thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Thiết kế đồ họa (Photoshop + Illustrator) - Đại học Công nghệ TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa với đề thi trắc nghiệm về Photoshop và Illustrator. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các công cụ, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh và tạo đồ họa vector, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên và người mới bắt đầu nắm vững kiến thức về hai phần mềm thiết kế nổi tiếng này, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi hoặc ứng dụng trong công việc.

Từ khoá: Tin học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Xét theo tên gọi thì bitmap là
A.  
Cách gọi khác của ảnh raster
B.  
Cách gọi khác của ảnh vector
C.  
Cách gọi khác của ảnh tọa độ và hướng
D.  
Cách gọi chung cho ảnh raster và vector
Câu 2: 0.2 điểm
Ảnh bitmap không thể được tạo bởi
A.  
Phần mềm trên máy tính
B.  
Thiết bị chụp film
C.  
Thiết bị chụp kỹ thuật số
D.  
Thiết bị quét ảnh (scaner)
Câu 3: 0.2 điểm
Với Photoshop, độ phân giải ảnh (resolution) cho biết thông tin
A.  
Số điểm ảnh (pixels) sẽ được hiển thị trên 1inch (hoặc 1cm) ở màn hình
B.  
Số điểm ảnh (pixels) sẽ được in trên 1inch (hoặc 1cm) bởi các thiết bị in
C.  
Số điểm ảnh (pixels) sẽ được lưu trữ trong từng kênh (channel)
D.  
Dung lượng của ảnh
Câu 4: 0.2 điểm
Với Photoshop, để biết kích thước ảnh (theo đơn vị inch hoặc cm) khi in ra thì
A.  
Chỉ cần biết thông tin về số lượng pixels ngang, dọc
B.  
Cần biết thông tin về số lượng pixels ngang, dọc và độ phân giải ảnh (resolution)
C.  
Cần biết thông tin về số lượng pixel ngang, dọc và chế độ màu (color mode)
D.  
Cần biết thông tin về số lượng pixel ngang, dọc và độ sâu màu (color depth)
Câu 5: 0.2 điểm
Với Photoshop
A.  
Không thể định lại độ phân giải (resolution) ảnh
B.  
Không thể định lại kích thước ảnh
C.  
Có thể định lại độ phân giải (resolution) lẫn kích thước ảnh
D.  
Chỉ có thể thực hiện 1 trong 2: hoặc định lại độ phân giải nhưng phải cố định kích thước, hoặc định lại kích thước nhưng phải cố định độ phân giải.
Câu 6: 0.2 điểm
Với Photoshop, canvas được tạo mới sẽ có màu
A.  
Trắng
B.  
Đen
C.  
Trong suốt
D.  
Tùy chọn trong hộp thoại
Câu 7: 0.2 điểm
Với Photoshop, khi chọn lệnh File > New thì hộp danh sách Color Mode liệt kê bao nhiêu chế độ màu
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Trên 4
Câu 8: 0.2 điểm
Với Photoshop, lệnh File > Open
A.  
Không mở được file có dạng thức .JPEG
B.  
Chỉ mở được file có dạng thức .JPEG
C.  
Mở được file có dạng thức .JPEG và những dạng thức tương thích khác
D.  
Mở được tất cả dạng thức file
Câu 9: 0.2 điểm
Với Photoshop, lệnh File > Save
A.  
Không save được file theo dạng thức .JPEG
B.  
Chỉ save được file theo dạng thức .JPEG
C.  
Save được file có dạng thức .JPEG và những dạng thức tương thích khác
D.  
Save được file theo tất cả dạng thức
Câu 10: 0.2 điểm
Với Photoshop, nếu save theo dạng thức file .JPEG thì có thể bảo toàn được
A.  
Nhiều lớp (layer)
B.  
Alpha Channel
C.  
Spot Color
D.  
Path
Câu 11: 0.2 điểm

Với Photoshop, menu lệnh Image > Duplicate và nút lệnh Create new document from current state của bảng History có kết quả

A.  

Giống nhau

B.  

Không hoàn toàn giống nhau

C.  

Tùy tình huống mà kết quả có thể giống hoặc không hoàn toàn giống nhau

D.  

Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh

Câu 12: 0.2 điểm
Với Photoshop, muốn cho ẩn / hiện thanh công cụ hoặc các bảng thì có thể chọn mục lệnh tương ứng từ menu
A.  
Object
B.  
Select
C.  
View
D.  
Windows
Câu 13: 0.2 điểm
Với Photoshop, muốn cho ẩn / hiện các thành phần trong cửa sổ tài liệu như Rulers, Grid, Guides thì có thể chọn mục lệnh tương ứng từ menu
A.  
Object
B.  
Select
C.  
View
D.  
Windows
Câu 14: 0.2 điểm
Với Photoshop, có thể chọn xoay vòng các công cụ nằm cùng vị trí trên thanh công cụ bằng cách lần lượt click tại vị trí này kết hợp với đè giữ phím
A.  
Alt
B.  
Shift
C.  
Ctrl
D.  
Space bar
Câu 15: 0.2 điểm
Với Photoshop, nếu chọn Zoom Tool rồi dùng thiết bị chuột click vào 1 vị trí của hình ảnh thì sẽ
A.  
Phóng lớn hình (zoom in)
B.  
Thu nhỏ hình (zoom out)
C.  
Phụ thuộc tùy chọn trên thanh Options mà được kết quả zoom in hoặc zoom out
D.  
Không có tác dụng gì
Câu 16: 0.2 điểm
Với Photoshop, nếu chọn Zoom Tool rồi đè giữ phím Alt kết hợp với dùng thiết bị chuột click vào 1 vị trí của hình ảnh thì sẽ
A.  
Phóng lớn hình (zoom in)
B.  
Thu nhỏ hình (zoom out)
C.  
Phụ thuộc tùy chọn trên thanh Options mà được kết quả zoom in hoặc zoom out
D.  
Không có tác dụng gì
Câu 17: 0.2 điểm
Khi hình ảnh hiển thị vượt quá phạm vi của cửa sổ tài liệu Photoshop và công cụ hiện hành không phải là Hand Tool (H), nếu muốn cuộn vị trí hiển thị của hình thì có thể drag chuột kết hợp với đè giữ phím
A.  
Alt
B.  
Shift
C.  
Ctrl
D.  
Space Bar
Câu 18: 0.2 điểm

Với Photoshop, 2 tổ hợp phím <Ctrl + dấu cộng> và <Alt + Ctrl + dấu cộng> có kết quả

A.  

Giống nhau

B.  

Không hoàn toàn giống nhau

C.  

Tùy tình huống mà kết quả có thể giống hoặc không hoàn toàn giống nhau

D.  

Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh

Câu 19: 0.2 điểm

Với Photoshop, 2 trường hợp: nhấn phím Tab và Shift+Tab sẽ có kết quả

A.  

Giống nhau

B.  

Không hoàn toàn giống nhau

C.  

Tùy tình huống mà kết quả có thể giống hoặc không hoàn toàn giống nhau

D.  

Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh

Câu 20: 0.2 điểm
Với Photoshop, nếu sử dụng thiết bị chuột click vào 1 mẫu màu của bảng Swatches thì sẽ
A.  
Xác lập được màu Foreground
B.  
Xác lập được màu Background
C.  
Tùy xác lập màu active trong bảng Color mà được màu Foreground hoặc Background
D.  
Không xác lập được màu Foreground lẫn Background
Câu 21: 0.2 điểm
Với Photoshop, nếu đè giữ phím Ctrl kết hợp với dùng thiết bị chuột click vào 1 mẫu màu của bảng Swatches thì sẽ
A.  
Xác lập được màu Foreground
B.  
Xác lập được màu Background
C.  
Tùy xác lập màu active trong bảng Color mà được màu Foreground hoặc Background
D.  
Không xác lập được màu Foreground lẫn Background
Câu 22: 0.2 điểm
Với Photoshop, nếu chọn Eyedropper Tool rồi dùng thiết bị chuột click vào 1 vị trí của hình ảnh thì sẽ sử dụng màu ở đó để
A.  
Xác lập màu Foreground
B.  
Xác lập màu Background
C.  
Tùy xác lập màu active trong bảng Color mà được màu Foreground hoặc Background
D.  
Không xác lập được màu Foreground lẫn Background
Câu 23: 0.2 điểm
Với Photoshop, nếu chọn Eyedropper Tool rồi đè giữ phím Alt kết hợp với dùng thiết bị chuột click vào 1 vị trí của hình ảnh thì sẽ sử dụng màu ở đó để
A.  
Xác lập màu Foreground
B.  
Xác lập màu Background
C.  
Tùy xác lập màu active trong bảng Color mà được màu Foreground hoặc Background
D.  
Không xác lập được màu Foreground lẫn Background
Câu 24: 0.2 điểm
Với Photoshop, muốn chỉnh lại kích thước chính xác mà hình ảnh không bị biến dạng do thay đổi tỉ lệ ngang / dọc thì sử dụng
A.  
Lệnh Image > Image Size
B.  
Lệnh Image > Canvas Size
C.  
Lệnh Image > Crop
D.  
Crop Tool
Câu 25: 0.2 điểm
Với Photoshop, khi bật mục Gamut Warning, vùng hình ảnh vượt khỏi cung bậc màu in được sẽ hiển thị sắc xám. Nếu in ra thì vùng này sẽ
A.  
Không được in
B.  
In màu đen
C.  
In màu xám
D.  
Bị sai lệch màu
Câu 26: 0.2 điểm
Trong Photoshop
A.  
Chỉ có mô hình màu RGB, không có chế độ màu RGB
B.  
Chỉ có chế độ màu RGB, không có mô hình màu RGB
C.  
Vừa có mô hình màu RGB, vừa có chế độ màu RGB
D.  
Mô hình màu RGB hoặc chế độ màu RGB có hay không là tùy trường hợp
Câu 27: 0.2 điểm
Trong Photoshop
A.  
Chỉ có mô hình màu CMYK, không có chế độ màu CMYK
B.  
Chỉ có chế độ màu CMYK, không có mô hình màu CMYK
C.  
Vừa có mô hình màu CMYK, vừa có chế độ màu CMYK
D.  
Mô hình màu CMYK hoặc chế độ màu CMYK có hay không là tùy trường hợp
Câu 28: 0.2 điểm
Trong Photoshop
A.  
Chỉ có mô hình màu Lab, không có chế độ màu Lab
B.  
Chỉ có chế độ màu Lab, không có mô hình màu Lab
C.  
Vừa có mô hình màu Lab, vừa có chế độ màu Lab
D.  
Mô hình màu Lab hoặc chế độ màu Lab có hay không là tùy trường hợp
Câu 29: 0.2 điểm
Trong Photoshop
A.  
Chỉ có mô hình màu HSB, không có chế độ màu HSB
B.  
Chỉ có chế độ màu HSB, không có mô hình màu HSB
C.  
Vừa có mô hình màu HSB, vừa có chế độ màu HSB
D.  
Mô hình màu HSB hoặc chế độ màu HSB có hay không là tùy trường hợp
Câu 30: 0.2 điểm
Trong Photoshop
A.  
Chỉ có mô hình màu Duotone, không có chế độ màu Duotone
B.  
Chỉ có chế độ màu Duotone, không có mô hình màu Duotone
C.  
Vừa có mô hình màu Duotone, vừa có chế độ màu Duotone
D.  
Mô hình màu Duotone hoặc chế độ màu Duotone có hay không là tùy trường hợp
Câu 31: 0.2 điểm
Trong Photoshop
A.  
Chỉ có mô hình Indexed color, không có chế độ Indexed color
B.  
Chỉ có chế độ Indexed color, không có mô hình Indexed color
C.  
Vừa có mô hình Indexed color, vừa có chế độ Indexed color
D.  
Mô hình Indexed color hoặc chế độ Indexed color có hay không là tùy trường hợp
Câu 32: 0.2 điểm
Trên cùng 1 canvas trong Photoshop
A.  
Thông tin của tất cả điểm ảnh đều được lưu giữ theo cùng 1 chế độ màu (color mode)
B.  
Có thể áp dụng các chế độ màu khác nhau cho các vùng hình ảnh khác nhau
C.  
Có thể áp dụng các chế độ màu khác nhau cho các lớp (layer)
D.  
Có thể áp dụng các chế độ màu khác nhau cho các kênh (channel)
Câu 33: 0.2 điểm
Độ sâu màu (color depth) thể hiện thông tin về giới hạn số lượng màu cho
A.  
Tất cả điểm ảnh trên canvas
B.  
Riêng từng vùng điểm ảnh trên canvas
C.  
Riêng từng dạng lớp (layer)
D.  
Riêng từng vùng điểm ảnh trên từng dạng lớp khác nhau
Câu 34: 0.2 điểm
Với Photoshop, chế độ màu (color mode) nào sau đây có độ sâu màu (color depth) thấp nhất
A.  
Bitmap
B.  
Grayscale
C.  
Duotone
D.  
Indexed color
Câu 35: 0.2 điểm
Photoshop cung cấp bao nhiêu phương pháp (method) chuyển đổi sang chế độ màu Bitmap
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Trên 4
Câu 36: 0.2 điểm
Chế độ màu Bitmap trong Photoshop có số lượng màu tối đa là
A.  
2
B.  
16
C.  
64
D.  
256
Câu 37: 0.2 điểm
Trên cùng 1 canvas trong Photoshop
A.  
Thông tin của tất cả điểm ảnh đều được lưu giữ theo cùng 1 độ sâu màu (color depth)
B.  
Có thể áp dụng độ sâu màu (color depth) khác nhau cho các vùng hình ảnh khác nhau
C.  
Có thể áp dụng các độ sâu màu (color depth) khác nhau cho các lớp (layer)
D.  
Có thể áp dụng các độ sâu màu (color depth) khác nhau cho các kênh (channel)
Câu 38: 0.2 điểm
Không thể sử dụng bảng Channels của Photoshop để lưu giữ
A.  
Vùng chọn
B.  
Mặt nạ (Mask)
C.  
Màu pha (Spot Color)
D.  
Mô hình màu (Color Model)
Câu 39: 0.2 điểm
Với chế độ màu RGB trong Photoshop, có bao nhiêu kênh thông tin thành phần màu được tổ chức để lưu trữ và tổ hợp màu sắc cho hình ảnh
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 40: 0.2 điểm
Với chế độ màu CMYK trong Photoshop, có bao nhiêu kênh thông tin thành phần màu được tổ chức để lưu trữ và tổ hợp màu sắc cho hình ảnh
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 41: 0.2 điểm
Với chế độ màu Lab trong Photoshop, có bao nhiêu kênh thông tin thành phần màu được tổ chức để lưu trữ và tổ hợp màu sắc cho hình ảnh
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 42: 0.2 điểm
Với chế độ màu Grayscale trong Photoshop, có bao nhiêu kênh để lưu trữ và thể hiện các giá trị thang độ xám của hình ảnh
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm
Với chế độ màu Bitmap trong Photoshop, có bao nhiêu kênh ở bảng Channels
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 44: 0.2 điểm
Với chế độ màu Multichannel trong Photoshop thì bảng Channels
A.  
Có số kênh thông tin màu luôn nhiều hơn 1
B.  
Luôn có số lượng kênh như nhau
C.  
Có kênh thông tin tổ hợp màu
D.  
Không có kênh thông tin tổ hợp màu
Câu 45: 0.2 điểm
Trong Photoshop
A.  
Không thể chuyển đổi chế độ màu (color mode)
B.  
Có thể chuyển đổi trực tiếp giữa các chế độ màu
C.  
Chỉ có thể chuyển đổi chế độ màu khi chỉ có 1 lớp
D.  
Có thể chuyển đổi chế độ màu trong những tình huống phù hợp
Câu 46: 0.2 điểm
Trong Photoshop
A.  
Không thể chuyển đổi độ sâu màu (color depth)
B.  
Chỉ có thể chuyển đổi độ sâu màu khi chỉ có 1 lớp
C.  
Có thể chuyển đổi độ sâu màu khi đang ở chế độ màu phù hợp
D.  
Có thể chuyển đổi độ sâu màu trong mọi tình huống
Câu 47: 0.2 điểm
Với Photoshop, chế độ màu nào sau đây sử dụng được bảng màu Color Table
A.  
RGB Color
B.  
CMYK Color
C.  
Lab Color
D.  
Indexed color
Câu 48: 0.2 điểm
Photoshop cung cấp bao nhiêu mô hình màu (color model) để xác lập màu
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Trên 3
Câu 49: 0.2 điểm
Với Photoshop, không thể hiệu chỉnh màu cho hình ảnh bằng cách sử dụng
A.  
Menu bar
B.  
Phím tắt
C.  
Bảng Color
D.  
Bảng Layers
Câu 50: 0.2 điểm
Với Photoshop, không thể làm thay đổi màu cho hình ảnh bằng cách
A.  
Chuyển đổi chế độ màu (Color Mode)
B.  
Sử dụng lớp hiệu chỉnh (Adjustment Layer)
C.  
Chỉnh sửa giá trị xám cho các kênh thông tin thành phần màu
D.  
Xác lập lại giá trị màu trong bảng Color

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Tin học cơ bản 2 - Microsoft Excel mới - Học viện Hành chính Quốc giaĐại học - Cao đẳngTin học

Cải thiện kỹ năng tin học với đề thi trắc nghiệm Tin học Cơ bản 2 - Microsoft Excel mới từ Học viện Hành chính Quốc gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các hàm Excel, bảng tính, định dạng dữ liệu, và các kỹ thuật nâng cao trong Excel, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi về tin học văn phòng.

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

26,543 lượt xem 14,287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Hệ Quản trị Cơ sở Dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu, SQL, tối ưu hóa truy vấn, và quản lý cơ sở dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực này.

2 mã đề 98 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

20,686 lượt xem 11,130 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Văn phòng học phần 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các công cụ văn phòng như Microsoft Word, Excel, và PowerPoint, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 108 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

22,870 lượt xem 12,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Bản – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Cơ bản từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ năng sử dụng máy tính, phần mềm văn phòng như Word, Excel, PowerPoint, cùng với các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và quản lý tệp tin. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

5 mã đề 244 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,646 lượt xem 8,414 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, cùng với các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và quản lý tệp tin. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

4 mã đề 159 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

145,619 lượt xem 78,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 2024 – Học Viện Tài Chính AOF (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học 2024 từ Học viện Tài chính AOF. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng phần mềm văn phòng (Word, Excel, PowerPoint), kiến thức về hệ điều hành, bảo mật thông tin và mạng máy tính, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tin học.

 

3 mã đề 117 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,678 lượt xem 78,435 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Văn Phòng tại Đại học Y Khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào kỹ năng sử dụng các ứng dụng tin học văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản trên máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kỹ năng tin học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

45,053 lượt xem 24,255 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng tin học cơ bản, sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các khái niệm cơ bản về hệ điều hành, mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

6 mã đề 215 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

39,489 lượt xem 21,252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Bản 1 Phần 1 - Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Cơ Bản 1 phần 1 tại Học viện Hành Chính Quốc Gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng cơ bản trong tin học văn phòng, như sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint, các thao tác với hệ điều hành và mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 39 câu hỏi 1 giờ

35,694 lượt xem 19,215 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!