thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Học Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm về Hóa Học Đại Cương, bao gồm các chủ đề như cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, phản ứng hóa học, nhiệt động học, cân bằng hóa học, và các tính chất vật lý - hóa học cơ bản. Mỗi câu hỏi đều kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức nền tảng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Trắc nghiệm Hóa Học Đại Cương, câu hỏi Hóa Học có đáp án, tổng hợp Hóa Học Đại Cương, ôn thi Hóa Học Đại Cương, đề thi Hóa Học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Chọn phát biểu đúng:  

A.  

Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng không tùy thuộc điều kiện (to, áp suất), trạng thái của các chất tham gia phản ứng cũng như các chất tạo thành sau phản ứng (sản phẩm). 

B.  

Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên của enthalpy, hiệu ứng nhiệt của phản ứng đo ở điều kiện đẳng tích bằng biến thiên nội năng của hệ.

C.  

ΔHphản ứng > 0 khi phản ứng phát nhiệt.

D.  

ΔHphản ứng < 0 khi phản ứng thu nhiệt. 

Câu 2: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Đối với dung dịch acid mạnh HNO3 0,1M (bỏ qua
sự điện ly của nước), ta có:

A.  

pH > 1

B.  

pH = 1

C.  

[H+] > [NO3-]

D.  

[H+] < [NO3-]

Câu 3: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Xác định độ tan của KOH ở 20 oC, biết nồng độ phần mol của KOH
trong dung dịch KOH bão hòa ở nhiệt độ này là 0,265.

A.  

11,2 g/100 mL H2O

B.  

112 g/100 mL H2O

C.  

56 g/100 mL H2O

D.  

5,6 g/100 mL H2O

Câu 4: 0.2 điểm

Chọn giá trị đúng: Tính giá trị biến đổi ΔS khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước nóng ở 100 oC, 1 atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g. 

A.  

ΔS = + 26,4 cal/mol.K 

B.  

ΔS = − 26,4 cal/mol.K

C.  

ΔS = + 1,44 cal/mol.K

D.  

ΔS = − 1,44 cal/mol.K

Câu 5: 0.2 điểm

Chọn giá trị đúng: Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí carbonic và có 70,9 kcal thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí carbonic có giá trị (kcal/mol).

A.  

+ 94,5 

B.  

− 70,9

C.  

− 94,5 

D.  

+ 68,6 

Câu 6: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố,
hãy tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với hydro trong
các trường hợp sau: HBr, H2O, NH3. (cho N = 14, O = 16, Br = 80).

A.  

Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g

B.  

Br = 80g; O = 8g; N = 14g

C.  

Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g

D.  

Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g

Câu 7: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Một acid yếu điện li cho hai ion, hằng số điện li K = 10-4. Nồng độ
của dung dịch acid là 0,01 M. Độ điện li của acid trong dung dịch là:

A.  

∝ = 0,001

B.  

∝= 0,01

C.  

∝ = 0,1

D.  

∝ = 1

Câu 8: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Tính ΔS0 (J/K) ở 25 oC của phản ứng:  SO2 (k) + ½ O2 (k) → SO3 (k) Cho biết entropy tiêu chuẩn ở 25 oC của các chất SO2 (k); O2 (k) và SO3 (k) lần lượt bằng: 248, 205 và 257 (J/mol.K)  

A.  

+ 196

B.  

– 196

C.  

+ 93,5

D.  

– 93,5

Câu 9: 0.2 điểm

Từ hai phản ứng:
(1) A + B → C + D; ΔH1
(2) E + F → C + D; ΔH2
Thiết lập được công thức tính ΔH3 của phản ứng (3): A + B → E + F

A.  

ΔH3 = ΔH1 – ΔH2

B.  

ΔH3 = ΔH1 + ΔH2

C.  

ΔH3 = ΔH2 – ΔH1

D.  

ΔH3 = - ΔH1 – ΔH2

Câu 10: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Xác định áp suất thẩm thấu của 100 mL dung dịch
chứa 2g C6H12O6 (M = 180) ở 25 oC và thể tích dung dịch gần như
không tăng sau quá trình hòa tan. (Cho R = 0,082 L.atm/mol.K).

A.  

2,715 atm

B.  

0,275 atm

C.  

2,715 mmHg

D.  

27,15 mmHg

Câu 11: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Xác định khối lượng phân tử của chất A biết, khi
hòa tan 1g chất này vào 1000 mL H2O, áp suất thẩm thấu của dung
dịch là 0,436 atm ở 25 oC. (Cho R = 0,082 L.atm/mol.K)

A.  

28 g/mol

B.  

65 g/mol

C.  

40 g/mol

D.  

56 g/mol

Câu 12: 0.2 điểm

Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng bằng: 

A.  

 Tổng nhiệt tạo thành sản phẩm trừ đi tổng nhiệt tạo thành các chất đầu. 

B.  

Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ đi tổng nhiệt đốt cháy các sản phẩm. 

C.  

Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ đi tổng năng lượng liên kết trong các sản phẩm. 

D.  

Tất cả đều đúng 

Câu 13: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch
chứa 5g chất tan không điện ly trong 100 g nước ở nhiệt độ 25 oC.
Cho biết ở nhiệt độ này ở nước tinh khiết có áp suất hơi bão hòa 23,76
mmHg và khối lượng phân tử chất tan bằng 62,5 g.

A.  

22,6 mmHg

B.  

0,34 mmHg

C.  

23,4 mmHg

D.  

19,0 mmHg

Câu 14: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Xác định độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch
C6H12O6 (M = 180) bão hòa ở 20 oC. Độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ
này là 200 g/100mL H2O. Hằng số nghiệm sôi của H2O là 0,52
độ/mol.

A.  

0,566 oC

B.  

3,4 oC

C.  

2,7 oC

D.  

5,77 oC

Câu 15: 0.2 điểm

Điều nào sau đây là sai khi nói về quy ước của công thức chiếu Fischer

A.  

Liên kết thẳng đứng là liên kết hướng ra phía sau mặt phẳng.

B.  

Giao điểm của những đoạn thẳng biểu thị liên kết là nguyên tử carbon.

C.  

Nguyên tử carbon ở gần mắt biểu thị bằng dấu chấm

D.  

Liên kết nằm ngang là liên kết hướng ra phía trước mặt phẳng

Câu 16: 0.2 điểm

Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của: B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) và
C2H2 (k) lần lượt bằng: -1273,5; -285,8; -74,7; +2,28 (kJ/mol).
Trong 4 chất này, chất dễ phân hủy thành đơn chất nhất là:

A.  

B2O3

B.  

H2O

C.  

CH4

D.  

C2H2

Câu 17: 0.2 điểm

Sự tổ hợp orbital s với 2 orbital p (px, py) sẽ tạo thành 3 orbital lai hóa: 

A.  

sp3 

B.  

sp2 

C.  

sp 

D.  

sp, sp2, sp3 

Câu 18: 0.2 điểm

Chọn phát biểu đúng: Với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ: 

A.  

Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. 

B.  

Không đổi theo thời gian. 

C.  

Giảm dần theo thời gian cho đến khi một hằng số khác không. 

D.  

Tăng dần theo thời gian. 

Câu 19: 0.2 điểm

Tính ΔH0298 của phản ứng sau: H2C = CH – OH H3C – CH = O Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 25 oC, 1atm: 

EC = C = 612 kJ/mol   EC – C = 348 kJ/mol EC – O = 351 kJ/mol   EC = O = 715 kJ/mol EO – H = 463 kJ/mol   EC – H = 412 kJ/mol

A.  

+ 98 kJ 

B.  

– 98 kJ 

C.  

+ 49 kJ

D.  

– 49 kJ

Câu 20: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Ở mỗi nhiệt độ xác định, cân bằng: N2 (k) + 2O2 (k)      ? 2NO2 (k),
có hằng số cân bằng K = 100. Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng:
NO2 (k) ?  ½ N2 (k) + O2 (k).

A.  

K’ = 0,01

B.  

K’ = 0,0001

C.  

K’ = 0,1

D.  

K’ = 1,0

Câu 21: 0.2 điểm

Giả sử hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là đã xảy
ra hoàn toàn:

A.  

FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k)                KCb = 0,403

B.  

2C (r) + O2 (k) 2CO (k)                                  KCb = 1.1016

C.  

2Cl2 (k) + 2H2O (k) 4HCl (k) + O2 (k)                        KCb = 1,88.10-15

D.  

CH2CH2CH2CH3 (k) CH3CH(CH3)2 (k)                          KCb = 2,5

Câu 22: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Xét hệ phản ứng: NO(k) + ½ O2 (k) → NO2 (k); ΔH0298 = - 7,4 kcal.
Phản ứng được thực hiện trong bình kín có thể tích không đổi, sau
phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế là:

A.  

Hệ cô lập

B.  

Hệ kín và đồng thể

C.  

Hệ kín và dị thể

D.  

Hệ cô lập và đồng thể

Câu 23: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Trong các hiệu ứng nhiệt (ΔH) của các phản ứng cho dưới đây, giá trị nào là hiệu ứng nhiệt đốt cháy? 1) C (gr) + ½ O2 (k) → CO (k)  ΔH0298 = − 110,55 kJ 2) H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O (ℓ)  ΔH0298 = − 571,20 kJ 3) H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O (k)  ΔH0298 = − 237,84 kJ 4) C (gr) + O2 (k) → CO2 (k)   ΔH0298 = − 393,50 kJ 

A.  

1,4

B.  

2,4

C.  

2,3

D.  

1,2,3,4

Câu 24: 0.2 điểm

Có bốn dung dịch sau: CH3COOH, H2SO4, HCl, HNO2. Mỗi dung
dịch chỉ chứa một chất đều có cùng nồng độ 0,1 M và nhiệt độ 25 oC.
Thứ tự pH nào sau đây là đúng, biết Ka của CH3COOH là 1,75.10-5;
của HNO2 là 5.10-4?

A.  

CH3COOH > HNO2 > H2SO4 > HCl

B.  

HNO2 > CH3COOH > H2SO4 > HCl

C.  

CH3COOH > HNO2 > HCl > H2SO4

D.  

H2SO4 > HCl > HNO2 > CH3COOH

Câu 25: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Gọi nhiệt độ sôi của dung dịch loãng chất tan không bay hơi là ts, của
dung môi nguyên chất là t0s, khi đó ta có:

A.  

ts > t0s

B.  

ts < t0s

C.  

ts = t0s

D.  

Không dự đoán được

Câu 26: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Ở cùng nhiệt độ, gọi áp suất hơi bão hòa của dung dịch chất tan không
bay hơi là P, của dung môi nguyên chất là P0, khi đó ta có:

A.  

P > P0

B.  

P < P0

C.  

P = P0

D.  

Không dự đoán được

Câu 27: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Áp suất thẩm thấu của dung dịch 0,1 M một chất tan không điện ly ở 0
oC (Cho R = 0,082 L.atm/mol.K) là:

A.  

1,12 atm

B.  

2,24 atm

C.  

3,36 atm

D.  

4,48 atm

Câu 28: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g kim loại Mg bằng O2 (k) tạo ra 

MgO (r) là 76 kJ ở điều kiện tiêu chuẩn. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) là: (MMg = 24). 

A.  

+ 608 kJ 

B.  

+ 304 kJ

C.  

 − 304 kJ 

D.  

− 608 kJ

Câu 29: 0.2 điểm

Hai đồng phân hỗ biến tồn tại trong một cân bằng, đồng phân này biến đổi thành đồng phân kia khi thay đổi điều gì?

A.  

Thay đổi vị trí của nguyên tử H và vị trí của C

B.  

Thay đổi vị trí của nguyên tử O và vị trí của H

C.  

Thay đổi vị trí của nguyên tử H và vị trí của nối đôi

D.  

Thay đổi vị trí của nguyên tử O và vị trí của nối đôi

Câu 30: 0.2 điểm

Chọn câu đúng nhất: Phản ứng thu nhiệt mạnh:  

A.  

Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.

B.  

Không thể xảy ra tự phát ở mọi giá trị nhiệt độ.

C.  

Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropy của nó âm. 

D.  

Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropy của nó 

Câu 31: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
Ở một điều kiện xác định, phản ứng A → B thu nhiệt mạnh có thể tiến
hành đến cùng. Có thể rút ra các kết luận sau:
1) ΔSpư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao.
2) Phản ứng B → A ở cùng điều kiện có ΔGpư > 0.
3) Phản ứng B → A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có ΔSpư < 0.

A.  

2

B.  

3

C.  

1

D.  

1,2,3

Câu 32: 0.2 điểm

Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25 oC.
(1) N2 (k) + O2 (k) 2NO (k); ΔH0 > 0
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ΔH0 < 0
(3) MgCO3 (r) MgO (r) + CO2 (k); ΔH0 > 0
(4) I2 (k) + H2 (k) 2HI (k); ΔH0 < 0
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận
khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của:

A.  

Phản ứng 1

 

B.  

Phản ứng 3

C.  

Phản ứng 2

D.  

Phản ứng 4

Câu 33: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
Phản ứng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ΔH < 0
Biện pháp để thu được nhiều SO3 hơn:
1) Giảm nhiệt độ; 2) Tăng áp suất; 3) Thêm O2

A.  

1

B.  

2

C.  

2,3

D.  

1, 2, 3

Câu 34: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất: Đương lượng của HNO3 (phân tử lượng M)
bằng:

A.  

M/1

B.  

M/3

C.  

M/5

D.  

Tùy thuộc vào phản ứng

Câu 35: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Biểu thức tích số tan của Ca3(PO4)2 là:

A.  

[3Ca2+][2PO43-]

B.  

[Ca2+]3[PO43-]2

C.  

[Ca2+][PO43-]

D.  

[Ca2+]2[PO43-]3

Câu 36: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Trộn 10 ml dung dịch CH3COOH 0,1 M với 40 ml
nước thu được 50 ml dung dịch mới. Biết pKa(CH3COOH) = 4,76. pH
của dung dịch thu được là:

A.  

2,38

B.  

2,88

C.  

3,23

D.  

3,38

Câu 37: 0.2 điểm

Đồng phân hỗ biến còn có tên gọi khác là?

A.  

Enantiomer

B.  

Tautomer

C.  

Erythro

D.  

Diasteroisomer 

Câu 38: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi ΔG của phản
ứng dương tại điều kiện đang xét.
2) Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của
phản ứng ở nhiệt độ thường.
3) Ở » 1000 oK, khả năng tự phát của phản ứng hóa học không phụ
thuộc vào giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng đó.
4) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng
không đổi ở giá trị nhiệt độ xác định.
Phát biểu đúng là:

A.  

1, 2, 3

B.  

1,2,3,4

C.  

1, 2, 4

D.  

3, 4

Câu 39: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
1) Base liên hợp của một acid mạnh là một base yếu và ngược lại.
2) Đối với cặp acid – base liên hợp HPO42-/PO43- trong dung môi
nước ta có: Ka . Kb = Kn, trong đó Kn là tích số ion của nước.
3) Hằng số điện ly Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1,8.10-5, suy
ra Ka của NH4+ là 5,62.10-10.
Các phát biểu đúng là:

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

1, 2, 3

Câu 40: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất: Một phản ứng có ΔH = + 200 kJ. Dựa trên
thông tin này có thể kết luận phản ứng tại điều kiện đang xét:
1) Thu nhiệt; 2) Xảy ra nhanh; 3) Không tự xảy ra được.

A.  

2

B.  

1, 2, 3

C.  

2,3

D.  

1

Câu 41: 0.2 điểm

Chọn phát biểu sai:   

A.  

Phân tử càng phức tạp thì entropy càng lớn. 

B.  

Entropy của các chất tăng khi áp suất tăng. 

C.  

Entropy của các chất tăng khi nhiệt độ tăng.

D.  

Entropy là thước đo xác suất trạng thái của hệ. 

Câu 42: 0.2 điểm

Chọn ý sai: 

A.  

Nguyên lý I nhiệt động lực học thực chất là định luật bảo toàn năng lượng.

B.  

Độ biến thiên enthalpy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.

C.  

 Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng đó

D.  

Nhiệt chỉ có thể tự truyền từ vật thể có nhiệt độ cao sang vật thể có nhiệt độ thấp. 

Câu 43: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:
Phản ứng CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt
mạnh. Dấu ΔH0, ΔS0, ΔG0 của phản ứng này ở 25 oC là:

A.  

ΔH0 > 0; ΔS0 > 0; ΔG0> 0

B.  

ΔH0 < 0; ΔS0 < 0; ΔG0 > 0

C.  

ΔH0 < 0; ΔS0 > 0; ΔG0 > 0

D.  

ΔH0 > 0; ΔS0 > 0; ΔG0 < 0

Câu 44: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Quá trình có ΔS < 0 là:

A.  

N2 (k, 25 oC, 1 atm) → N2 (k, 0 oC, 1 atm)

B.  

O2 (k) → 2O (k)

C.  

2CH4 (k) + 3O2 (k) → 2CO (k) + 4H2O (k)

D.  

CH4Cl (r) → NH3 (k) + HCl (k)

Câu 45: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Cân bằng trong phản ứng:
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (k)
sẽ dịch chuyển theo chiều nào nếu tăng áp suất của hệ phản ứng?

A.  

Thuận

B.  

Nghịch

C.  

Không dịch chuyển

D.  

Không thể dự đoán

Câu 46: 0.2 điểm

Câu 1 Đặc điểm chung về cấu tạo của hợp chất hữu cơ là: 

A.  

 Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon 

B.  

Tất cả các hợp chất của carbon đều là hợp chất hữu cơ 

C.  

 Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon và hydro 

D.  

Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon ngoài ra còn có thêm các nguyên tố khác như hydro, heli,… 

Câu 47: 0.2 điểm

Chọn phương án đúng: Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của
brom có:

A.  

ΔH < 0; ΔS < 0; ΔV > 0

B.  

ΔH < 0; ΔS < 0; ΔV < 0

C.  

ΔH > 0; ΔS < 0; ΔV < 0

D.  

ΔH > 0; ΔS > 0; ΔV > 0

Câu 48: 0.2 điểm

Trong 200 g dung môi chứa A g đường glucose có khối lượng phân tử
M; hằng số nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu thức nào đúng

đối với ΔTđ

A.  

ΔTđ = kđ.(A/M)

B.  

ΔTđ = 5kđ.(A/M)

C.  

ΔTđ = kđ.A

D.  

ΔTđ = 1/5kđ.(A/M)

Câu 49: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng:
Dung dịch nước của một chất tan không điện li sôi ở 373,52 oK. Nồng
độ molan của dung dịch này là: (Cho Ks = 0,52).

A.  

0,01 m

B.  

0,1 m

C.  

1,0 m

D.  

10 m

Câu 50: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng: Tính nồng độ mol của KMnO4 trong phản ứng sau:
2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 +8H2O
Biết     N  (KMno4)= 0,1N.

A.  

0,1 M

B.  

0,02 M

C.  

0,025 M

D.  

Không xác định được

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tiếng Anh 2 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ câu hỏi tập trung vào các kỹ năng ngữ pháp, từ vựng chuyên ngành, và đọc hiểu tiếng Anh y dược, giúp sinh viên củng cố kiến thức ngôn ngữ và chuyên môn cần thiết. Các câu hỏi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

6 mã đề 218 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

45,225 lượt xem 24,346 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Rời Rạc (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Rời Rạc, bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề chính như lý thuyết tập hợp, đồ thị, logic toán học, quan hệ và hàm số, phương trình đồng thời và thuật toán. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 150 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

36,226 lượt xem 19,502 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐịa lý

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng về các chủ đề chính trong môn Địa lý như địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế, địa lý xã hội, và các vấn đề môi trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên và học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

2 mã đề 85 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

12,241 lượt xem 6,587 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dược Lý, bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính, chỉ định lâm sàng, phản ứng phụ, và tương tác thuốc. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực y dược.

46 mã đề 1825 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

87,605 lượt xem 47,166 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 600 câu trắc nghiệm Lịch sử đảng - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngLịch sử

Bộ đề gồm 600 câu trắc nghiệm chia làm 15 mã đề (mỗi mã đề 40 câu) để ôn luyện

15 mã đề 600 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

33,163 lượt xem 17,850 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 40 câu trắc nghiệm Tiếng Anh giao tiếp thi THPTQGTHPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #99813

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

78,377 lượt xem 42,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 31 câu Idioms, Colocations, Phrasal verb trong đề THPTQGTHPT Quốc gia
EDQ #99880

1 mã đề 31 câu hỏi 1 giờ

41,987 lượt xem 22,603 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 50 câu phát âm thường gặp thi THPTQGTHPT Quốc gia
EDQ #99883

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

36,839 lượt xem 19,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
100 câu Trắc nghiệm Lịch sử Đảng tổng hợp có đáp án - Đại học Quốc gia Hà NộiLịch sử

Ôn tập hiệu quả với bộ 100 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội. Bộ đề bao quát các kiến thức quan trọng về lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, bao gồm các giai đoạn lịch sử, sự kiện, và chính sách quan trọng. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên muốn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Lịch sử Đảng.

4 mã đề 100 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

31,312 lượt xem 16,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!