thumbnail

Hóa Đại cương epu

EDQ #61154

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Học - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Câu 1: (1 đáp án)Câu 9. Photpho (Z = 15), cấu hình electron của P là:
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3d3
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Câu 2: 1 điểm
Câu 21. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 3p6. Vậy cấu hình electron nào dưới đây không thể là của nguyên tử nguyên tố tạo ra ion đó?
A.  
1s22s22p63s23p5
B.  
1s22s22p63s23p3
C.  
1s22s22p63s23p63d104s2
D.  
1s22s22p63s23p64s1
Câu 3: 1 điểm
Câu 33. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Tính chất đặc trưng của nguyên tố X là
A.  
Vừa là kim loại vừa là phi kim
B.  
Phi kim
C.  
Khí hiếm
D.  
Kim loại
Câu 4: 1 điểm
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố Y có Z = 28. Cấu hình electron của ion Y2+ là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d8
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
Câu 5: 1 điểm
Câu 32. Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron và có phân lớp ngoài cùng nhất là 3p4. Kết luận nào dưới đây là đúng về X?
A.  
X là kim loại
B.  
Không kết luận được
C.  
X là khí hiếm
D.  
X là phi kim
Câu 6: 1 điểm
Câu 18. Nguyên tử X có Z = 26. Cấu hình của ion X2+ là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Câu 7: 1 điểm
Câu 7. Liên kết ion trong vật liệu là do
A.  
Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
B.  
Lực hút giữa các ion tạo thành
C.  
Lực hút và lực đẩy giữa các ion tạo thành
D.  
Tương tác giữa các ion tạo thành
Câu 8: 1 điểm
Câu 26. Ion nào dưới đây là ion dễ được tạo thành nhất khi nguyên tố X có Z = 26 tham gia phản ứng oxi hóa- khử?
A.  
X2+
B.  
X
C.  
X2-
D.  
X+
Câu 9: 1 điểm
Câu 11. Cho cấu hình electron phân lớp ngoài cùng nhất của nguyên tử nguyên tố R là 4p2. Hãy viết cấu hình electron của R?
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p2
B.  
1s2 2s2 2p5 3s2 3p6 4s2 3d10 4p2
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p2
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d10 4p2
Câu 10: 1 điểm
Câu 20. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Cấu hình electron của X+là
A.  
1s22s22p63s23p63d104s24p64d10
B.  
1s2 2s22p63s23p64s23d104p65s24d8
C.  
3p64s23d104p64d95s1
D.  
1s22s22p63s23p64s23d104p64d10
Câu 11: 1 điểm
Câu 35. Một ngyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p2. Kết luận đúng là
A.  
X vừa là kim loại, vừa là phi kim
B.  
X là phi kim
C.  
X là khí hiếm
D.  
X là kim loại
Câu 12: 1 điểm
Câu 4. Trong những mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  
Electron hóa trị gồm electron ngoài cùng và electron của phân lớp gần lớp ngoài cùng nhất chưa bão hòa
B.  
Electron độc thân là các electron đứng một mình trong các ô lượng tử.
C.  
Electron ngoài cùng là các elecron thuộc phân lớp ngoài cùng nhất.
D.  
Electron cuối cùng là một e duy nhất, được sắp xếp sau cùng theo mức năng lượng
Câu 13: 1 điểm
Câu 27. Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lớp nào có mức năng lượng thấp nhất?
A.  
s
B.  
f
C.  
d
D.  
p
Câu 14: 1 điểm
Câu 19. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 64, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmangđiệnlà20hạt.Cấuhìnhelectron nguyên tử nguyên tố X là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2
Câu 15: 1 điểm
Câu 1. Kết luận nào dưới đây không đúng về nguyên tử?
A.  
Electron chuyển động hỗn độn xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.
B.  
Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
C.  
Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
D.  
Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là notron và electron.
Câu 16: 1 điểm
Câu 43. Trong số các phân tử sau, phân tử nào được hình thành từ liên kết cộng hoá trị
A.  
MgO
B.  
CO2
C.  
NaCl
D.  
KCl
Câu 17: 1 điểm
Câu 13. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s2 thì ion tạo nên từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào dưới đây:
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B.  
1s2 2s2 2p5
C.  
1s2 2s2 2p6
D.  
1s2 2s2 2p6 3s1
Câu 18: 1 điểm
Câu 16. Ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất 3d chỉ chứa 1 electron. Cấu hình electron của R là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d1
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
Câu 19: 1 điểm
Câu 30. Cho cấu hình e của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p63d84s2. Kết luận nào sau đây là đúng về số electron hóa trị của X?
A.  
2
B.  
8
C.  
10
D.  
16
Câu 20: 1 điểm
Câu 8. Nguyên tử nguyên tố X có 23 electron. Cấu hình electron của X là:
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d4
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3
Câu 21: 1 điểm
Câu 31. Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng nhất là 3p3. Chọn đáp án đúng?
A.  
X là phi kim
B.  
X là kim loại
C.  
X là khí trơ
D.  
X là kim loại hoặc phi kim
Câu 22: 1 điểm
Câu 36. Nguyên tố S (Z = 16) có tính chất đặc trưng là
A.  
Vừa là kim loại vừa là phi kim
B.  
Phi kim
C.  
Kim loại
D.  
Khí hiếm
Câu 23: 1 điểm
Câu 2. Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A.  
Trong nguyên tử hạt nơtron không mang điện.
B.  
Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là proton và electron.
C.  
Trong nguyên tử có 2 loại hạt không mang điện là notron và electron.
D.  
Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
Câu 24: 1 điểm
Câu 42. Cho nguyên tử của nguyên tố X và nguyên tố Ycó cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là ns2np5 và ns1 (n > 2). Liên kết hóa học được hình thành giữa X và Y là
A.  
Liên kết hiđro.
B.  
Liên kết cho – nhận.
C.  
Liên kết cộng hóa trị.
D.  
Liên kết ion.
Câu 25: 1 điểm
Câu 22. Oxit ứng với số oxi hóa cao nhất của X với O là X2O3. Biết X có 3 lớp e. Cấu hình electron của X là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D.  
s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 26: 1 điểm
Câu 29. Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Hỏi X có bao nhiêu electron hóa trị?
A.  
2
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 27: 1 điểm
Câu 10. Nguyên tử nguyên tố Silic có 14 electron, cấu hình electron của Si là:
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Câu 28: 1 điểm
Câu 24. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Công thức oxit cao nhất của X là
A.  
XO4
B.  
X2O5
C.  
X2O7
D.  
X2O3
Câu 29: 1 điểm
Câu 15. Biết trong cấu hình của ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất là 3d3. Cấu hình electron của R là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Câu 30: 1 điểm
Câu 14. Ion R3+ có 5 electron ở phân lớp 3d ngoài cùng nhất. Cấu hình electron của R là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Câu 31: 1 điểm
Câu 6. Kim cương là một loại vật liệu có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Mạng lưới tinh thể trong kim cương thuộc kiểu mạng lưới tinh thể nào dưới đây?
A.  
Mạng lưới tinh thể ion
B.  
Mạng lưới tinh thể phân tử
C.  
Mạng lưới tinh thể kim loại
D.  
Mạng lưới tinh thể nguyên tử
Câu 32: 1 điểm
Câu 3. Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A.  
Số electron hoá trị của các nguyên tố cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
B.  
Số electron hóa trị của một nguyên tố trùng với số thứ tự của nhóm.
C.  
Số electron hóa trị là tổng số electron lớp ngoài cùng và số electron thuộc phân lớp gần lớp ngoài cùng nhất(nếu phân lớp này chưa bão hoà) của nguyên tố.
D.  
Các nguyên tố thuộc nhóm A (nguyên tố họ s, p) thì số electron hóa trị là số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố.
Câu 33: 1 điểm
Câu 25. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Số oxi hóa dương cao nhất của X là
A.  
+9
B.  
+2
C.  
+5
D.  
+7
Câu 34: 1 điểm
Câu 34. Clo có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5, phát biểu đúng về tính chất đặc trưng của Clo và số electron ngoài cùng của Clo là:
A.  
Phi kim, 5
B.  
Kim loại, 7
C.  
Kim loại, 5
D.  
Phi kim, 7
Câu 35: 1 điểm
Câu 44. Trong số các phân tử sau, phân tử nào được hình thành từ liên kết ion
A.  
CO2
B.  
MgO
C.  
HCl
D.  
SO2
Câu 36: 1 điểm
Câu 41. Cho nguyên tố K (Z = 19) và Cl (Z = 17). Liên kết hóa học giữa K và Cl thuộc loại
A.  
Liên kết kim loại.
B.  
Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C.  
Liên kết ion.
D.  
Liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 37: 1 điểm
Câu 37. Nguyên tố K (Z = 19) có tính chất đặc trưng là
A.  
Vừa là kim loại vừa là phi kim
B.  
Phi kim
C.  
Kim loại
D.  
Khí hiếm
Câu 38: 1 điểm
Câu 28. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số electron của X là
A.  
93
B.  
44
C.  
45
D.  
47
Câu 39: 1 điểm
Câu 5. Sự phân bố các electron trong nguyên tử cacbon ở trạng thái bền là: 1s22s22p2↑↓ ↑↓ ↑ ↑Đặt trên cơ sở:
A.  
Nguyên lý vững bền và quy tắc Hund.
B.  
Nguyên lý vững bền, nguyên lí ngoại trừ Pauli, quy tắc Hund và quy tắc Kleskovxki.
C.  
Nguyên lí vững bền, nguyên lý ngoại trừ Pauli và quy tắc Hund.
D.  
Các quy tắc Hund và quy tắc Kleskovxki.
Câu 40: 1 điểm
Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Công thức oxit cao nhất của X là
A.  
XO3
B.  
X2O5
C.  
XO2
D.  
XO3
Câu 41: 1 điểm
Câu 38. Nguyên tố X có 3 lớp electron, 5 electron ngoài cùng. Vậy X có
A.  
Z = 15, là phi kim
B.  
Z = 13, là kim loại
C.  
Z = 17, là phi kim
D.  
Z = 15, là kim loại
Câu 42: 1 điểm
Câu 40. Trong tinh thể NaCl
A.  
Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
B.  
Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết.
C.  
Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết.
D.  
Nguyên tử Na và nguyên tử Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
Câu 43: 1 điểm
Câu 39. Cation X3+, Y-, đều có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 3p6. Kết luận đúng là
A.  
X, Y là phi kim
B.  
X là phi kim, Y là kim loại.
C.  
X, Y là kim loại
D.  
X là kim loại, Y là phi kim
Câu 44: 1 điểm
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố Y có 4 lớp electron và cùng số electron ngoài cùng với nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d7
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
D.  
1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s2 3d5
Câu 45: 1 điểm
Câu 36. Cho nguyên tử X có electron cuối cùng (3, 2, +2, -1/2). Cấu hình electron và số electron hóa trị của X là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2, có 7 e hóa trị.
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2, có 6 e hóa trị.
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2, có 2 e hóa trị.
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d4, có 4 e hóa trị
Câu 46: 1 điểm
Câu 43. Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (3, 2, -1, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử?
A.  
26
B.  
28
C.  
27
D.  
23
Câu 47: 1 điểm
Câu 34. Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử mang bộ bốn số lượng tử sau: n = 3, l = 2,
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10
Câu 48: 1 điểm
Câu 21. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 3 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là
A.  
(2, 0, 0, +1/2)
B.  
(2, 1, 0, +1/2)
C.  
(2, 0, 0, -1/2)
D.  
(2, 1, -1, +1/2)
Câu 49: 1 điểm
Câu 31. Nguyên tố R có 4 lớp electron, 6 electron hóa trị, là nguyên tố họ d. Bộ các số lượng tử ứng với e cuối cùng và e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố R lần lượt là(CÂU NÀY ÉO BIẾT ):
A.  
ecuối (3, 2, +1, +1/2); engoài (4, 0, 0, -1/2)
B.  
ecuối (4, 0, 0, -1/2); engoài (3, 2, +1, +1/2)
C.  
ecuối (4, 0, 0, +1/2); engoài (3, 2, +2, +1/2)
D.  
ecuối (3, 2, +2, +1/2); engoài (4, 0, 0, +1/2)
Câu 50: 1 điểm
Câu 1. Mỗi electron chuyển động xung quanh hạt nhân được đặc trưng bởi
A.  
Hạt nhân của nguyên tử chứa electron đó.
B.  
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó.
C.  
Ô lượng tử chứa electron đó.
D.  
Bốn số lượng tử (n, l, 𝑚𝑙 , ms).
Câu 51: 1 điểm
Câu 41. Có bao nhiêu cấu hình electron mà electron cuối cùng thỏa mãn: n + l = 3 và
A.  
3 cấu hình
B.  
1 cấu hình
C.  
4 cấu hình
D.  
2 cấu hình
Câu 52: 1 điểm
Câu 33. Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử mang bộ bốn số lượng tử sau: n = 4, l = 2,
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6 5s2 4d2
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6 4d4
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6 4d10 5s2
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6 4d5 5s2
Câu 53: 1 điểm
Câu 29. Bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng trong nguyên tử X (Z = 36) là:
A.  
(4, 1, -1, +1/2)
B.  
(4, 1, +1, -1/2)
C.  
(4, 1, 0, -1/2)
D.  
(4, 2, 0, -1/2)
Câu 54: 1 điểm
Câu 38. Electron cuối cùng của X có bộ các số lượng tử là (4, 1, +1, +1/2). Đặc điểm của nguyên tử nguyên tố X là:
A.  
X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị
B.  
X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị
C.  
X có 4 lớp electron, 3 electron hóa trị
D.  
X có 4 lớp electron, 5 electron hóa trị
Câu 55: 1 điểm
Câu 45. Trong số những nguyên tử nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z là 4, 11, 20, 26, những cặp nguyên tố nào có số lượng tử phụ (ℓ) của electron cuối cùng trong nguyên tử giống nhau?
A.  
11 và 26
B.  
4 và 26
C.  
20 và 26
D.  
4 và 20
Câu 56: 1 điểm
Câu 44. Ion R3+ có electron cuối (4, 2, -1, +1/2). Nguyên tử nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là
A.  
39
B.  
41
C.  
43
D.  
40
Câu 57: 1 điểm
Câu 20. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 6 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là:
A.  
(2, 1, 0, +1/2)
B.  
(2, 0, 0, +1/2)
C.  
(2, 0, 0, -1/2)
D.  
(2, 1, -1, +1/2)
Câu 58: 1 điểm
Câu 11. Có bao nhiêu electron thỏa mãn n = 4?
A.  
2
B.  
32
C.  
18
D.  
8
Câu 59: 1 điểm
Câu 9. Các electron có số lượng tử từ obitan ℓ bằng 2 thuộc phân lớp electron nào?
A.  
f
B.  
s
C.  
d
D.  
p
Câu 60: 1 điểm
Câu 32. Xét nguyên tử mà electron cuối cùng mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, +1, +1/2). Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Câu 61: 1 điểm
Câu 42. Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (2, 0, 0, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử?
A.  
Thứ 6
B.  
Thứ 5
C.  
Thứ 3
D.  
Thứ 4
Câu 62: 1 điểm
Câu 28. Cho nguyên tử X có Z = 40. Cho biết bộ 4 số lượng tử ứng với electron cuối cùng trong phân lớp 3p của X?
A.  
(3, 1, +1, +1/2)
B.  
(3, 1, +1, -1/2)
C.  
(3, 2, +1, +1/2)
D.  
(3, 2, +1, -1/2)
Câu 63: 1 điểm
Câu 37. Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng mang bộ bốn số lượng tử sau: n = 3,l = 2,
A.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
B.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
D.  
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
Câu 64: 1 điểm
Câu 46. Nguyên tố X, Y có e cuối cùng có bộ số lượng tử lần lượt là (4, 0, 0, +1/2) và (3, 1, -1, - 1/2). Cho biết các nguyên tố trên là kim loại hay phi kim?
A.  
X, Y đều là kim loại
B.  
X là kim loại,Y là phi kim
C.  
Y là kim loại, X là phi kim
D.  
X, Y đều là phi kim
Câu 65: 1 điểm
Câu 25. Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 3d có thể nhận các số lượng tử n, l,
A.  
(3, 2, +3, +1/2)
B.  
(3, 1, 0, +1/2)
C.  
(3, 2, 0, -1/2)
D.  
(3, 1, +2, -1/2)
Câu 66: 1 điểm
Câu 7. Tất cả các electron có số lượng tử n = 4, ℓ = 2 đều thuộc phân lớp
A.  
4f
B.  
4d
C.  
4s
D.  
4p
Câu 67: 1 điểm
Câu 47. Electron cuối cùng của X, Y lần lượt mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, -1, +1/2) và (4, 1, 0, - 1/2). Nguyên tố X, Y có thể tạo được hợp chất nào sau đây?
A.  
XY3
B.  
XY
C.  
X3Y
D.  
XY2
Câu 68: 1 điểm
Câu 18. Các electron thuộc phân lớp 3p có tổng giá trị số lượng tử chính và phụ (n + l) bằng
A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 69: 1 điểm
Câu 40. Có bao nhiêu electron thỏa mãn (2, 1, 0, +1/2)?
A.  
Không có electron nào
B.  
1 electron
C.  
3 electron
D.  
2 electron
Câu 70: 1 điểm
Câu 3. Trong những mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.  
Trong nguyên tử nhiều electron, không thể có 2 electron mà trạng thái của chúng được đặc trưng bằng một tập hợp 4 số lượng tử giống nhau.
B.  
Mỗi phân lớp gồm các electron có các số lượng tử n,l như nhau.
C.  
Những electron trong cùng một ô lượng tử thì có cùng giá trị 3 số lượng tử n, 𝑚𝑙 , ms
D.  
Mỗi ô lượng tử chứa tối đa 2 electron.
Câu 71: 1 điểm
Câu 12. Có bao nhiêu electron có n + l = 4
A.  
6
B.  
8
C.  
10
D.  
2
Câu 72: 1 điểm
Câu 22. Đâu là bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của nguyên tử có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d14s2
A.  
(3, 2, -2, -1/2)
B.  
(4, 0, 0, -1/2)
C.  
(4, 0, 0, +1/2) và (4, 0, 0, -1/2)
D.  
(3, 2, -2, +1/2)
Câu 73: 1 điểm
Câu 2. Cho các phát biểu về số lượng tử phụ ℓ như dưới đây. Hãy cho biết phát biểu nào sai ?
A.  
Xác định tổng số AO trong một phân lớp
B.  
Xác định tên hay kí hiệu của AO
C.  
Là các số nguyên thỏa mãn 0 ≤ ℓ ≤ n
D.  
Đặc trưng cho phân lớp electron mà electron đó chiếm chỗ.
Câu 74: 1 điểm
Câu 26. Cho biết các số lượng tử của electron được điền thứ 7 của phân lớp 4d?
A.  
(4, 2, -2, -1/2)
B.  
(4, 2, -1, -1/2)
C.  
(4, 2, 0, -1/2)
D.  
(4, 1, -1, -1/2)
Câu 75: 1 điểm
Câu 10. Lớp electron N bao gồm tất cả các electron có số lượng tử chính là
A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 76: 1 điểm
Câu 17. Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 3p?
A.  
n = 3, l = 1
B.  
n = 3, l = 0
C.  
n = 3, l = 2
Câu 77: 1 điểm
Câu 27. Biết ion R3+ có 4 e ở phân lớp 3d ngoài cùng. Bộ 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử nguyên tố R là
A.  
(3, 2, -1, +1/2)
B.  
(3, 2, 0, + 1/2)
C.  
(4, 0, 0, -1/2)
D.  
(3, 2, +2, +1/2)
Câu 78: 1 điểm
Câu 30. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 20 trong nguyên tử nguyên tố X (Z = 34) là:
A.  
(4, 1, -1, +1/2)
B.  
(4, 0, 0, -1/2)
C.  
(4, 0, 0, +1/2)
D.  
(4, 1, -1, -1/2)
Câu 79: 1 điểm
Câu 23. Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 4s có thể nhận các số lượng tử bằng bao nhiêu?
A.  
cả A và B đều đúng
B.  
(4, 0, 0, -1/2)
C.  
Tất cả đều sai
D.  
(4, 0, 0, +1/2)
Câu 80: 1 điểm
Câu 19. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 5 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là:
A.  
(2, 1, 0, +1/2)
B.  
(2, 1, -1, +1/2)
C.  
(2, 0, 0, +1/2)
D.  
(2, 0, 0, -1/2)
Câu 81: 1 điểm
Câu 6. Số lượng tử chính n cho biết cho đặc điểm nào sau đây của một electron?
A.  
Phân lớp electron
B.  
Chiều hướng của electron
C.  
Vị trí obital nguyên tử chứa electron đó
D.  
Lớp electron
Câu 82: 1 điểm
Câu 39. Nguyên tử nguyên tố X (Z = 21) có bao nhiêu electron độc thân?
A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 83: 1 điểm
Câu 35. Cấu trúc electron của nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt có 3 lớp electron và 4 lớp electron. Cả 2 nguyên tố đều có cùng 4 electron ở lớp ngoài cùng. Bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của X và Y lần lượt là:
A.  
(3, 1, 0, +1/2) và (4, 1, 0, +1/2)
B.  
(3, 1, +1, +1/2) và (4, 1, +1, +1/2)
C.  
(3, 1, -1, -1/2) và (4, 1, -1, -1/2)
D.  
(3, 1, +1, -1/2) và (4, 1, +1, -1/2)
Câu 84: 1 điểm
Câu 16. Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 4s?
A.  
n = 4, l = 3
B.  
n = 4, l = 2
C.  
n = 4, l = 1
D.  
n = 4, l = 0
Câu 85: 1 điểm
Câu 4. Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A.  
Số lượng tử từ 𝑚𝑙 có các giá trị từ -n đến n
B.  
Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp n-1
C.  
Số lượng tử phụ có các giá trị từ 0 đến n-1
D.  
Số lượng tử phụ l xác định dạng và tên của orbital nguyên tử.
Câu 86: 1 điểm
Câu 5. Số lượng tử chính và số lượng tử phụ l lần lượt xác định
A.  
Năng lượng của electron và hình dạng của orbital nguyên tử.
B.  
Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.
C.  
Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử.
D.  
Năng lượng của electron và sự định hướng của orbital nguyên tử.
Câu 87: 1 điểm
Câu 13. Một eleclectron có các số lượng tử n = 3, l = 1, ms = -1/2. Vậy giá trị số lượng tử
A.  
-1
B.  
3
C.  
-3
D.  
2
Câu 88: 1 điểm
Câu 14. Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào đúng?
A.  
n = 2, l = 2, 𝑚𝑙 = +2, ms = - 1/2
B.  
n = 3, l = 1, 𝑚𝑙 = -2, ms = + 1/2
C.  
n = 3, l = 1, 𝑚𝑙 = +1, ms = + 1/2
D.  
n = 4, l = 0, 𝑚𝑙 = -1, ms = - 1/2
Câu 89: 1 điểm
Câu 15. Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào đúng?
A.  
(5, 3, +2, +1/2)
B.  
(3, 3, -4, +1/2)
C.  
(2, 1, +2, -1/2)
D.  
(3, 2, +3, +1/2)
Câu 90: 1 điểm
Câu 24. Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 3p có thể nhận các số lượng tử n, l,
A.  
(3, 1, +1, -1/2)
B.  
Cả A, B, C đều đúng.
C.  
(3, 1, 0, -1/2)
D.  
(3, 1, 0, +1/2)
Câu 91: 1 điểm
Câu 8. Tất cả các electron có số lượng tử n = 5, ℓ = 1 đều thuộc phân lớp
A.  
5s
B.  
5d
C.  
5f
D.  
5p
Câu 1: 1 điểm
Câu 19. Ở 25oC hiệu ứng nhiệt của phản ứng C(r) +1/2 O2(k)→ CO(k) trong điều kiện thể tích không đổi là -102,202 kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp khi 24g C phản ứng như trên ở cùng điều kiện.
A.  
-201,926 (kJ)
B.  
-100,963 (kJ)
C.  
-203,165 (kJ)
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 2: 1 điểm
Câu 10. Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) thấy giải phóng 2208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng R = 8,314 (J/mol.K). Phát biểu đúng là
A.  
Phản ứng nhiệt đẳng tích là 2208 (J).
B.  
Phản ứng có biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng bằng nhau.
C.  
Phản ứng có biến thiên enthalpy nhỏ hơn biến thiên nội năng.
D.  
Phản ứng có biến thiên enthalpy lớn hơn biến thiên nội năng.
Câu 3: 1 điểm
Câu 8. Xác định nhiệt cháy chuẩn của CH4, biết nhiệt sinh chuẩn của CO2, H2O, CH4 lần lượt là - 393,4 (kJ/mol); -241,83 (kJ/mol) và -74,85 (kJ/mol) ?
A.  
-634,33 (kJ/mol)
B.  
-128,56 (kJ)
C.  
-802,21 (kJ/mol)
D.  
-560,38 (kJ/mol)
Câu 4: 1 điểm
Câu 9. Cho biết hỗn hợp gồm FeCO3 (r) và O2 (k) có tự xảy ra ở 1atm và 250C hay không? Biết phản ứng xảy ra theo sơ đồ: 2FeCO3 (r) + 1/2O2 (k)  Fe2O3 (r) + 2CO2 (k) Biết Chất H0298 kJ.mol-1 S0 -1 -1298 J.mol .KFeCO3 (r) -747,68 96,11O2 (k) 0 205,04Fe2O3 (r) -821,3287,45CO2(k)-393,51216,6
A.  
G0298 = -180,3 (kJ), phản ứng tự xảy ra
B.  
G0298 = 361,506, phản ứng không tự xảy ra
C.  
G0298 = -468.03, phản ứng tự xảy ra
D.  
G0298 = 468.03, phản ứng không tự xảy ra
Câu 5: 1 điểm
Câu 12. Cho phản ứng CO2(k) + H2(k) ↔ H2O(k) + CO(k) xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆Ho = - 41.160 (J), ∆So = - 42,4 (J/K). Xác định nhiệt độ tại đó phản ứng bắt đầu đổi chiều (với giả thiết ∆H, ∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiệt độ).
A.  
T > 970,755 K
B.  
T < 970,755 K
C.  
T = 970,755 K
D.  
Chưa đủ dữ kiện để tính.
Câu 6: 1 điểm
Câu 22. Cho phản ứng CuO(r) + CO(k) →Cu(r) + CO2(k)và các đại lượng G0298(CuO(r)) = -128 (kJ/mol); G0298(CO(k)) = -137,1 (kJ/mol); G0 (CO2(k)) = -394,4 (kJ/mol); G0298 (Cu) = 0 (kJ/mol);S0 (CuO ) = 42,6 (J/mol.K); S0 (CO ) = 197,9 (J/mol.K); S0 (CO2 ) = 213,6 (J/mol.K);S0 (Cu ) = 33,1 (J/mol.K). Giả sử ΔH0, ΔS0 của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ. Phát biểu nào sau đây đúng:
A.  
ΔH0298 (pư) = -127,452 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
B.  
ΔH0298 (pư) = -127,452 (kJ), phản ứng thu nhiệt
C.  
ΔH0298 (pư) = 127,452 (kJ), phản ứng thu nhiệt
D.  
ΔH0298 (pư) = 1718,3 (kJ), phản ứng thu nhiệt
Câu 7: 1 điểm
Câu 18. Cho biết hiệu ứng nhiệt cuả các phản ứng ở điều kiện chuẩn như sau: 2H2 (k) + O2 (k) → 2H2O (k) ∆H0 = - 483,66 (kJ) ||| N2 (k) + 3 H2 (k) → 2NH3 (k) ∆H0 = 92,39 (kJ) ||| NO2 (k) → 1/2N2(k) + O2 (k) ∆H0 = -134,37 (kJ) Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng 4NH3 (k) + 7O2 (k) →4NO2 (k)+ 6H2O( k), cho biết phản ứng tỏa hay thu nhiệt ở điều kiện chuẩn?
A.  
∆H0pư = 1053,28 (kJ), phản ứng thu nhiệt
B.  
∆H0pư = - 788,98(kJ), phản ứng tỏa nhiệt
C.  
∆H0pư = - 1098,28 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
D.  
∆H0pư = - 1422,84 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
Câu 8: 1 điểm
Câu 7. Cho phản ứng 4Ag(r) + O2(k) → 2Ag2O có ΔG0298 = - 20,8 (kJ) và phản ứng 2Ag(r) + O3(k)→Ag2O + O2(k) có ΔG0298 = -173,7 (kJ). ΔG0298 của phản ứng 3O2(k) →2O3(k) có giá trị là:
A.  
-132,1 (kJ)
B.  
326,6 (kJ)
C.  
163,3 (kJ)
D.  
152,9 (kJ)
Câu 9: 1 điểm
Câu 5. Tại điều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt sinh chuẩn của CH3COOH(k)?
A.  
2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(k)
B.  
CH3COOH(l)+ 3O2(k) → 2CO2(k) + 2H2O(k)
C.  
2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(l)
D.  
2C(r) + 4H(k) + 2O(k) → CH3COOH(k)
Câu 10: 1 điểm
Câu 3. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB ↔ cC + dD (trong đó a, b, c, d là hệ số tỉ lượng của các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau đây được dùng để tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng?
A.  
Spư = ( cSC + dSD ) – ( aSA + bSB )
B.  
Gpư = ( a.GA + b.GB ) – ( c.GC + d.GD )
C.  
Gpư = Hpư – T. Spư
D.  
Hpư = ( c.H C + d.H D ) – ( a.H A + b.H B )
Câu 11: 1 điểm
Câu 3. Điều kiện tự diễn biến của một quá trình phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A.  
S
B.  
U
C.  
H
D.  
G
Câu 12: 1 điểm
Câu 2. Biểu thức nào sau đây xác định nhiệt của một quá trình thuận nghịch đắng áp?
A.  
H = n.CP.(T2 -T1)
B.  
H = n.C.(T2 -T1)
C.  
H = U + Cpư .(T2 -T1)
D.  
H = n.C.(V1 -V2)
Câu 13: 1 điểm
Câu 4. Một phản ứng tự xảy ra theo chiều đang nghiên cứu khi
A.  
Hpư < 0
B.  
Gpư > 0
C.  
Hpư > 0
D.  
Gpư < 0
Câu 14: 1 điểm
Câu 16. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4NO + 3O2 + 2H2O → 4H+ + 4NO3-Biết rằng nhiệt sinh của NO3-, NO, H2O lần lượt là -204,81(kJ/g), 90,37(kJ/mol); -284,84(kJ/mol) và nhiệt sinh của H+ coi như bằng 0 (Cho N = 14, O = 16, H = 1)?
A.  
-41.241,08 (kJ)
B.  
-40.830,68 (kJ)
C.  
-613,04 (kJ)
D.  
3.675 (kJ)
Câu 15: 1 điểm
Câu 9. Biết nhiệt hóa hơi của 1mol H2O(l) ở 1atm, 100oC là 40,63 (kJ/mol) và nhiệt dung đẳng áp của H2O(l), H2O(h) lần lượt là 74,24 (J/mol.K); 8,6 (J/mol.K). Hãy chọn giá trị đúng của biến thiên Entropy của quá trình chuyển 2 mol H2O(l) ở 25oC, 1 atm thành 2 mol H2O(h) ở 220oC, 1atm?
A.  
38,96 (J/K)
B.  
834,76 (J/K)
C.  
255,98 (J/K)
D.  
213,62 (J/K)
Câu 16: 1 điểm
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đúng
A.  
G = U + T.H
B.  
G = U + V.S
C.  
G = H + T.S
D.  
G = H - T.S
Câu 17: 1 điểm
Câu 1. Biểu thức tích phân của nguyên lý 1 trong Nhiệt động học là
A.  
U = Q + A
B.  
U = Q + A
C.  
U = Q + A
D.  
U = Q + A
Câu 18: 1 điểm
Câu 4. Tại điều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt cháy chuẩn của C2H5OH(l )?
A.  
C2H5OH(l ) + 2O2(k)→3H2O(k) + 2CO(k)
B.  
C2H5OH(l ) + 3O2(k)→3H2O(k) + 2CO2(k)
C.  
2C(r) + 1/2 O2(k) + 3H2(k) → C2H5OH(l )
D.  
C2H4(k) + H2O(k) → C2H5OH(l )
Câu 19: 1 điểm
Câu 6. Quá trình nung nóng 32g khí Oxi từ nhiệt độ 25oC đến 100oC là quá trình thuận nghịch đẳng áp. Tính biến thiên entropy của quá trình này ? (cho biết Cp(O2) = 7,03 (Cal/mol.K)
A.  
0,32 (Cal/K)
B.  
1,95(Cal/K)
C.  
1,58 (Cal/K)
D.  
9,73 (Cal/K)
Câu 20: 1 điểm
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của entropy ?
A.  
Hệ càng phức tạp thì entropy càng lớn.
B.  
Entropy là hàm trạng thái, biến thiên của nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối, không phụ thuộc các giai đoạn trung gian.
C.  
Đối với cùng một chất thì Srắn > Slỏng > Skhí
D.  
Entropy biến đổi tỉ lệ thuận theo nhiệt độ, có tính cộng tính và phụ thuộc vào chất.
Câu 21: 1 điểm
Câu 12. Ở 25oC hiệu ứng nhiệt của phản ứng C(r) +1/2 O2(k)→ CO(k) trong điều kiện thể tích không đổi là -102,202 (kJ/mol). Tính biến thiên nội năng khi 24g C phản ứng như trên ở cùng điều kiện.
A.  
U = 204,404 (kJ)
B.  
U = -204,4 (kJ)
C.  
Tất cả đều sai.
D.  
U = -204,404 (kJ).
Câu 22: 1 điểm
Câu 25. Tính lượng nhiệt cần thiết để đun nóng 0,5 kg nước từ 25oC đến khi nước sôi dưới áp suất khí quyển. Biết nhiệt dung của nước trong khoảng nhiệt độ đó là 74,48 (J/mol.K).
A.  
157,2 (kJ)
B.  
52,42 (kJ)
C.  
212,06 (kJ)
D.  
2330,5 (kJ)
Câu 23: 1 điểm
Câu 24. Cần tiêu tốn nhiệt lượng bằng bao nhiêu để điều chế 1000g canxi cacbua CaC2(r) từ canxi oxit và cacbon C(r)? Biết Ca = 40, C = 12. CaO(r) + 3C(r) → CaC2(r) + CO(k) ∆H0298,s (kJ/mol) -634,44 0 -49,41 -110,4
A.  
7416,094 (kJ)
B.  
232,32 (kJ)
C.  
14,901 (kJ)
D.  
474,63 (kJ)
Câu 24: 1 điểm
Câu 5. Tính biến thiên entropy khi hóa hơi 1 mol etyl clorua (C2H5Cl). Biết tại nhiệt độ 12,30C không đổi, nhiệt hóa hơi của etyl clorua là 376,46 (J/g). Cho Cl = 35,5; H = 1, C = 12
A.  
30,614 (J/mol.K)
B.  
3,05 (J/mol.K)
C.  
85,11 (J/mol.K)
D.  
1,32 (J/mol.K)
Câu 25: 1 điểm
Câu 26: (1 đáp án)Câu 7. Đốt cháy 1 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng: C(r) + 1/2O2(k) → CO2(k) thấy giải phóng 26,41 (kCal). Nhiệt cháy của C(r) trong điều kiện này là
A.  
-26,41 (kCal/mol)
B.  
26,41 (kCal/mol)
C.  
-42,82 (kCal/mol)
D.  
Chưa xác định được
Câu 26: 1 điểm
Câu 20. Cho phản ứng: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) tự xảy ra ở 600K và ∆G của phản ứng ở nhiệt độ này là -41,239 (kJ). Hãy tính ∆H của phản ứng ở 600K, phản ứng tỏa hay thu nhiệt? Biết ∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiêt độ, S0298 của H2(k), O2(k), H2O(k) lần lượt là 130,7; 205,38; 188,7 (J/mol.K).
A.  
∆Hpư = 920,7 (kJ), phản ứng thu nhiệt
B.  
∆Hpư = -24,424 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
C.  
∆Hpư = -139,667,5 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
D.  
∆Hpư = -68,053 (kJ), phản ứng toả nhiệt
Câu 27: 1 điểm
Câu 21. Khi khử Fe2O3 bằng Al xảy ra phản ứng như sau: Fe2O3(r) + Al(r) → Al2O3(r) +Fe(r).Biết rằng ở 250C và dưới áp suất 1atm, cứ khử được 32g Fe2O3(r) thì giải phóng 169,39 (kJ) và ΔH0298,s (Al2O3(r)) = -1669,79 (kJ/mol). Biết Fe=56, O=16. Giá trị ΔH0298 của phản ứng và nhiệt sinh chuẩn của Fe2O3(r) lần lượt là:
A.  
ΔH0pư = 244 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = - 423,87 (kJ/mol)
B.  
ΔH0pư = 846,93 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = - 2416,72 (kJ/mol)
C.  
ΔH0pư = - 846,95 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = - 822,84 (kJ/mol)
D.  
ΔH0pư = - 846,93 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = 822,86 (kJ/mol)
Câu 28: 1 điểm
Câu 7. Cho biết nhiệt dung mol đẳng áp của một oxit kim loại MO là 47,44 (J/mol.K). Biến thiên entropy của 15 mol MO khi nhiệt độ tăng từ 400K đến 600K là:
A.  
142320 (J/K)
B.  
288,53 (J/K)
C.  
673,01 (J/K)
D.  
125,31 (J/K)
Câu 29: 1 điểm
Câu 3. Tính biến thiên entropy ứng với sự bay hơi của 2 mol H2O ở 100oC dưới áp suất P = 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước lỏng trong điều kiện trên là 10,53 (kCal/mol) và coi hơi nước là khí lý tưởng? ( C =12, H =1)
A.  
56,46 (Cal/K)
B.  
28,23 (Cal/K)
C.  
105,3 (Cal/K)
D.  
210,6 (Cal/K)
Câu 30: 1 điểm
Câu 8. Entropy của nước ở 273 K là 15,17 (Cal/mol.K). Nhiệt dung mol đẳng áp của nước là 18 (Cal/mol.K). Xác định entropy của nước ở 398 K?
A.  
18,12 (Cal/mol.K)
B.  
21,96 (Cal/mol.K)
C.  
19,2 (Cal/mol.K)
Câu 31: 1 điểm
Câu 10. Cho phản ứng: 2NO2(k) ⇌ N2O4 (k) ở 250C và 1atm. Cho biết phản ứng trên có xảy ra không, biết Chất H0298,s (kJ/mol) S0 298(J/mol.K)NO2(k) 33,84 240,44N2O4(k) 9,66 304,30
A.  
G0298 = 39,0127 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
B.  
G0298 = -5,3992 (kJ), phản ứng tự xảy ra
C.  
G0298 = -4,4132 (kJ), phản ứng tự xảy ra
D.  
G0298 = -110,488 (kJ), phản ứng tự xảy ra
Câu 32: 1 điểm
Câu 17. Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng: 2C(r) + O2(k) → 2CO (k) thấy biến thiên nội năng của phản ứng có giá trị là -18,145 (kJ). Biết hằng số khí lí tưởng R = 8,314 (J/mol.K). Giá trị nhiệt sinh chuẩn của CO(k) và biến thiên entanpi của phản ứng trên là
A.  
∆H0CO(k),s = 1.221,981 (kJ/mol) và ∆Hpư = -2.026,046 (kJ)
B.  
∆H0CO(k),s = 11,039 (kJ/mol) và ∆Hpư = 19,613 (kJ)
C.  
∆H0CO(k),s = -89,486 (kJ/mol) và ∆Hpư = -17,897 (kJ)
D.  
∆H0CO(k),s = -9,923 (kJ/mol) và ∆Hpư = -19,817 (kJ)
Câu 33: 1 điểm
Câu 4. Tính S của quá trình nóng chảy 1 mol nước đá tại 0oC, biết nhiệt nóng chảy của nước đá là 6 kJ/mol.
A.  
-16,09 (J/K)
B.  
0,022 (J/K)
C.  
16,09 (J/K)
D.  
21,98 (J/K)
Câu 34: 1 điểm
Câu 6. Biết các giá trị entropy chuẩn của H2, O2, H2O lần lượt bằng 130,684 (J/mol.K); 204,138 (J/mol.K); 69,91 (J/mol.K) và biến thiên enthalpy của sự hình thành nước lỏng bằng -284,83 (kJ/mol). Biến thiên thế đẳng áp đẳng nhiệt của quá trình hình thành 1mol nước lỏng ở 25oC là:
A.  
-48962,044 (kJ)
B.  
-236,303 (kJ)
C.  
48390,384 (kJ)
D.  
-334,406 (kJ)
Câu 35: 1 điểm
Câu 2. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB ↔ cC + dD (trong đó a, b, c, d là hệ số tỉ lượng của các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.  
Gpư = ( a.GA + b.GB ) – ( c.GC + d.GD )
B.  
Gpư = ( c.GC + d.GD ) – ( a.GA + b.GB )
C.  
Gpư = ( GC + GD ) – ( GA + GB )
D.  
Gpư = ( GA + GB ) – ( GC + GD )
Câu 36: 1 điểm
Câu 11. Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) thấy giải phóng 2.208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng R = 8,314 (J/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng trên là
A.  
U = 2.344,35 (J).
B.  
Tất cả đều sai.
C.  
U = 2.208 (J)
D.  
U = 2.071,65 (J)
Câu 37: 1 điểm
Câu 5. Cho phản ứng CO2 (k) + H2 (k) ↔ H2O (k) + CO (k) xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆Ho = - 41.160 (J), ∆So = - 42,4 (J/K). Biến thiên entanpy tự do chuẩn (hay biến thiên thế đẳng áp - đẳng nhiệt ) của phản ứng có giá trị là
A.  
- 53795,2 (kJ)
B.  
- 28524,8 (kJ)
C.  
- 41147,36 (kJ)
D.  
12265,64 (kJ)
Câu 38: 1 điểm
Câu 26. Nhiệt dung đẳng áp của NaOHtt (M = 40g) trong khoảng nhiệt độ 298 K đến 595 K là 80,3 (J/mol.K). Xác định lượng nhiệt cần thiết để đun nóng đẳng áp 1kg NaOHtt từ 298K đến 500K, cho biết nhiệt độ nóng chảy của NaOH tt là 595K?
A.  
4055,15 (kJ)
B.  
1038.91 (kJ)
C.  
568,562 (kJ)
D.  
596,23(kJ)
Câu 39: 1 điểm
Câu 2. Cho biết entropy chuẩn của CH4(k), H2O(l), CO(k), H2(k) lần lượt bằng 186,2 (J/mol.K); 188,7 (J/mol.K); 97,6 (J/mol.K);130,49 (J/mol.K).Biến thiên entropy của phản ứng CH4(k) + H2O(l) → CO(k) + 3H2(k) có giá trị là:
A.  
128,2 (J/K)
B.  
-146,71 (J/K)
C.  
114,47 (J/K)
D.  
-296,67 (J/K)
Câu 40: 1 điểm
Câu 11. Biết nhiệt hình thành Fe2O3 là -824,2 kJ/mol, So ( J/mol.K) của Fe, O2 , Fe2O3 lần lượt là 27,3; 205; 87,4. Cho biết sự gỉ sắt diễn ra ở điều kiện chuẩn theo phương trình phản ứng 4Fe + 3O2→ 2Fe2O3 có tự xảy ra không? Giá trị G0298 là bao nhiêu?
A.  
G0298 = 781,02 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
B.  
G0298 = -1484,68 (kJ), phản ứng tự xảy ra
C.  
G0298 = 1484,68 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
D.  
G0298 = -781,02 (kJ), phản ứng tự xảy ra
Câu 41: 1 điểm
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol etan theo phản ứng: C2H6(k)+ 7/2O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(k). Ở điều kiện áp suất P = 1atm, nhiệt độ 25oC không đổi phản ứng tỏa ra 52,41 (kJ). Hãy tính biến thiên nội năng của phản ứng? Biết R = 8,314 J/mol.K
A.  
U = -1.291,25 (kJ)
B.  
Tất cả đều sai.
C.  
U = 107,29 (kJ)
D.  
U = -53,65 (kJ).
Câu 42: 1 điểm
Câu 6. Trong các phản ứng sau đây, dựa vào hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào để xác định nhiệt cháy của FeO?
A.  
3Fe(r) + 2O2(k) → Fe3O4(r)
B.  
3FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe3O4(r)
C.  
2FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe2O3(r)
D.  
2Fe(r) + O2(k) → 2FeO(r)
Câu 43: 1 điểm
Câu 9. Trong các phản ứng sau đây, trường hợp nào có nhiệt đẳng tích bằng nhiệt đẳng áp?
A.  
C2H6(k) + 7/2O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(l)
B.  
NH4Cl(k) → NH3(k) + HCl(k)
C.  
C2H2(k) + H2(k) → C2H4(k)
D.  
CuO(r) + CO(k) → Cu(r) + CO2(k)
Câu 44: 1 điểm
Câu 10. Tính biến thiên entropy của quá trình đông đặc của 1 mol một chất hữu cơ X ở -5oC dưới áp suất 1 atm. Biết nhiệt độ đông đặc của X là 10oC, nhiệt nóng chảy của X ở 100C là 9,916 (kJ/mol); nhiệt dung Cp của X( lỏng), X( rắn) lần lượt là 126,8 (J/mol.K) và 122,6 (J/mol.K)?
A.  
-128,3 (J/K)
B.  
417,48 (J/K)
C.  
-34,81 (J/K)
D.  
-34,90 (J/K)
Câu 45: 1 điểm
Câu 14. Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng: 2C(r) + O2(k) → 2CO (k) thấy giải phóng 4,282 (kCal). Biết hằng số khí lí tưởng R = 1,987 (cal/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng là
A.  
-43,722 (kCal)
B.  
-26,861 (kCal)
C.  
-4,341 (kCal)
D.  
4,222 (kCal)
Câu 46: 1 điểm
Câu 8. Cho phản ứng: C2H6 (k) ⇌ C2H4 (k) + H2 (k) ở 250C và 1atm. Hỏi phản ứng xảy ra theo chiều nào, cho biết Chất H0298,s (kJ.mol-1)S0-1-1298 (J.mol .K )C2H6(k) -103,7 27 C2H4 (k) 20,5 267 H2(k) 0 29,3 (nó là cái bảng )
A.  
Gpư = -132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
B.  
 Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
C.  
Gpư = 132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
D.  
Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
Câu 47: 1 điểm
Câu 23. Cần tiêu tốn nhiệt lượng bằng bao nhiêu để điều chế 3,2 kg Cu(r) từ CuO(r) và C(r) ? (Cho biết Cu = 64) CuO(r) + C(r) ↔ Cu(r) + CO(k) ∆H0298,s (kJ/mol)
A.  
1872,8 (kJ) -157,32 0
B.  
2341 (kJ)
C.  
149,824 0 (kJ) -110,5
D.  
46,82 (kJ)
Câu 48: 1 điểm
Câu 15. Đốt cháy 0,2 mol CO(k) ở 25o C, P = 1atm theo phản ứng : 2CO(k) + O2(k) → 2CO2 (k) thấy giải phóng 5,282 kcal. Biết hằng số khí lí tưởng R = 1,987 (cal/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng là
A.  
-5,341 (kCal)
B.  
-43,722 (kCal)
C.  
4,222 (kCal)
D.  
-26,861 (kCal)
Câu 1: 1 điểm
Câu 1. Chọn mệnh đề không chính xác về “Ăn mòn hóa học đối với kim loại”?
A.  
Là quá trình phá hủy kim loại do tác dụng hóa học của nó với môi trường xung quanh.
B.  
Là quá trình không sinh ra dòng điện.
C.  
Là quá trình không tự diễn ra giữa kim loại với môi trường ăn mòn.
D.  
Là quá trình tiến hành khi kim loại tác dụng với chất lỏng không phân ly hoặc khí khô.
Câu 2: 1 điểm
Câu 2.Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại
A.  
Phản ứng thủy phân.
B.  
Phản ứng trao đổi.
C.  
Phản ứng phân hủy.
D.  
Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 3: 1 điểm
Câu 3. Không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt (Fe) khỏi bị ăn mòn?
A.  
Gắn đồng (Cu) lên bề mặt sắt.
B.  
Tráng kẽm (Zn) lên bề mặt sắt.
C.  
Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D.  
Tráng thiếc (Sn) lên bề mặt sắt.
Câu 4: 1 điểm
Câu 4. Sự ăn mòn hóa học kim loại không phải là
A.  
Sự khử kim loại.
B.  
Sự oxi hóa kim loại.
C.  
Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
D.  
Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
Câu 5: 1 điểm
Câu 5. Đốt thanh hợp kim Fe – C trong khí oxi, quá trình ăn mòn nào đã xảy ra?
A.  
Ăn mòn điện hóa
B.  
Ăn mòn hóa học
C.  
Không xảy ra
D.  
Ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học
Câu 6: 1 điểm
Câu 6. Để chống ăn mòn cho các chân cột thu lôi bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp bảo vệ điện hoá. Trong thực tế, có thể dùng kim loại nào sau đây làm điện cực bảo vệ?
A.  
Na
B.  
Zn
C.  
Sn
D.  
Cu
Câu 7: 1 điểm
Câu 7. Quấn một sợi dây kẽm quanh một thanh thép (là hợp kim của sắt và cacbon) và để ngoài không khi. Hiện tượng quan sát được là
A.  
Sợi dây kẽm bị ăn mòn.
B.  
Kim loại sắt trong thanh thép bị ăn mòn,
C.  
Sợi dây kẽm và sắt trong thanh thép bị ăn mòn.
D.  
Hiện tượng ăn mòn không xảy ra.
Câu 8: 1 điểm
Câu 8. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A.  
Đốt dây sắt trong khí oxi khô
B.  
Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C.  
Kim loại kẽm trong dung dịch HCl
D.  
Thép cacbon để trong không khí ẩm.
Câu 9: 1 điểm
Câu 9. Trong ăn mòn điện hóa, cực âm xảy ra
A.  
Sự oxi hóa, kim loại ở điện cực tan ra.
B.  
Sự oxi hóa và có kim loại bám vào điện cực.
C.  
Sự khử và có kim loại bám vào điện cực.
D.  
Sự oxi hóa.
Câu 10: 1 điểm
Câu 10. Cho các phương pháp chống ăn mòn sau: a) Gắn thêm kim loại hi sinh b) Tạo hợp kim chống gỉ c) Phủ lên vật liệu một lớp sơn d) Bôi dầu, mỡ lên vật liệu Số phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại là
A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 11: 1 điểm
Câu 11. Nhôm không bị ăn mòn trong môi trường
A.  
Dung dịch axit.
B.  
Dung dịch kiềm.
C.  
Không khí.
D.  
Dung dịch muối.
Câu 12: 1 điểm
Câu 12. Trên vỏ tàu thủy làm bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn vỏ tàu thủy theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?
A.  
Dùng hợp kim chống gỉ.
B.  
Phương pháp phủ.
C.  
Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
D.  
Phương pháp điện hoá
Câu 13: 1 điểm
Câu 13. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là
A.  
Sự ăn mòn hóa học.
B.  
Sự ăn mòn điện hóa.
C.  
Sự ăn mòn kim loại.
D.  
Sự khử kim loại
Câu 14: 1 điểm
Câu 14. Có những vật làm bằng sắt được mạ những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị xước sâu đến lớp sắt thì vật nào bị gỉ chậm nhất?
A.  
Sắt tráng kẽm
B.  
Sắt tráng thiếc
C.  
Sắt tráng đồng
D.  
Sắt tráng bạc
Câu 15: 1 điểm
Câu 15. Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây?
A.  
Cách li kim loại với môi trường.
B.  
Dùng phương pháp điện hoá.
C.  
Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
D.  
Dùng phương pháp phủ.
Câu 1: 1 điểm
Câu 1. Theo tính năng sử dụng, vật liệu cơ bản được chia thành mấy loại?
A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 2: 1 điểm
Câu 2. Loại vật liệu nào sau đây được sử dụng rộng rãi nhờ tính chất đàn hồi tốt?
A.  
Cao su
B.  
Kim loại
C.  
Nhựa
D.  
Giấy
Câu 3: 1 điểm
Câu 3. Vật liệu được dùng làm các ống dẫn, vỏ tàu, thuyền, khung nhà v.v… là
A.  
Gang, thép
B.  
Thủy tinh
C.  
Gốm, sứ
D.  
Nhựa
Câu 4: 1 điểm
Câu 4. Vật liệu thủy tinh có các tính chất là
A.  
Trong suốt, cho ánh sáng đi qua.
B.  
Dẫn nhiệt kém, không dẫn điện.
C.  
Cứng nhưng giòn, dễ vỡ.
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 5: 1 điểm
Câu 5. Vật liệu nào sau đây cách điện tốt?
A.  
Cao su
B.  
Bạc
C.  
Sắt
D.  
Nhôm
Câu 6: 1 điểm
Câu 6. Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm lõi dây dẫn điện?
A.  
Cao su
B.  
Thủy tinh
C.  
Đồng
D.  
Gốm
Câu 7: 1 điểm
Câu 7. Cho các vật liệu: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu nhân tạo là
A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
4
Câu 8: 1 điểm
Câu 8. Cho các vật liệu: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu thường được sử dụng làm vật liệu xây dựng là
A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
4
Câu 9: 1 điểm
Câu 9. Quặng nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất gang thép?
A.  
Quặng bauxite.
B.  
Quặng hemantit.
C.  
Quặng titanium.
D.  
Đá vôi.
Câu 10: 1 điểm
Câu 10. Các polime là rác thải gây ô nhiễm môi trường là do chúng có tính chất
A.  
Không bay hơi, khó bị phân hủy, khó tan trong hợp chất hữu cơ, có polime không tan trong bất kì dung môi nào.
B.  
Nhẹ dễ cháy, khi cháy tạo ra khi cacbonic, nước và nitơ đioxit.
C.  
Có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách nhiệt, cách điện.
D.  
Có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách điện nhưng nhẹ, dễ cháy, khi cháy tạo ra khí cacbonic, nước và nitơ đioxit
Câu 11: 1 điểm
Câu 11. Cao su kỹ thuật là vật liệu thuộc loại
A.  
Vật liệu vô cơ
B.  
Vật liệu hữu cơ
C.  
Vật liệu kết hợp
D.  
Vật liệu kim loại
Câu 12: 1 điểm
Câu 12. Cho các vật liệu: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu thường được sử dụng làm vật liệu xây dựng là
A.  
3
B.  
2
C.  
5
D.  
4
Câu 13: 1 điểm
Câu 13. Kim loại sắt, đồng không có tính chất nào sau đây?
A.  
Có ánh kim.
B.  
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
C.  
Dễ cháy.
D.  
Bền, có thể bị gỉ.
Câu 14: 1 điểm
Câu 14. Gỗ được dùng để làm nguyên liệu trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Đốt lấy nhiệt để nấu ăn.
B.  
Đốt lấy nhiệt để sưởi ấm.
C.  
Đóng bàn ghế, giường, tủ.
D.  
Nghiền nhỏ, nấu với kiềm làm giấy.
Câu 15: 1 điểm
Câu 15. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là
A.  
Quặng titanium
B.  
Quặng pyrite.
C.  
Quặng phosphorus.
D.  
Quặng bauxite
Câu 16: 1 điểm
Câu 16. Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A.  
Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao kinh tế.
B.  
Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
C.  
Tránh làm ô nhiễm môi trường.
D.  
Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
Câu 17: 1 điểm
Câu 17. Nhận định nào sau đây là sai?
A.  
Quặng chứa phosphorus được dùng để sản xuất phân lân.
B.  
Quặng đồng dùng để sản xuất đồng
C.  
Nguồn quặng tự nhiên có thể tái tạo.
D.  
Quặng bauxite chứa nhôm oxit.
Câu 18: 1 điểm
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B.  
] Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C.  
Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D.  
Polietilen và poli (vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên.
Câu 19: 1 điểm
Câu 19. Trong số các polime sau: nhựa bakelit (1); polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là
A.  
(1), (2), (3), (5).
B.  
(1), (2), (4), (5).
C.  
(2), (3), (4). (5).
D.  
(1), (2), (3), (4).
Câu 20: 1 điểm
Câu 20. Thép là hợp kim của những chất nào sau đây
A.  
Fe và C
B.  
Fe và Zn
C.  
Fe và Cu
D.  
Fe và Sn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá họcKhoa học

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức hóa học cơ bản ứng dụng trong khoa học vật liệu. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi.

95 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

78,946 lượt xem 42,497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Hóa Đại Cương Vô Cơ - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức Hóa Đại Cương Vô Cơ với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học, các phản ứng vô cơ và tính chất của các nguyên tố, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,721 lượt xem 76,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - ĐH Điện LựcHoá họcKhoa học

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Đại cương Hóa học trong Khoa học Vật liệu” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản và ứng dụng hóa học trong khoa học vật liệu, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành khoa học vật liệu củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Trải nghiệm thi thử trực tuyến miễn phí, dễ dàng và tiện lợi.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

18,695 lượt xem 10,052 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Hóa Học Đại Cương Chương 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá học

Ôn luyện với đề cương ôn tập Hóa Học Đại Cương chương 2 tại Đại học Điện Lực. Đề cương bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề như cấu trúc nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, và liên kết hóa học. Đề cương có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

45,138 lượt xem 24,290 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Hóa Học Đại Cương – Chương 4 + 5 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Hóa học Đại cương 35 câu từ chương 4 và 5 của Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản, phản ứng hóa học, nguyên lý nhiệt động lực học và điện hóa, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập.

35 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

49,983 lượt xem 26,894 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Học Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 12Hoá học

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm về Hóa Học Đại Cương, bao gồm các chủ đề như cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, phản ứng hóa học, nhiệt động học, cân bằng hóa học, và các tính chất vật lý - hóa học cơ bản. Mỗi câu hỏi đều kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức nền tảng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

47,005 lượt xem 25,291 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đồ Họa Máy Tính - Photoshop - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm đồ họa máy tính - Photoshop từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quan trọng trong Photoshop, bao gồm các công cụ cơ bản, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh, và các phương pháp thiết kế đồ họa. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

214 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

145,319 lượt xem 78,232 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Hoạch Hóa Hoạt Động Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kế hoạch hóa hoạt động kinh doanh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các kỹ thuật và phương pháp lập kế hoạch trong hoạt động kinh doanh, bao gồm phân tích thị trường, lập dự báo, và thiết lập mục tiêu kinh doanh. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

242 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

12,157 lượt xem 6,531 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Thiết kế đồ họa (Photoshop + Illustrator) - Đại học Công nghệ TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa với đề thi trắc nghiệm về Photoshop và Illustrator. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các công cụ, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh và tạo đồ họa vector, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên và người mới bắt đầu nắm vững kiến thức về hai phần mềm thiết kế nổi tiếng này, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi hoặc ứng dụng trong công việc.

642 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

13,458 lượt xem 7,231 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Chương 1 Hóa Hữu Cơ - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương 1 môn Hóa Hữu Cơ từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Hóa Hữu Cơ. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản trong môn học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,164 lượt xem 78,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!