thumbnail

Trắc Nghiệm Hóa Đại Cương Vô Cơ - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức Hóa Đại Cương Vô Cơ với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học, các phản ứng vô cơ và tính chất của các nguyên tố, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm Hóa đại cương vô cơĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTbài kiểm tra Hóa vô cơôn tập Hóa đại cươngliên kết hóa họccấu tạo nguyên tửphản ứng vô cơbảng tuần hoàntrắc nghiệm có đáp ánkiến thức Hóa vô cơ

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Để pha được NaOH 0,4N trong bình định mức 100ml phải cần bao nhiêu gam:
A.  
1,6g
B.  
0,8g
C.  
0,4g
D.  
3g
Câu 2: 1 điểm
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào:
A.  
Nhiệt độ
B.  
Nồng độ chất tham gia phản ứng
C.  
Chất xúc tác
D.  
Người tiến hành phản ứng
Câu 3: 1 điểm
Phản ứng bậc 0 là phản ứng có tốc độ:
A.  
Không phụ thuộc vào nồng độ chất tạo thành sau phản ứng
B.  
Không đổi trong suốt quá trình phản ứng
C.  
Bằng hằng số tốc độ phản ứng K khi nồng độ các chất tham gia phản ứng bằng đơn vị
D.  
Bằng 0 trong suốt quá trình phản ứng
Câu 4: 1 điểm
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học là:
A.  
Nồng độ các chất tham gia phản ứng
B.  
Chất xúc tác đưa vào phản ứng
C.  
Nhiệt độ tiến hành phản ứng
D.  
Tất cả ý trên
Câu 5: 1 điểm
Chất xúc tác sau khi tham gia phản ứng có
A.  
Khối lượng tăng
B.  
Khối lượng giảm
C.  
Khối lượng không thay đổi
D.  
Khối lượng bằng 0
Câu 6: 1 điểm
Đối với đa số các phản ứng, khi tăng nhiệt độ của phản ứng thì tốc độ phản ứng:
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Có thể tăng hoặc giảm
Câu 7: 1 điểm
Độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch loãng so với dung môi nguyên chất tỉ lệ với
A.  
Áp suất của dung môi
B.  
Nồng độ molan của chất tan trong dung dịch
C.  
Nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất
D.  
Nhiệt độ sôi của chất tan
Câu 8: 1 điểm
Dung dịch được sử dụng để bù nước cho bệnh nhân bị mất nước do tiêu chảy là:
A.  
Dung dịch NaCl đậm đặc
B.  
Dung dịch NaCl 0,9%
C.  
Dung dịch NaCl 0,09%
D.  
Dung dịch NaCl bão hòa
Câu 9: 1 điểm
Hiện tượng thẩm thấu là hiện tượng:
A.  
Các Phân tử chất tan khuyếch tán qua màng bán thấm để đi vào dung dịch
B.  
Các Phân tử dung môi khuyếch tán qua màng bán thấm để đi vào dung dịch
C.  
Các Phân tử chất tan và dung môi khuyếch tán qua màng bán thấm để đi vào dung dịch
D.  
Các Phân tử dung dịch khuyếch tán qua màng bán thấm để đi vào dung dịch
Câu 10: 1 điểm
Ý nghĩa của hằng số nghiệm sối Ks trong biểu thức của định luật Raoult:
A.  
Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch
B.  
Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch của 1 mol chất tan trong 1000g dung môi
C.  
Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch
D.  
Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1 mol chất tan trong 1000g dung môi
Câu 11: 1 điểm
Áp suất hơi bão hòa là:
A.  
Áp suất khí quên có giá trị là 760 mmHg
B.  
Áp suất tạo ra trên mặt thoáng khi quá trình bay hơi đạt trạng thái cân bằng
C.  
Áp suất tạo ra trên mặt thoáng của chất lỏng khi nồng độ dung dịch là 1M
D.  
Áp suất tạo ra trên mặt thoáng của chất lỏng
Câu 12: 1 điểm
Đương lượng gam của CuSO4 trong phản ứng oxy hóa khử: Zn + CuSO4 = ZnSO4 + Cu
A.  
160g
B.  
80g
C.  
20g
D.  
30g
Câu 13: 1 điểm
Tốc độ của phản ứng hóa học là:
A.  
Biến thiên nồng độ của chất tham gia hoặc tạo thành trong một đơn vị thời gian
B.  
Biến thiên nồng độ của chất tham gia tại một thời điểm trong quá trình phản ứng
C.  
Biến thiên nồng độ chất tạo thành tại một thời điểm trong quá trình phản ứng
D.  
Biến thiên nồng độ của chất tham gia hoặc tạo thành tại một thời điểm trong quá trình phản ứng
Câu 14: 1 điểm
Đương lượng gam của Zn trong phản ứng oxy hóa khử: Zn + CuSO4 = ZnSO4 + Cu
A.  
16,25g
B.  
b, 21,67g
C.  
32,5g
D.  
65g
Câu 15: 1 điểm
Đương lượng của một chất là số phần khối lượng của nó kết hợp thay thế vừa đủ với:
A.  
Một phần khối lượng của Hydro
B.  
Tám phần khối lượng oxy
C.  
Tất cả các đáp án
D.  
Với một đương lượng của một chất bất kỳ
Câu 16: 1 điểm
Hai dung dịch có nồng độ đương lượng bằng nhau mà tác dụng vừa đủ với nhau thì:
A.  
Thể tích của chúng được tùy chọn
B.  
Thể tích của chúng tỷ lệ thuận với nồng độ
C.  
thể tích của chúng bằng nhau
D.  
Thể tích của chúng tỉ lệ nghịch với nồng độ
Câu 17: 1 điểm
10ml dung dịch NaOH tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch HCl nồng độ 0,3N. Nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH là:
A.  
0,3N
B.  
0,5N
C.  
0,6N
D.  
0,4N
Câu 18: 1 điểm
đệm acid là đệm:
A.  
Acid mạnh và muối của nó
B.  
Hỗn hợp các muối acid yếu
C.  
Acid yếu và muối của nó
D.  
Base yếu và muối của nó
Câu 19: 1 điểm
Đệm base là:
A.  
Hỗn hợp các muois acid yếu
B.  
Acid yếu và muối của nó
C.  
Acid mạnh và muối của nó
D.  
Base yếu và muối của nó
Câu 20: 1 điểm
Dung dịch đệm là:
A.  
Dung dịch tạo bởi một base yếu và acid yếu mà khi thêm một lượn nhỏ acid mạnh hay base mạnh thì pH của dung dịch thay đổi không đáng kể
B.  
Dung dịch tạo bởi một acid yếu và base liên hợp với nó mà khi thêm một lượn nhỏ acid mạnh hay base mạnh thì pH của dung dịch thay đổi không đáng kể
C.  
Dung dịch tạo bởi một base mạnh và muối của nó mà khi thêm một lượn nhỏ acid mạnh hay base mạnh thì pH của dung dịch thay đổi không đáng kể
D.  
Dung dịch tạo bởi một acid mạnh và muối của nó mà khi thêm một lượn nhỏ acid mạnh hay base mạnh thì pH của dung dịch thay đổi không đáng kể
Câu 21: 1 điểm
Theo thuyết Bronsted về acid- base, phát biểu nào sau đây đúng:
A.  
Acid là chất điện ly cho ion H+
B.  
Acid là chất nhận cặp electron
C.  
Acid là chất có khả năng cho proton
D.  
Acid là chất có pH< 7
Câu 22: 1 điểm
Theo thuyết Lewis về acid- base, phát biểu nào sau đây đúng:
A.  
Acid là chất điện ly cho ion H+
B.  
Acid là chất nhận cặp electron
C.  
Acid là chất có khả năng cho proton
D.  
Acid là chất có pH< 7
Câu 23: 1 điểm
Hệ nào sau đây là hệ đệm:
A.  
HCl; NaCl
B.  
HF; CH3COOH
C.  
NaOH; CH3COONa
D.  
CH3COOH; CH3COONa
Câu 24: 1 điểm
Xét hệ phản ứng: CaCo3(r) = CaO(r) + CO2(k). Phản ứng được thực hiện trong một lò hở, hệ như thế là:
A.  
Hệ kín
B.  
Hệ mở
C.  
Hệ cô lập
D.  
Hệ mở, hệ cô lập
Câu 25: 1 điểm
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng được xác định bằng biểu thức:
A.  
∑∆ Hpư = ∑∆ Hf (CĐ) -∑∆ Hf (SP)
B.  
∑∆Hpư= ∑∆ Hcomb (CĐ) -∑∆ Hcomb (SP)
C.  
∑∆Hpư= ∑Hcomb (CĐ) -∑Hcomb (SP)
D.  
∑∆Hpư= ∑Hf (CĐ) -∑Hf (SP)
Câu 26: 1 điểm
Hệ cô lập là hệ:
A.  
Không trao đổi chất và năng lượng với môi trường ngoài
B.  
Trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường ngoài
C.  
Trao đổi năng lượng nhưng không trao đổi chất với môi trường ngoài
D.  
Trao đổi chất và năng lượng với môi trường ngoài
Câu 27: 1 điểm
Hệ kín là hệ:
A.  
Không trao đổi chất và năng lượng với môi trường ngoài
B.  
Trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường ngoài
C.  
Trao đổi năng lượng nhưng không trao đổi chất với môi trường ngoài
D.  
Trao đổi chất và năng lượng với môi trường ngoài
Câu 28: 1 điểm
Hệ hở là hệ:
A.  
Không trao đổi chất và năng lượng với môi trường ngoài
B.  
Trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường ngoài
C.  
Trao đổi năng lượng nhưng không trao đổi chất với môi trường ngoài
D.  
Trao đổi chất và năng lượng với môi trường ngoài
Câu 29: 1 điểm
Hàm trạng thái có đặc điểm là biến thiên của nó:
A.  
Chỉ phụ thuộc vào trạng thái ban đầu
B.  
Chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối
C.  
Chỉ phụ thuộc vào cách thức biểu diên của quá trình
D.  
Chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối
Câu 30: 1 điểm
Cho phát biểu đúng nhất:
A.  
Biến thiên entrpy của phản ứng tạo thành lớn hơn biến thiên entropy của quá trình phân hủy
B.  
Biến thiên entrpy của phản ứng tạo thành nhỏ hơn biến thiên entropy của quá trình phân hủy
C.  
Biến thiên entrpy của phản ứng tạo thành bằng biến thiên entropy của quá trình phân hủy nhưng ngược dấu
D.  
Mối quan hệ giữa biến thiên entrpy của phản ứng tạo thành và biến thiên entropy của quá trình phân hủy không xác định được
Câu 31: 1 điểm
Động cơ vĩnh cửu loại I là động cơ:
A.  
Làm việc mà không chịu sự mất mát nhiệt nào
B.  
Liên tục sinh công mà không cần tiêu tốn năng lượng
C.  
có sự mất mát nhiệt trong quá trình hoạt động
D.  
có ∆H > 0
Câu 32: 1 điểm
Năng lượng của 1 hệ bao gồm:
A.  
Động năng chuyển động có hướng của toàn hệ, thế năng của hệ trong trường lực và nhiệt năng của hệ
B.  
Động năng chuyển động có hướng của toàn hệ, thế năng của hệ trong trường lực và nội năng của hệ
C.  
Động năng chuyển động có hướng của toàn hệ, nội năng của hệ và nhiệt năng
D.  
Thế năng của hệ trong trường lực, nội năng của toàn hệ và nhiệt năng
Câu 33: 1 điểm
Biểu thức nguyên lí I nhiệt động học là:
A.  
∆U =Qv
B.  
∆U= Qp
C.  
∆U= Q+A
D.  
∆H= Qp
Câu 34: 1 điểm
Giá trị biến thiên entropy S (∆S) nhỏ hơn 0 chứng tỏ sau phản ứng hệ :
A.  
Hỗn loạn hơn
B.  
phản ứng theo chiều thuận
C.  
Trật tự hơn
D.  
Đạt trạng thái cân bằng
Câu 35: 1 điểm
Hệ chỉ trao đổi năng lượng mà không trao đổi chất với môi trường bên ngoài là hệ:
A.  
Hệ đoạn nhiệt
B.  
Hệ cô lập
C.  
Hệ hở
D.  
Hệ kín
Câu 36: 1 điểm
∆H là gì ?
A.  
Biến thiên entropy của hệ
B.  
Biến thiên entanpy của hệ
C.  
Biến thiên thế đẳng áp- đẳng nhiệt của hệ
D.  
Nhiệt đẳng tích
Câu 37: 1 điểm
Hệ không trao đổi năng lượng và chất với môi trường bên ngoài là hệ:
A.  
Hệ đoạn nhiệt
B.  
Hệ mở
C.  
Hệ kín
D.  
Hệ cô lập
Câu 38: 1 điểm
Trong điều kiện đẳng áp, phản ứng thu nhiệt là phản ứng có:
A.  
∆H< 0
B.  
Công A < 0
C.  
∆H > 0
D.  
∆U < 0
Câu 39: 1 điểm
câu 17: Quá trình đẳng tích:
A.  
∆P = 0
B.  
∆V = 0
C.  
∆V > 0
D.  
∆T = 0
Câu 40: 1 điểm
Xét phản ứng có ∆H = 200kJ. Dựa trên thông tin này có thể kết luận phản ứng tại điều kiện đang xét:
A.  
Thu nhiệt, xảy ra nhanh, không tự xảy ra được
B.  
Xảy ra nhanh, không tự xảy ra được
C.  
Thu nhiệt
D.  
Thu nhiệt, không tự xảy ra được
Câu 41: 1 điểm
Hệ có thể trao đổi cả chất và năng lượng là hệ:
A.  
Hệ mở
B.  
Hệ cô lập
C.  
Hệ kín
D.  
Hệ đoạn nhiệt
Câu 42: 1 điểm
∆U=U2 - U1 = Q+ A là biểu thức toán học của nguyên lí I. Trong đó:
A.  
∆U là biến thiên nội năng; Q là tổng nhiệt; A là công trao đổi với môi trường ngoài
B.  
∆U là biến thiên thế năng; Q là tổng nhiệt; A là công trao đổi với môi trường ngoài
C.  
Phương án khác
D.  
∆U là biến thiên nội năng; Q là tổng nhiệt; A là khối lượng của hệ
Câu 43: 1 điểm
∆S là:
A.  
Thế đẳng nhiệt, đẳng áp
B.  
Biến thiên entanpi
C.  
Biến thiên entropi
D.  
Thể đẳng nhiệt, đẳng tích
Câu 44: 1 điểm
∆G= 0 kết luận:
A.  
Quá trình tự xảy ra
B.  
Quá trình đạt cân bằng
C.  
Cả 3 đáp án trên
D.  
Quá trình không tự xảy ra
Câu 45: 1 điểm
Quá trình truyển nhiệt từ vật nóng sang vật lạnh là:
A.  
Cả 3 đáp án
B.  
Quá trình đạt cân bằng
C.  
Quá trình tự xảy ra
D.  
Quá trình không tự xảy ra
Câu 46: 1 điểm
Chất xúc tác trong phản ứng thuận nghịch:
A.  
Không làm chuyển dịch cân bằng
B.  
Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
C.  
Chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch
D.  
Tăng tốc độ phản ứng thuận, giảm tốc độ phản ứng nghịch

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh Chương 6: Văn Hóa, Đạo Đức, Con Người - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Võ Trường Toản (VTTUĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tư tưởng Hồ Chí Minh Chương 6 về Văn hóa, Đạo đức, Con người từ Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quan điểm của Hồ Chí Minh đối với văn hóa, đạo đức, và vai trò của con người trong xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên hiểu sâu sắc tư tưởng Hồ Chí Minh và áp dụng vào học tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

58 câu hỏi 3 mã đề 20 phút

144,484 lượt xem 77,735 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Hóa Học Đại Cương – Chương 4 + 5 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Hóa học Đại cương 35 câu từ chương 4 và 5 của Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản, phản ứng hóa học, nguyên lý nhiệt động lực học và điện hóa, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập.

35 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

49,983 lượt xem 26,894 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Học Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 12Hoá học

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm về Hóa Học Đại Cương, bao gồm các chủ đề như cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, phản ứng hóa học, nhiệt động học, cân bằng hóa học, và các tính chất vật lý - hóa học cơ bản. Mỗi câu hỏi đều kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức nền tảng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

47,005 lượt xem 25,291 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá họcKhoa học

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức hóa học cơ bản ứng dụng trong khoa học vật liệu. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi.

95 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

78,946 lượt xem 42,497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - ĐH Điện LựcHoá họcKhoa học

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Đại cương Hóa học trong Khoa học Vật liệu” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản và ứng dụng hóa học trong khoa học vật liệu, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành khoa học vật liệu củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Trải nghiệm thi thử trực tuyến miễn phí, dễ dàng và tiện lợi.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

18,695 lượt xem 10,052 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đồ Họa Máy Tính - Photoshop - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm đồ họa máy tính - Photoshop từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quan trọng trong Photoshop, bao gồm các công cụ cơ bản, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh, và các phương pháp thiết kế đồ họa. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

214 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

145,319 lượt xem 78,232 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Chương 1 Hóa Hữu Cơ - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương 1 môn Hóa Hữu Cơ từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Hóa Hữu Cơ. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản trong môn học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,164 lượt xem 78,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Hoạch Hóa Hoạt Động Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kế hoạch hóa hoạt động kinh doanh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các kỹ thuật và phương pháp lập kế hoạch trong hoạt động kinh doanh, bao gồm phân tích thị trường, lập dự báo, và thiết lập mục tiêu kinh doanh. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

242 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

12,157 lượt xem 6,531 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Hữu Cơ 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hóa Hữu Cơ 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ như aldehyde, ketone, acid carboxylic, và dẫn xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và kỹ năng giải quyết vấn đề trong hóa học hữu cơ, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành hóa học và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

128 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,100 lượt xem 49,588 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!