thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Học Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm về Hóa Học Đại Cương, bao gồm các chủ đề như cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, phản ứng hóa học, nhiệt động học, cân bằng hóa học, và các tính chất vật lý - hóa học cơ bản. Mỗi câu hỏi đều kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức nền tảng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Trắc nghiệm Hóa Học Đại Cươngcâu hỏi Hóa Học có đáp ántổng hợp Hóa Học Đại Cươngôn thi Hóa Học Đại Cươngđề thi Hóa Học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Chọn phát biểu đúng:  

A.  

Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng không tùy thuộc điều kiện (to, áp suất), trạng thái của các chất tham gia phản ứng cũng như các chất tạo thành sau phản ứng (sản phẩm). 

B.  

Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên của enthalpy, hiệu ứng nhiệt của phản ứng đo ở điều kiện đẳng tích bằng biến thiên nội năng của hệ.

C.  

ΔHphản ứng > 0 khi phản ứng phát nhiệt.

D.  

ΔHphản ứng < 0 khi phản ứng thu nhiệt. 

Câu 2: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Đối với dung dịch acid mạnh HNO3 0,1M (bỏ qua
sự điện ly của nước), ta có:

A.  

pH > 1

B.  

pH = 1

C.  

[H+] > [NO3-]

D.  

[H+] < [NO3-]

Câu 3: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Xác định độ tan của KOH ở 20 oC, biết nồng độ phần mol của KOH
trong dung dịch KOH bão hòa ở nhiệt độ này là 0,265.

A.  

11,2 g/100 mL H2O

B.  

112 g/100 mL H2O

C.  

56 g/100 mL H2O

D.  

5,6 g/100 mL H2O

Câu 4: 0.2 điểm

Chọn giá trị đúng: Tính giá trị biến đổi ΔS khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước nóng ở 100 oC, 1 atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g. 

A.  

ΔS = + 26,4 cal/mol.K 

B.  

ΔS = − 26,4 cal/mol.K

C.  

ΔS = + 1,44 cal/mol.K

D.  

ΔS = − 1,44 cal/mol.K

Câu 5: 0.2 điểm

Chọn giá trị đúng: Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí carbonic và có 70,9 kcal thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí carbonic có giá trị (kcal/mol).

A.  

+ 94,5 

B.  

− 70,9

C.  

− 94,5 

D.  

+ 68,6 

Câu 6: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố,
hãy tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với hydro trong
các trường hợp sau: HBr, H2O, NH3. (cho N = 14, O = 16, Br = 80).

A.  

Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g

B.  

Br = 80g; O = 8g; N = 14g

C.  

Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g

D.  

Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g

Câu 7: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Một acid yếu điện li cho hai ion, hằng số điện li K = 10-4. Nồng độ
của dung dịch acid là 0,01 M. Độ điện li của acid trong dung dịch là:

A.  

∝ = 0,001

B.  

∝= 0,01

C.  

∝ = 0,1

D.  

∝ = 1

Câu 8: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Tính ΔS0 (J/K) ở 25 oC của phản ứng:  SO2 (k) + ½ O2 (k) → SO3 (k) Cho biết entropy tiêu chuẩn ở 25 oC của các chất SO2 (k); O2 (k) và SO3 (k) lần lượt bằng: 248, 205 và 257 (J/mol.K)  

A.  

+ 196

B.  

– 196

C.  

+ 93,5

D.  

– 93,5

Câu 9: 0.2 điểm

Từ hai phản ứng:
(1) A + B → C + D; ΔH1
(2) E + F → C + D; ΔH2
Thiết lập được công thức tính ΔH3 của phản ứng (3): A + B → E + F

A.  

ΔH3 = ΔH1 – ΔH2

B.  

ΔH3 = ΔH1 + ΔH2

C.  

ΔH3 = ΔH2 – ΔH1

D.  

ΔH3 = - ΔH1 – ΔH2

Câu 10: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Xác định áp suất thẩm thấu của 100 mL dung dịch
chứa 2g C6H12O6 (M = 180) ở 25 oC và thể tích dung dịch gần như
không tăng sau quá trình hòa tan. (Cho R = 0,082 L.atm/mol.K).

A.  

2,715 atm

B.  

0,275 atm

C.  

2,715 mmHg

D.  

27,15 mmHg

Câu 11: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Xác định khối lượng phân tử của chất A biết, khi
hòa tan 1g chất này vào 1000 mL H2O, áp suất thẩm thấu của dung
dịch là 0,436 atm ở 25 oC. (Cho R = 0,082 L.atm/mol.K)

A.  

28 g/mol

B.  

65 g/mol

C.  

40 g/mol

D.  

56 g/mol

Câu 12: 0.2 điểm

Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng bằng: 

A.  

 Tổng nhiệt tạo thành sản phẩm trừ đi tổng nhiệt tạo thành các chất đầu. 

B.  

Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ đi tổng nhiệt đốt cháy các sản phẩm. 

C.  

Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ đi tổng năng lượng liên kết trong các sản phẩm. 

D.  

Tất cả đều đúng 

Câu 13: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch
chứa 5g chất tan không điện ly trong 100 g nước ở nhiệt độ 25 oC.
Cho biết ở nhiệt độ này ở nước tinh khiết có áp suất hơi bão hòa 23,76
mmHg và khối lượng phân tử chất tan bằng 62,5 g.

A.  

22,6 mmHg

B.  

0,34 mmHg

C.  

23,4 mmHg

D.  

19,0 mmHg

Câu 14: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Xác định độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch
C6H12O6 (M = 180) bão hòa ở 20 oC. Độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ
này là 200 g/100mL H2O. Hằng số nghiệm sôi của H2O là 0,52
độ/mol.

A.  

0,566 oC

B.  

3,4 oC

C.  

2,7 oC

D.  

5,77 oC

Câu 15: 0.2 điểm

Điều nào sau đây là sai khi nói về quy ước của công thức chiếu Fischer

A.  

Liên kết thẳng đứng là liên kết hướng ra phía sau mặt phẳng.

B.  

Giao điểm của những đoạn thẳng biểu thị liên kết là nguyên tử carbon.

C.  

Nguyên tử carbon ở gần mắt biểu thị bằng dấu chấm

D.  

Liên kết nằm ngang là liên kết hướng ra phía trước mặt phẳng

Câu 16: 0.2 điểm

Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của: B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) và
C2H2 (k) lần lượt bằng: -1273,5; -285,8; -74,7; +2,28 (kJ/mol).
Trong 4 chất này, chất dễ phân hủy thành đơn chất nhất là:

A.  

B2O3

B.  

H2O

C.  

CH4

D.  

C2H2

Câu 17: 0.2 điểm

Sự tổ hợp orbital s với 2 orbital p (px, py) sẽ tạo thành 3 orbital lai hóa: 

A.  

sp3 

B.  

sp2 

C.  

sp 

D.  

sp, sp2, sp3 

Câu 18: 0.2 điểm

Chọn phát biểu đúng: Với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ: 

A.  

Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. 

B.  

Không đổi theo thời gian. 

C.  

Giảm dần theo thời gian cho đến khi một hằng số khác không. 

D.  

Tăng dần theo thời gian. 

Câu 19: 0.2 điểm

Tính ΔH0298 của phản ứng sau: H2C = CH – OH H3C – CH = O Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 25 oC, 1atm: 

EC = C = 612 kJ/mol   EC – C = 348 kJ/mol EC – O = 351 kJ/mol   EC = O = 715 kJ/mol EO – H = 463 kJ/mol   EC – H = 412 kJ/mol

A.  

+ 98 kJ 

B.  

– 98 kJ 

C.  

+ 49 kJ

D.  

– 49 kJ

Câu 20: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Ở mỗi nhiệt độ xác định, cân bằng: N2 (k) + 2O2 (k)      ? 2NO2 (k),
có hằng số cân bằng K = 100. Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng:
NO2 (k) ?  ½ N2 (k) + O2 (k).

A.  

K’ = 0,01

B.  

K’ = 0,0001

C.  

K’ = 0,1

D.  

K’ = 1,0

Câu 21: 0.2 điểm

Giả sử hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là đã xảy
ra hoàn toàn:

A.  

FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k)                KCb = 0,403

B.  

2C (r) + O2 (k) 2CO (k)                                  KCb = 1.1016

C.  

2Cl2 (k) + 2H2O (k) 4HCl (k) + O2 (k)                        KCb = 1,88.10-15

D.  

CH2CH2CH2CH3 (k) CH3CH(CH3)2 (k)                          KCb = 2,5

Câu 22: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Xét hệ phản ứng: NO(k) + ½ O2 (k) → NO2 (k); ΔH0298 = - 7,4 kcal.
Phản ứng được thực hiện trong bình kín có thể tích không đổi, sau
phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế là:

A.  

Hệ cô lập

B.  

Hệ kín và đồng thể

C.  

Hệ kín và dị thể

D.  

Hệ cô lập và đồng thể

Câu 23: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Trong các hiệu ứng nhiệt (ΔH) của các phản ứng cho dưới đây, giá trị nào là hiệu ứng nhiệt đốt cháy? 1) C (gr) + ½ O2 (k) → CO (k)  ΔH0298 = − 110,55 kJ 2) H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O (ℓ)  ΔH0298 = − 571,20 kJ 3) H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O (k)  ΔH0298 = − 237,84 kJ 4) C (gr) + O2 (k) → CO2 (k)   ΔH0298 = − 393,50 kJ 

A.  

1,4

B.  

2,4

C.  

2,3

D.  

1,2,3,4

Câu 24: 0.2 điểm

Có bốn dung dịch sau: CH3COOH, H2SO4, HCl, HNO2. Mỗi dung
dịch chỉ chứa một chất đều có cùng nồng độ 0,1 M và nhiệt độ 25 oC.
Thứ tự pH nào sau đây là đúng, biết Ka của CH3COOH là 1,75.10-5;
của HNO2 là 5.10-4?

A.  

CH3COOH > HNO2 > H2SO4 > HCl

B.  

HNO2 > CH3COOH > H2SO4 > HCl

C.  

CH3COOH > HNO2 > HCl > H2SO4

D.  

H2SO4 > HCl > HNO2 > CH3COOH

Câu 25: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Gọi nhiệt độ sôi của dung dịch loãng chất tan không bay hơi là ts, của
dung môi nguyên chất là t0s, khi đó ta có:

A.  

ts > t0s

B.  

ts < t0s

C.  

ts = t0s

D.  

Không dự đoán được

Câu 26: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Ở cùng nhiệt độ, gọi áp suất hơi bão hòa của dung dịch chất tan không
bay hơi là P, của dung môi nguyên chất là P0, khi đó ta có:

A.  

P > P0

B.  

P < P0

C.  

P = P0

D.  

Không dự đoán được

Câu 27: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Áp suất thẩm thấu của dung dịch 0,1 M một chất tan không điện ly ở 0
oC (Cho R = 0,082 L.atm/mol.K) là:

A.  

1,12 atm

B.  

2,24 atm

C.  

3,36 atm

D.  

4,48 atm

Câu 28: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g kim loại Mg bằng O2 (k) tạo ra 

MgO (r) là 76 kJ ở điều kiện tiêu chuẩn. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) là: (MMg = 24). 

A.  

+ 608 kJ 

B.  

+ 304 kJ

C.  

 − 304 kJ 

D.  

− 608 kJ

Câu 29: 0.2 điểm

Hai đồng phân hỗ biến tồn tại trong một cân bằng, đồng phân này biến đổi thành đồng phân kia khi thay đổi điều gì?

A.  

Thay đổi vị trí của nguyên tử H và vị trí của C

B.  

Thay đổi vị trí của nguyên tử O và vị trí của H

C.  

Thay đổi vị trí của nguyên tử H và vị trí của nối đôi

D.  

Thay đổi vị trí của nguyên tử O và vị trí của nối đôi

Câu 30: 0.2 điểm

Chọn câu đúng nhất: Phản ứng thu nhiệt mạnh:  

A.  

Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.

B.  

Không thể xảy ra tự phát ở mọi giá trị nhiệt độ.

C.  

Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropy của nó âm. 

D.  

Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropy của nó 

Câu 31: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
Ở một điều kiện xác định, phản ứng A → B thu nhiệt mạnh có thể tiến
hành đến cùng. Có thể rút ra các kết luận sau:
1) ΔSpư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao.
2) Phản ứng B → A ở cùng điều kiện có ΔGpư > 0.
3) Phản ứng B → A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có ΔSpư < 0.

A.  

2

B.  

3

C.  

1

D.  

1,2,3

Câu 32: 0.2 điểm

Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25 oC.
(1) N2 (k) + O2 (k) 2NO (k); ΔH0 > 0
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ΔH0 < 0
(3) MgCO3 (r) MgO (r) + CO2 (k); ΔH0 > 0
(4) I2 (k) + H2 (k) 2HI (k); ΔH0 < 0
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận
khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của:

A.  

Phản ứng 1

 

B.  

Phản ứng 3

C.  

Phản ứng 2

D.  

Phản ứng 4

Câu 33: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
Phản ứng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ΔH < 0
Biện pháp để thu được nhiều SO3 hơn:
1) Giảm nhiệt độ; 2) Tăng áp suất; 3) Thêm O2

A.  

1

B.  

2

C.  

2,3

D.  

1, 2, 3

Câu 34: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất: Đương lượng của HNO3 (phân tử lượng M)
bằng:

A.  

M/1

B.  

M/3

C.  

M/5

D.  

Tùy thuộc vào phản ứng

Câu 35: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Biểu thức tích số tan của Ca3(PO4)2 là:

A.  

[3Ca2+][2PO43-]

B.  

[Ca2+]3[PO43-]2

C.  

[Ca2+][PO43-]

D.  

[Ca2+]2[PO43-]3

Câu 36: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Trộn 10 ml dung dịch CH3COOH 0,1 M với 40 ml
nước thu được 50 ml dung dịch mới. Biết pKa(CH3COOH) = 4,76. pH
của dung dịch thu được là:

A.  

2,38

B.  

2,88

C.  

3,23

D.  

3,38

Câu 37: 0.2 điểm

Đồng phân hỗ biến còn có tên gọi khác là?

A.  

Enantiomer

B.  

Tautomer

C.  

Erythro

D.  

Diasteroisomer 

Câu 38: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi ΔG của phản
ứng dương tại điều kiện đang xét.
2) Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của
phản ứng ở nhiệt độ thường.
3) Ở » 1000 oK, khả năng tự phát của phản ứng hóa học không phụ
thuộc vào giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng đó.
4) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng
không đổi ở giá trị nhiệt độ xác định.
Phát biểu đúng là:

A.  

1, 2, 3

B.  

1,2,3,4

C.  

1, 2, 4

D.  

3, 4

Câu 39: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
1) Base liên hợp của một acid mạnh là một base yếu và ngược lại.
2) Đối với cặp acid – base liên hợp HPO42-/PO43- trong dung môi
nước ta có: Ka . Kb = Kn, trong đó Kn là tích số ion của nước.
3) Hằng số điện ly Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1,8.10-5, suy
ra Ka của NH4+ là 5,62.10-10.
Các phát biểu đúng là:

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

1, 2, 3

Câu 40: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất: Một phản ứng có ΔH = + 200 kJ. Dựa trên
thông tin này có thể kết luận phản ứng tại điều kiện đang xét:
1) Thu nhiệt; 2) Xảy ra nhanh; 3) Không tự xảy ra được.

A.  

2

B.  

1, 2, 3

C.  

2,3

D.  

1

Câu 41: 0.2 điểm

Chọn phát biểu sai:   

A.  

Phân tử càng phức tạp thì entropy càng lớn. 

B.  

Entropy của các chất tăng khi áp suất tăng. 

C.  

Entropy của các chất tăng khi nhiệt độ tăng.

D.  

Entropy là thước đo xác suất trạng thái của hệ. 

Câu 42: 0.2 điểm

Chọn ý sai: 

A.  

Nguyên lý I nhiệt động lực học thực chất là định luật bảo toàn năng lượng.

B.  

Độ biến thiên enthalpy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.

C.  

 Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng đó

D.  

Nhiệt chỉ có thể tự truyền từ vật thể có nhiệt độ cao sang vật thể có nhiệt độ thấp. 

Câu 43: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
Phản ứng CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt
mạnh. Dấu ΔH0, ΔS0, ΔG0 của phản ứng này ở 25 oC là:

A.  

ΔH0 > 0; ΔS0 > 0; ΔG0> 0

B.  

ΔH0 < 0; ΔS0 < 0; ΔG0 > 0

C.  

ΔH0 < 0; ΔS0 > 0; ΔG0 > 0

D.  

ΔH0 > 0; ΔS0 > 0; ΔG0 < 0

Câu 44: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Quá trình có ΔS < 0 là:

A.  

N2 (k, 25 oC, 1 atm) → N2 (k, 0 oC, 1 atm)

B.  

O2 (k) → 2O (k)

C.  

2CH4 (k) + 3O2 (k) → 2CO (k) + 4H2O (k)

D.  

CH4Cl (r) → NH3 (k) + HCl (k)

Câu 45: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Cân bằng trong phản ứng:
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (k)
sẽ dịch chuyển theo chiều nào nếu tăng áp suất của hệ phản ứng?

A.  

Thuận

B.  

Nghịch

C.  

Không dịch chuyển

D.  

Không thể dự đoán

Câu 46: 0.2 điểm

Câu 1 Đặc điểm chung về cấu tạo của hợp chất hữu cơ là: 

A.  

 Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon 

B.  

Tất cả các hợp chất của carbon đều là hợp chất hữu cơ 

C.  

 Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon và hydro 

D.  

Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon ngoài ra còn có thêm các nguyên tố khác như hydro, heli,… 

Câu 47: 0.2 điểm

Chọn phương án đúng: Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của
brom có:

A.  

ΔH < 0; ΔS < 0; ΔV > 0

B.  

ΔH < 0; ΔS < 0; ΔV < 0

C.  

ΔH > 0; ΔS < 0; ΔV < 0

D.  

ΔH > 0; ΔS > 0; ΔV > 0

Câu 48: 0.2 điểm

Trong 200 g dung môi chứa A g đường glucose có khối lượng phân tử
M; hằng số nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu thức nào đúng

đối với ΔTđ

A.  

ΔTđ = kđ.(A/M)

B.  

ΔTđ = 5kđ.(A/M)

C.  

ΔTđ = kđ.A

D.  

ΔTđ = 1/5kđ.(A/M)

Câu 49: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Dung dịch nước của một chất tan không điện li sôi ở 373,52 oK. Nồng
độ molan của dung dịch này là: (Cho Ks = 0,52).

A.  

0,01 m

B.  

0,1 m

C.  

1,0 m

D.  

10 m

Câu 50: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Tính nồng độ mol của KMnO4 trong phản ứng sau:
2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 +8H2O
Biết     N  (KMno4)= 0,1N.

A.  

0,1 M

B.  

0,02 M

C.  

0,025 M

D.  

Không xác định được


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.

182 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

33,801 lượt xem 18,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Unix - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Hệ Điều Hành Unix từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản và nâng cao về Unix. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao hiểu biết và đạt kết quả cao trong môn Hệ Điều Hành Unix.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

74,211 lượt xem 39,949 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Điều Khiển Lập Trình và PLC + BTD - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ tài liệu tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Điều Khiển Lập Trình và PLC + BTD từ Đại học Điện Lực, miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập kiến thức về điều khiển lập trình, hệ thống PLC và bài tập thực hành (BTD). Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,995 lượt xem 38,193 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Cơ Sở - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức nền tảng về nội khoa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản và các bệnh lý thường gặp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

204 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

11,334 lượt xem 6,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Rời Rạc (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Rời Rạc, bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề chính như lý thuyết tập hợp, đồ thị, logic toán học, quan hệ và hàm số, phương trình đồng thời và thuật toán. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

36,316 lượt xem 19,505 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐịa lý

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng về các chủ đề chính trong môn Địa lý như địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế, địa lý xã hội, và các vấn đề môi trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên và học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,264 lượt xem 6,587 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phẫu Thuật Thực Hành - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Phẫu Thuật Thực Hành từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), miễn phí kèm theo đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức quan trọng về phẫu thuật thực hành. Đây là tài liệu hữu ích giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lý thuyết và thực hành.

433 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

141,171 lượt xem 75,999 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Khoa - Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nội Khoa dành cho sinh viên Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao hiệu quả học tập.

455 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

90,630 lượt xem 48,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Bào Chế 2: Khí Dung (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Bào Chế 2: Khí Dung, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các phương pháp bào chế và ứng dụng khí dung trong dược học. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Bào Chế 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,551 lượt xem 40,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!