thumbnail

Trắc nghiệm Hệ Hỗ trợ Ra quyết định - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Hệ Hỗ trợ Ra quyết định dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS), trí tuệ kinh doanh (BI), và phân tích kinh doanh (BA), bao gồm khái niệm, vai trò, và ứng dụng trong quản lý và điều hành doanh nghiệp. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong quản trị.

Từ khoá: trắc nghiệm Hệ Hỗ trợ Ra quyết định DSS trí tuệ kinh doanh BI phân tích kinh doanh BA Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT quản trị doanh nghiệp công nghệ thông tin ôn tập quản trị câu hỏi trắc nghiệm luyện thi quản trị

Số câu hỏi: 209 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

35,436 lượt xem 2,723 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tiến trình ra quyết định bao gồm ?
A.  
Phân tích, thiết kế, lựa chọn
B.  
Phân tích, thiết kế, lựa chọn, thực thi lựa chọn
C.  
Phân tích, thiết kế, hành động
D.  
Phân tích, thiết kế
Câu 2: 0.25 điểm
Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào ?
A.  
Nắm vững các bước của quá trình ra quyết định
B.  
Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
C.  
Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 3: 0.25 điểm
AHP là một phương pháp định lượng do ai đề xuất?
A.  
được đề xuất bởi Thomas L. Saaty (1980).
B.  
được đề xuất bởi M.W.Davis
C.  
được đề xuất bởi E. Turban.
D.  
được đề xuất bởi I.M. Makarov
Câu 4: 0.25 điểm
Đánh giá các phương án chọn trong quá trình ra quyết định phụ thuộc các yếu tố chính nào sau đây ?
A.  
Trạng thái và định lượng của các yếu tố ảnh hưởng
B.  
Đặc trưng của đối tượng (định lượng, chủ quan, rõ, mờ )
C.  
Cấu trúc và độ phức tạp của hoàn cảnh được phân tích
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 5: 0.25 điểm
Các chức năng cơ bản của hệ quản trị CSDL
A.  
Điều khiển
B.  
Tìm kiếm
C.  
Tất cả các đáp án trên
D.  
Lưu trữ
Câu 6: 0.25 điểm
DGMS- Hệ thống quản trị và tạo sinh hội thoại viết tắt của ?
A.  
Digital Generation and Management System
B.  
Dialog Generation and Management System
C.  
Dialog Generation and Management Structure
D.  
Không có đáp án chính xác
Câu 7: 0.25 điểm
Một số yêu cầu quan trọng của giao diện người dùng là:
A.  
thiết kế màn hình giao diện người - máy
B.  
sử dụng màu sắc, mật độ thông tin
C.  
sử dụng các biểu tượng và ký hiệu, khuôn dạng hiểu thị thông tin, lựa chọn các thiết bị vào, ra.
D.  
tất cả các đáp án trên
Câu 8: 0.25 điểm
Biểu tượng trong giao diện đồ họa người dùng (GUI - Graphical User Interface) :
A.  
mỗi cửa sổ là một vùng của màn hình máy tính chứa văn bản, đồ họa, hình ảnh, chuyển động, hoặc cửa sổ khác. Nó có thể gối lên nhau, cuộn lại hoặc di chuyển.
B.  
là hình ảnh nhỏ đại diện cho 1 cửa sổ đang tạm thời bị đóng lại, hoặc cho một số đối tượng khác. Kích vào biểu tượng thì cửa sổ đó hoạt động.
C.  
chứa các thông tin bổ sung cho 1 cửa sổ màn hình, về 1 đối tượng nào đó. Khi đưa con trỏ vào thì đối tượng đó sẽ hoạt động.
D.  
trong môi trường này, người dùng làm việc với nhiều cửa sổ xếp chồng lên nhau và các thành phần GUI khác. Người dùng có thể chuyển văn bản, đồ họa giữa các ứng dụng khác nhau. Môi trường này là cơ sở của công cụ xử lý tài liệu.
Câu 9: 0.25 điểm
Mô hình quy hoạch toán học, quy hoạch tuyến tính, mô hình mạng?
A.  
tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn.
B.  
tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá trình cải tiến từng bước.
C.  
tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê.
D.  
tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm.
Câu 10: 0.25 điểm
phương pháp ngôn ngữ tự nhiên là:
A.  
Tương tác người-máy giống như hội thoại giữa con người với nhau. Ngày nay, công việc này được thực hiện chủ yếu bằng bàn phím, trong tương lai sẽ chuyển qua dạng hội thoại. Hạn chế cơ bản là máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên. Tuy nhiên, khi các nghiên cứu trong trí tuệ nhân tạo được đẩy mạnh, thì sẽ nâng cao khả năng hội thoại bằng ngôn ngữ tự nhiên
B.  
Người dùng đưa vào các lệnh như RUN, FIND,... bằng bàn phím hoặc các macro.
C.  
Các câu hỏi có thể xuất hiện dưới dạng mệnh đề hoặc lựa chọn từ các thành phần của menu. Câu trả lời cũng có thể chọn trong 1 menu.
D.  
Người dùng đưa dữ liệu vào theo 1 biểu mẫu được thiết kế trước, máy tính tính ra kết quả và người dùng lại yêu cầu các biểu mẫu tiếp theo.
Câu 11: 0.25 điểm
Ra quyết định là gì?
A.  
Công việc của các nhà quản trị cấp cao
B.  
Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
C.  
Một công việc mang tính nghệ thuật
D.  
Tất cả đều sai
Câu 12: 0.25 điểm
Có mấy lớp người sử dụng trong hệ hỗ trợ quyết định?
A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 13: 0.25 điểm
Có mấy lớp người sử dụng trong hệ hỗ trợ quyết định?
A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 14: 0.25 điểm
Qui trình ra quyết định gồm ?
A.  
Xác định vấn đề và ra quyết định
B.  
Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
C.  
Thảo luận với những người khác và ra quyết định
D.  
Nhiều buớc khác nhau
Câu 15: 0.25 điểm
Bước thứ nhất trong tiến trình ra quyết định là ?
A.  
Chọn phương án tốt nhất và quyết định
B.  
Xác định mục tiêu
C.  
Phân tích, nhận diện vấn đề cần giải quyết
D.  
Tìm kiếm các phương án
Câu 16: 0.25 điểm
Quản trị dữ liệu là gì ?
A.  
Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
B.  
Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống.
C.  
Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ quyết định
D.  
hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ thống nào trong 3 hệ thống nói trên
Câu 17: 0.25 điểm
CSDL của hệ hỗ trợ quyết định bao gồm:
A.  
Dữ liệu ngoài
B.  
Dữ liệu riêng
C.  
Dữ liệu trong
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 18: 0.25 điểm
Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định……
A.  
Có cấu trúc
B.  
Không cấu trúc
C.  
Bán cấu trúc
D.  
Không tài liệu
Câu 19: 0.25 điểm
Ra quyết định quản trị nhằm ?
A.  
Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
B.  
Thảo luận với những người khác và ra quyết định
C.  
Giải quyết 1 vấn đề
D.  
Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
Câu 20: 0.25 điểm
Quá trình ra quyết định - giai đoạn phân tích là ?
A.  
Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự đoán và đo kết quả ra
B.  
Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình bày bài toán
C.  
Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt(nhất),lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều kiển
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 21: 0.25 điểm
Môi trường ra quyết định phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 22: 0.25 điểm
AHP là một phương pháp định lượng do ai đề xuất?
A.  
Được đề xuất bởi Thomas L. Saaty (1980).
B.  
Được đề xuất bởi I.M. Makarov
C.  
Được đề xuất bởi M.W.Davis
D.  
Được đề xuất bởi E. Turban.
Câu 23: 0.25 điểm
Ngôn ngữ hành động (thao tác) trong Giao diện người dùng nhìn từ 2 phía(người và máy) là:
A.  
là các menu, trả lời một câu hỏi, chuyển đổi một cửa sổ màn hình hoặc soạn 1 câu lệnh. Một hay nhiều thiết bị vào được sử dụng để thực hiện hành động đó.
B.  
là những thông tin người dùng cần biết để giao tiếp với máy tính. Những kiến thức này người dùng đã có, hoặc có thể trong bảng tham khảo, hoặc là dãy các thông báo khi có yêu cầu.
C.  
người dùng diễn giải các hiển thị trên màn hình, xử lý nội dung và lập kế hoạch hành động tiếp.
D.  
thông tin đưa ra cho người dùng thông qua các thiết bị ra (màn hình, máy in, loa). Các thông tin này có dạng menu, văn bản, có thể tĩnh hoặc động, kiểu số hoặc ký hiệu
Câu 24: 0.25 điểm
Môi trường ra quyết định – các yếu tố tổ chức là ?
A.  
Chính sách
B.  
Con người
C.  
Chính sách – Cấu trúc – Hình ảnh – Con người
D.  
Tổ chức
Câu 25: 0.25 điểm
CSDL của hệ hỗ trợ quyết định bao gồm:
A.  
Tất cả các đáp án trên
B.  
Dữ liệu trong
C.  
Dữ liệu ngoài
D.  
Dữ liệu riêng
Câu 26: 0.25 điểm
Khi nào sử dụng Heuristic?
A.  
Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%).
B.  
Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác.
C.  
Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải bằng bảng quyết định
D.  
Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng.
Câu 27: 0.25 điểm
CSDL của hệ hỗ trợ quyết định – dữ liệu trong là:
A.  
Dữ liệu lấy từ hệ thống và xử lý các công việc của tổ chức, từ các bộ phận nghiệp vụ như tài chính, vật tư, sản xuất
B.  
Dữ liệu chuyển vào hệ thống khi sử dụng Hệ hỗ trợ quyết định
C.  
Dữ liệu của người ra quyết định được sử dụng trong những tình huống cụ thể, xác định các giải pháp khác nhau với cùng một bài toán
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 28: 0.25 điểm
khi nào sử dụng tối ưu tuyến tính?
A.  
Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải bằng bảng quyết định
B.  
Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác.
C.  
Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%).
D.  
Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng.
Câu 29: 0.25 điểm
Các mô hình thống kê ?
A.  
tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn.
B.  
tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá trình cải tiến từng bước.
C.  
tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê.
D.  
tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm.
Câu 30: 0.25 điểm
Phản ứng của người dùng trong Giao diện người dùng nhìn từ 2 phía(người và máy) là:
A.  
có thể là các menu, trả lời một câu hỏi, chuyển đổi một cửa sổ màn hình hoặc soạn 1 câu lệnh. Một hay nhiều thiết bị vào được sử dụng để thực hiện hành động đó.
B.  
là những thông tin người dùng cần biết để giao tiếp với máy tính. Những kiến thức này người dùng đã có, hoặc có thể trong bảng tham khảo, hoặc là dãy các thông báo khi có yêu cầu.
C.  
người dùng diễn giải các hiển thị trên màn hình, xử lý nội dung và lập kế hoạch hành động tiếp.
D.  
thông tin đưa ra cho người dùng thông qua các thiết bị ra (màn hình, máy in, loa). Các thông tin này có dạng menu, văn bản, có thể tĩnh hoặc động, kiểu số hoặc ký hiệu
Câu 31: 0.25 điểm
Một hộ ở Bát Tràng sản xuất 2 loại sản phẩm là bát và lọ hoa. Để sản xuất một chiếc bát cần 0,5 kg đất cao lanh và một giờ để làm, đem lại mức lãi 4000 đồng; Để sản xuất một lọ hoa cần 1kg đất cao lanh và 0,5 giờ để làm, đem lại mức lãi 3000 đồng. Với lượng nguyên liệu là 50kg và thời gian 70 giờ thì phải sản xuất bao nhiêu chiếc mỗi loại để thu được tổng số tiền lãi cao nhất ?
A.  
Sản xuất 0 bát , 0 lọ hoa
B.  
Sản xuất 0 bát , 50 lọ hoa
C.  
Sản xuất 60 bát , 20 lọ hoa
D.  
Sản xuất 70 bát , 0 lọ hoa
Câu 32: 0.25 điểm
Những kỹ năng ra quyết định bao gồm ?
A.  
Quyết định đúng đắn thẩm quyền
B.  
Phải ngắn gọn, kịp thời, chính xác
C.  
Phải có tính pháp lý
D.  
Tất cả các kỹ năng trên
Câu 33: 0.25 điểm
khi nào sử dụng cây quyết định?
A.  
Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải bằng bảng quyết định
B.  
Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác.
C.  
Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%).
D.  
Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng.
Câu 34: 0.25 điểm
Phương pháp phân tích nhân quả là:
A.  
Gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ
B.  
Phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng (datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê.
C.  
Dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán
D.  
Dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể.
Câu 35: 0.25 điểm
Tiến trình ra quyết định bao gồm ?
A.  
Phân Tích,Thiết Kế,Lựa chọn
B.  
Phân tích, thiết kế,lựa chọn, thực thi lựa chọn
C.  
Phân tích, thiết kế, hành động
D.  
Phân tích, thiết kế
Câu 36: 0.25 điểm
Giai đoạn Phân tích trong quá trình thiết kế Hệ hỗ trợ quyết định chiếm bao nhiêu %
A.  
5%
B.  
15%
C.  
25%
D.  
10%
Câu 37: 0.25 điểm
Khi nào sử dụng cây quyết định?
A.  
Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác.
B.  
Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải bằng bảng quyết định
C.  
Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%).
D.  
Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng.
Câu 38: 0.25 điểm
”TPS – Transaction Processing Systems là ?
A.  
Hệ thống xử lý tác nghiệp
B.  
Hệ thống thông tin quản lý
C.  
Hệ thống trợ giúp ra quyết định
D.  
Hệ chuyên gia
Câu 39: 0.25 điểm
Bước thứ 3 trong tiến trình ra quyết định là ?
A.  
Phân tích
B.  
Thiết kế
C.  
Lựa chọn
D.  
Thực thi
Câu 40: 0.25 điểm
Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ ?
A.  
Không có lợi trong mọi trường hợp
B.  
Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
C.  
Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
D.  
Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định CNTT HUBT

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

88,743 xem6,815 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu 2 (Hệ Hô Hấp) VUTM Có Đáp Án

2 mã đề 72 câu hỏi 40 phút

146,080 xem11,251 thi

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án

3 mã đề 54 câu hỏi 1 giờ

148,854 xem11,445 thi