thumbnail

Trắc nghiệm Hồi sức Cấp cứu - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Hồi sức Cấp cứu dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các kỹ thuật hồi sức cấp cứu, nhận diện và xử trí các tình huống khẩn cấp, ứng dụng y học cổ truyền trong cấp cứu, và các phác đồ điều trị liên quan. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng thực hành trong lĩnh vực hồi sức cấp cứu.

Từ khoá: trắc nghiệm Hồi sức Cấp cứu Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM kỹ thuật hồi sức xử trí tình huống khẩn cấp y học cổ truyền trong cấp cứu phác đồ điều trị ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi hồi sức cấp cứu

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
COPD có tỷ lệ liên quan cao hơn trong tất cả những điều sau đây, trừ….
A.  
Giãn phế quản
B.  
Hen phế quản.
C.  
Loãng xương
D.  
Suy giáp.
Câu 2: 0.2 điểm
Một cô gái tuổi 16 biểu hiện tiêu chảy mãn tính vào cấp cứu. Một đặc tính sau đây cho thấy có hội chứng ruột kích thích..
A.  
Bệnh thiếu máu.
B.  
Đau bụng bớt đi sau đại tiện.
C.  
Có máu trong phân.
D.  
Các triệu chứng về đêm.
Câu 3: 0.2 điểm
Sau khi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bệnh lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến..
A.  
12 tháng.
B.  
18 tháng.
C.  
9 tháng.
D.  
12 tháng.
Câu 4: 0.2 điểm
Một cậu bé 15 tuổi trình bày bị bệnh tiểu đường, nay đau bụng, nôn ói và khó thở. Lịch sử có sốt và đau họng hai ngày gần đây. Nguyên nhân có khả năng nhất của các triệu chứng là một trong các điều sau.
A.  
Bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid.
B.  
Viêm dạ dày.
C.  
Hạ đường huyết.
D.  
Suy thận.
Câu 5: 0.2 điểm
Nguyên nhân chính gây bệnh thận giai đoạn cuối là..
A.  
Tăng huyết áp.
B.  
Bệnh tiểu đường.
C.  
Bệnh thận đa nang.
D.  
Viêm cầu thận.
Câu 6: 0.2 điểm
Mục tiêu của điều trị hạ huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp với biến chứng kết hợp là..
A.  
120/80 mmHg.
B.  
130/80 mmHg.
C.  
130/90 mmHg.
D.  
140/90 mmHg.
Câu 7: 0.2 điểm
Điều nào trong các điều sau đây là không có tắc nghẽn….
A.  
Hen phế quản.
B.  
COPD.
C.  
Giãn phế quản.
D.  
Xơ hóa.
Câu 8: 0.2 điểm
Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là.
A.  
Cường beta 2.
B.  
Chẹn beta 2.
C.  
Corticosteroid.
D.  
Đối kháng thụ thể Leukotreine.
Câu 9: 0.2 điểm
Ít hoặc không có lượng nước tiểu trong khoảng thời gian 6 giờ là gợi ý….
A.  
Bệnh thận do tiểu đường.
B.  
Suy thận độ 3B.
C.  
Suy thận độ 4.
D.  
Tổn thương thận cấp tính.
Câu 10: 0.2 điểm
Tác dụng của Atropine, ngoại trừ....
A.  
Không ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu huỷ acetylcholine.
B.  
Làm giãn các mạch máu dưới da.
C.  
Ức chế đối giao cảm.
D.  
Kích thích trung tâm hô hấp.
Câu 11: 0.2 điểm
Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu…
A.  
Véo da dương tính.
B.  
Mắt trũng.
C.  
Hạ huyết áp tư thế.
D.  
Giảm lượng nước tiểu.
Câu 12: 0.2 điểm
Tất cả những thuốc sau đây là thuốc kháng tiểu cầu, ngoại trừ.
A.  
Heparin trọng lượng phân tử thấp.
B.  
Aspirin.
C.  
Abciximab.
D.  
Clopidrogel.
Câu 13: 0.2 điểm
Loại thuốc nào sau đây được sử dụng điều trị tăng kali máu trong suy thận cấp….
A.  
Amiloride.
B.  
Amlodipin.
C.  
Captopril.
D.  
Insulin.
Câu 14: 0.2 điểm
Điều nào sau đây không có tác dụng với điều trị bằng chất ức chế ACE…
A.  
Bệnh thận do tiểu đường.
B.  
Suy tim.
C.  
Rung nhĩ.
D.  
Tăng huyết áp.
Câu 15: 0.2 điểm
Điều nào sau đây là không đúng sự thật về chất ức chế ACE….
A.  
Chúng làm giảm nồng độ angiotensin II.
B.  
Có hiệu lực chung gây ho.
C.  
Chúng làm tăng tiết renin.
D.  
Chúng làm giảm nồng độ bradykinin.
Câu 16: 0.2 điểm
Điều nào trong những điều sau đây không phải là một yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch…
A.  
Tăng đông máu.
B.  
Tổn thương mạch máu.
C.  
Cholesterol LDL máu cao.
D.  
Lưu lượng máu giảm.
Câu 17: 0.2 điểm
Một bệnh nhân trình bày trong phòng cấp cứu có lịch sử yếu nửa người phải khởi phát nhanh chóng. Kiểm tra hữu ích nhất đầu tiên cho bệnh nhân này là..
A.  
Chụp động mạch não.
B.  
Chụp CT scan não.
C.  
Kiểm tra lipid lúc đói.
D.  
Nghiên cứu dẫn truyền thần kinh.
Câu 18: 0.2 điểm
Nút xoang nhận máu từ..
A.  
Nhánh chính động mạch vành trái.
B.  
Động mạch vành phải.
C.  
Động mạch liên thất trước.
D.  
Động mạch mũ.
Câu 19: 0.2 điểm
Phần nào của tá tràng dễ bị loét..
A.  
D2.
B.  
D1.
C.  
D4.
D.  
D3.
Câu 20: 0.2 điểm
Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bệnh nhân sẽ có…
A.  
Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục.
B.  
Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục.
C.  
Mủ, viêm mãn tính, để lại sẹo.
D.  
Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục.
Câu 21: 0.2 điểm
Một bệnh nhân hồi hộp đánh trống ngực, bất ngờ với nhịp tim 150 / phút, đều. Nguyên nhân có thể là.
A.  
Nhịp nhanh kịch phát trên thất.
B.  
Nhịp nhanh xoang.
C.  
Nhịp tim nhanh thất.
D.  
Rung nhĩ.
Câu 22: 0.2 điểm
Đối với bệnh nhân có tiền sử sốt, nhức đầu và cổ cứng, kiểm tra quan trọng nhất là.
A.  
Xét nghiệm dịch não tủy.
B.  
Công thức máu.
C.  
Chụp CT scan não.
D.  
Chụp cộng hưởng từ não.
Câu 23: 0.2 điểm
Điều nào sau đây là nguy cơ được công nhận đi kèm bệnh thận đa nang.
A.  
Chứng phình động mạch não.
B.  
Hen suyễn.
C.  
Nhồi máu cơ tim.
D.  
Đột quỵ.
Câu 24: 0.2 điểm
Điều nào sau đây không phải là một biến chứng của bệnh thận giai đoạn cuối..
A.  
Tăng kali máu.
B.  
Tăng calci máu…
C.  
Nhiễm toan.
D.  
Bệnh thiếu máu.
Câu 25: 0.2 điểm
Sỏi thận nhiều nhất bao gồm..
A.  
Axit uric.
B.  
Calcium oxalate calcium phosphate+.
C.  
Calcium phosphate.
D.  
Magnesium amoni sulfat.
Câu 26: 0.2 điểm
Khi đánh giá một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định, dấu hiệu lâm sàng dự đoán nhất của kết quả bất lợi trong ngắn hạn (tử vong hoặc nhồi máu cơ tim trong vòng 6 tháng) là.
A.  
Tăng tần số cơn đau thắt ngực hoặc mức độ nghiêm trọng.
B.  
Gây đau thắt ngực ở ngưỡng tập thể dục thấp hơn.
C.  
Bắt đầu đau thắt ngực khi mới gắng sức.
D.  
Cơn đau thắt ngực kéo dài hơn 10 phút.
Câu 27: 0.2 điểm
Một trong các câu sau không phải là nguy cơ chính trong thuyên tắc mạch não.
A.  
Huyết khối tĩnh mạch chân
B.  
Rung nhĩ
C.  
U niêm tâm nhĩ
D.  
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Câu 28: 0.2 điểm
Một trong các thuốc sau đây không thể gây ra co thắt phế quản….
A.  
Beta-blocker.
B.  
Histamin.
C.  
Ibuprofen.
D.  
Atropine.
Câu 29: 0.2 điểm
Glyceryl-trinitrate (GTN) không nên sử dụng kết hợp với.
A.  
Sildenafil.
B.  
Lisinopril.
C.  
Các thuốc chẹn beta.
D.  
Digoxin.
Câu 30: 0.2 điểm
Trong chu kỳ tim bình thường có thể thấy, ngoại trừ..
A.  
Giai đoạn tâm thu thất bằng khoảng QT.
B.  
Thời gian của phức bộ phụ thuộc vào nhịp tim.
C.  
Khoảng PR ít hơn 0,22 s.
D.  
Khoảng R-R có thể thay đổi.
Câu 31: 0.2 điểm
Ở bệnh nhân có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm môi mặt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp là.
A.  
Canxi.
B.  
Magnesium.
C.  
Kali.
D.  
Natri.
Câu 32: 0.2 điểm
Trên điện tâm đồ, sóng P tương ứng chặt chẽ nhất với.
A.  
Tâm thu nhĩ.
B.  
Tâm thu thất.
C.  
Tâm trương thất.
D.  
Tâm nhĩ trương.
Câu 33: 0.2 điểm
Magne máu giảm thấp có thể gây ra….
A.  
Giảm kích thích cơ tim.
B.  
Tăng kích thích cơ tim.
C.  
Tăng dẫn.
D.  
Giảm dẫn….
Câu 34: 0.2 điểm
Một bà già biểu hiện sốt và đau ngực trong một tháng. Kiểm tra hệ thống hô hấp thấy gõ đục và nghe rì rào phế nang bên trái giảm. X ngực có khả năng tiết lộ một trong các điều sau...
A.  
Xẹp phổi.
B.  
Xơ hóa phổi.
C.  
Tràn dịch màng phổi.
D.  
Tràn khí màng phổi.
Câu 35: 0.2 điểm
Những thay đổi điện tâm đồ của tăng kali máu, ngoại trừ....
A.  
Khoảng PR kéo dài.
B.  
QRS rộng.
C.  
Đỉnh sóng T cao nhọn.
D.  
Khoảng PR ngắn. test 11 bắt đầu từ đây
Câu 36: 0.2 điểm
Một phụ nữ tuổi 40 vào cấp cứu, trình bày lịch sử liên tục đau bụng trên không lan và có liên quan đến nôn mửa. Nhiệt độ bình thường và đau ở vùng thượng vị. Kiểm tra hữu ích nhất cho bệnh nhân này là…
A.  
Men tim.
B.  
Ðiện tim.
C.  
Soi dạ dày.
D.  
Xét nghiệm chức năng gan.
Câu 37: 0.2 điểm
Một trong các loại sau đây là chống chỉ định trong bệnh hen phế quản…
A.  
Chất ức chế ACE.
B.  
Thuốc đối kháng thụ thể Leukotreine.
C.  
Các thuốc chẹn beta.
D.  
Corticosteroid đường uống.
Câu 38: 0.2 điểm
Điều nào sau đây là chống chỉ định với thuốc chẹn beta…
A.  
Bệnh tiểu đường.
B.  
Rung tâm nhĩ.
C.  
Hen phế quản.
D.  
Suy tim.
Câu 39: 0.2 điểm
Thuốc nào không được khuyến cáo để điều trị tăng huyết áp nguyên phát..
A.  
Atenolol, thuốc chẹn beta.
B.  
Ibuprofen.
C.  
Irbisartan, ARB.
D.  
Chất ức chế renin.
Câu 40: 0.2 điểm
Điều nào sau đây không liên quan đến đái ra máu….
A.  
Nhiễm trùng đường niệu.
B.  
U tuyến tiền liệt.
C.  
Ung thư đường tiết niệu.
D.  
Hội chứng thận hư.
Câu 41: 0.2 điểm
Trong tăng thông khí, bệnh nhân…
A.  
Nhiễm toan.
B.  
Quá nhiều khí carbon dioxide.
C.  
Thải trừ quá nhiều khí carbon dioxide.
D.  
Quá nhiều oxy.
Câu 42: 0.2 điểm
Ngộ độc có thể gây ra….
A.  
Giảm thông khí.
B.  
Tăng thông khí.
C.  
Cơ yếu.
D.  
Liệt cơ bắp.
Câu 43: 0.2 điểm
Bệnh nhân suy hô hấp vào cấp cứu, nguyên nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng..
A.  
Cảm thấy mạch mạnh.
B.  
Cảm thấy mạch yếu.
C.  
Rì rào phế nang tăng.
D.  
Rung thanh tăng.
Câu 44: 0.2 điểm
Đặc tính đặc trưng của bệnh hen phế quản là..
A.  
Lịch sử gia đình về bệnh hen.
B.  
Viêm đường thở.
C.  
Cần dùng steroid đường uống.
D.  
Thở khò khè về đêm.
Câu 45: 0.2 điểm
Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi tăng đường huyết nhẹ là….
A.  
Chlorpropamide.
B.  
Glibenclamide.
C.  
Insulin.
D.  
Metformin.
Câu 46: 0.2 điểm
Thuốc điều trị cho đau thắt ngực không ổn định hiệu quả nhất trong việc làm giảm sự tiến triển đến nhồi máu cơ tim là.
A.  
Aspirin.
B.  
Chẹn beta.
C.  
Chẹn kênh canxi.
D.  
Glyceral trinitrate
Câu 47: 0.2 điểm
Ở bệnh nhân bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể…
A.  
Ung thư biểu mô của gan.
B.  
Áp xe gan.
C.  
Bệnh sốt rét.
D.  
Sốt thương hàn.
Câu 48: 0.2 điểm
Một bệnh nhân bị đột quỵ tắc mạch đang dùng warfarin. Bắt buộc phải nhổ răng. Cận lâm sàng hữu ích nhất để xem xét tác dụng của warfarin….
A.  
Thời gian chảy máu.
B.  
Hematocrit.
C.  
Số lượng tiểu cầu.
D.  
Thời gian prothrombin.
Câu 49: 0.2 điểm
Điều nào sau đây là không hiệu quả khi dùng Glyceryl-trinitrate (GTN)….
A.  
Tiêm tĩnh mạch.
B.  
Áp má.
C.  
Dưới lưỡi.
D.  
Uống.
Câu 50: 0.2 điểm
Bệnh nhân tuổi thanh niên đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau.
A.  
Viêm phổi.
B.  
COPD.
C.  
Bệnh hen phế quản.
D.  
Nhồi máu cơ tim

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm GMHS 1 - Gây Mê Hồi Sức - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập GMHS 1 (Gây Mê Hồi Sức) với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản về gây mê, hồi sức, quản lý đường thở và các kỹ thuật gây mê trong phẫu thuật, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

98 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

13,325 lượt xem 7,155 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập GMHS - Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức 2 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập GMHS (Gây Mê Hồi Sức) với loạt câu hỏi trắc nghiệm thuộc Gây Mê Hồi Sức 2. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về kỹ thuật gây mê, quản lý hồi sức, và các tình huống lâm sàng thường gặp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi GMHS.

92 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

11,952 lượt xem 6,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môi Trường Sức Khoẻ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi Trường Sức Khoẻ từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về tác động của môi trường đến sức khoẻ con người. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao hiểu biết và đạt kết quả cao trong môn Môi Trường Sức Khoẻ.

149 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

75,335 lượt xem 40,551 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hội Chứng Thận Hư - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm về Hội Chứng Thận Hư từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, hoàn toàn miễn phí và có kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về hội chứng thận hư. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

141 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

90,929 lượt xem 48,945 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Kiểm tra và củng cố kiến thức về phục hồi chức năng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về phương pháp phục hồi, kỹ thuật điều trị và ứng dụng trong y học cổ truyền, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

154 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,898 lượt xem 76,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng 3 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Phục hồi chức năng 3 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu ôn tập phong phú với nội dung bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Hỗ trợ sinh viên dễ dàng ôn luyện, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Phù hợp cho mọi đối tượng cần học và nâng cao kiến thức về phục hồi chức năng.

105 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,233 lượt xem 6,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hội Chứng Bệnh - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hội chứng bệnh" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hội chứng bệnh lý theo y học cổ truyền, nguyên nhân và cách điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,125 lượt xem 47,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chương Hội Chứng Thận Hư Và Viêm Cầu Thận Cấp – Học Viện Quân Y (VMMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương Hội Chứng Thận Hư và Viêm Cầu Thận Cấp từ Học Viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân mắc hội chứng thận hư và viêm cầu thận cấp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

65 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

145,259 lượt xem 78,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Phục Hồi Chức Năng tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các kỹ thuật phục hồi chức năng, quy trình điều trị các bệnh lý về cơ xương khớp, thần kinh, hô hấp, và các phương pháp trị liệu hiện đại. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

281 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,857 lượt xem 47,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!