242760, Có TK 627: 140400
Câu 36: 0.25 điểm
Bài 19: CT X sxsp P với 2 quy cách khác nhau P1 và P2 , có các tài liệu như sau :Tài liệu 1: giá thành định mức của từng đơn vị quy cách sp :Khoản mục: CPNVLTT: P1- 2000 ; P2-3200, CPNCTT : P1-400 ; P2-600.
CPSXC : P1- 400 ; P2 -600, Cộng : P1- 2800 ; P2-4400.
Tài liệu 2:sản lượng thực tế của sp P1 Nkho là 100, của P2 là 150.
CPsx của sp dở dang đầu kì là 158000 trong đó : CPNVLTT : 120000, CPNCTT : 20000 ; CPSXC : 18000.
CPSX phát sinh trong kì : 1089000, trong đó:-CPNVLTT : 816000, -CPNCTT : 156000, -CPSXC : 117000.
CP của sản phẩm dở dang cuối kì: 90000, trong đó:-CPNVLTT: 52000, -CPNCTT: 33000 -CPSXC : 5000.
15.
tỉ lệ phân bổ giá thành theo khoản mục CPSXC là;
A.  
A 120%
B.  
B 130%
C.  
C 110%
D.  
D 100%
Câu 37: 0.25 điểm
Bài 16: Một đơn vị sản xuất có 2 phân xưởng sx cơ khí (sửa chữa) và phân xưởng điện.
Trong tháng 3/N có số liệu, tài liệu sau đây: (đvt: 1000đ).
a..phân xưởng điện: * CP phát sinh: 232.700; * Khối lượng điện thực hiện được trong kỳ: 500.000k.w.h.
Trong đó: - phục vụ cho sx chính: 400.000k.w.h.
Phục vụ cho phân xưởng cơ khí: 40.000k.w.h.
Phục vụ cho phân xưởng điện: 10.000k.w.h.
Phục vụ cho sinh hoạt: 50.000k.w.h.
* Giá thành đơn vị kế hoạch 0,48/1 k.w.h.
b..phân xưởng cơ khí: *cp phát sinh: 100.300; * Khối lượng gờ công sửa chữa trong kỳ: 10.000 giờ.
Trong đó: - Cho phân xưởng điện: 1.000 giờ; cho sửa chữa lớn TSCĐ: 6.000 giờ; cho sửa chữa thường xuyên: 2.000 giờ; cho thanh lý TSCĐ: 1.000 giờ.
* Giá thành đơn vị kế hoạch: 11,5/1 giờ công sửa chữa (theo giá thành đơn vị kế hoạch).
7) với tổng giá thành sx thực tế của cơ khí được xác định là 108.000 thì cpsx phụ của phân xưởng cơ khí phân bổ cho sửa chữa thường xuyên là:
A.  
22.000
B.  
23.000
C.  
24.000
D.  
25.000
Câu 38: 0.25 điểm
Bài 15.
Một đơi vị sản xuất có 2 phân xưởng sản xuất: phân xưởng cơ khí ( sửa chữa) và FX điện.
Trong tháng 3 /N có số liệu, tài liệu sau đây ( ĐVT : 1000).
A phân xưởng sửa chữa: Chi phí phát sinh : 100.000, Khối lượng giờ công sửa chữa trong kì: 10.000h.
Trong đó .
* Cho sửa chữa lớn TSCĐ: 6000h, * cho sửa chwuax thường xuyên .
2000h, * cho phân xưởng điện : 1000h, * cho thanh lí TSCD : 1000h.
**b..Phân xưởng điện : *chi phí phát sinh : 233.000, * khối lượng k.w.h điện thực hiện đc trong kì : 500.000k.w.h.
Trong đó : * phục vụ cho sản xuất chính : 400.000 k.w.h.
* phục vụ cho phân xưởng sửa chữa : 40.000k.w.h.
* phục vụ cho phân xưởng điện : 10.000 k.w.h.
* phục vụ cho điện sinh hoạt 50.000k.w.h .
3) Dựa vào chi phí ban đầu của 1 k.w.h điện thì giá trị sản phẩm lao vụ phục vụ cho bản thân phân xưởng điện là :
A.  
3.660
B.  
4.660
C.  
5.660
D.  
6.660
Câu 39: 0.25 điểm
Bài 11.
Giả định tại đơn vị sản xuất X có số liệu , tài liệu như sau:Đơn vị sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 giai đoạn sản xuất liên tục ( ĐVT: 1000) .Giai đoạn I: sản xuất 400 sản phẩm.
Cuối giải đoạn I chuyển cho giai đoạn II: 300 (NTP) để tiếp tục chế biến số còn lại có mức độ hoàn thành 60%.
Giai đoạn II nhận 300 NTP của giai đoạn I để tiếp tục chế biến, Cuối kì nhập kho 260 thành phẩm , số còn lại mức độ hoàn thanh 50% ( giai đoạn không có sản phẩm dở dang đầu kì).
Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kì được xác định : + chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 30.000 + chi phí nhân cồn trực tiếp : 16000 +chi phí sản xuất chung 13.600.
Chi phí sản xuất trong kì tập hợp được như sau: Giai đoạn 1 CPNVLTT: 370000, CPNCTT 48800, CPSXC 94400.
Giai đoạn 2 CPNCTT 75600, CPSXC 79520.
Câu 1.
Với số liệu đã cho , chi phí nguyên vật liệu trực tính trong sản phẩm dở dang giai đoạn 1 được xác định là :
A.  
30.000
B.  
66.666
C.  
92.800
D.  
100.000
Câu 40: 0.25 điểm
Bài tập 21: Công ty X sản xuất sản phẩm B với 2 quy cách khác nhau B1 và B2, có tài liệu sau:* Tài liệu 1: Gía thành định mức của tong đơn vị quy cách sản phẩm: Quy cách B1: Chi phí NVLTT 1000; Chi phí nhân công trực tiếp 200; chi phí sản xuất chung 200; Tổng 1400.
Quy cách B2: Chi phí NVLTT 1600; chi phí nhân công trực tiếp 300; chi phí sản xuất chung 300; Tổng 2200.*Tài liệu 2: sản lượng thực tế của sản phẩm B1 nhập kho là 100, của B2 là 150.*Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu kỳ là 79000, trong đó: Chi phí NVLTT: 60000; Chi phí nhân công trực tiếp: 10000; Chi phí sản xuất chung: 9000.* Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ : 544500, trong đó: Chi phí NVLTT:408000; Chi phí nhân công trực tiếp: 78000; Chi phí sản xuất chung : 58500.
*Chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ :45000, trong đó: Chi phí NVLTT: 26000; Chi phí nhân công trực tiếp: 16500; Chi phí sản xuất chung: 2500.
8)Tổng Gía thành định mức theo sản lượng thực tế tính theo khoản mục chi phí Nhân công trực tiếp của cả nhóm sản phẩm là:
A.  
45000
B.  
55000
C.  
65000
D.  
75000

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Cùng ôn luyện với bộ 300 câu hỏi trắc nghiệm về Giải phẫu Sinh lý. Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng về hệ cơ quan, cấu trúc cơ thể người, chức năng sinh lý và các quá trình sinh học, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan nhằm củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi

Từ khóa: 300 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu Sinh lý có đáp án, ôn luyện Giải phẫu Sinh lý, trắc nghiệm Sinh lý cơ thể người, đề thi Giải phẫu Sinh lý miễn phí, câu hỏi giải phẫu có đáp án chi tiết.

269 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

29,803 lượt xem 15,977 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Thi Môn Nghiên Cứu Khoa Học - Câu 201-300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKhoa học

Tổng hợp câu hỏi ôn tập thi môn Nghiên cứu khoa học từ câu 201 đến 300 dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững phương pháp nghiên cứu, phân tích dữ liệu và áp dụng trong y học. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ hiệu quả cho việc ôn thi và chuẩn bị kiến thức chuyên môn về nghiên cứu khoa học.

100 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,626 lượt xem 42,875 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
02 Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định.docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,927 lượt xem 2,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
300 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiếtLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

303 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

153,411 lượt xem 82,600 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!