thumbnail

Kế Toán Doanh Nghiệp Du Lịch - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

<p>Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Kế toán Doanh nghiệp Du lịch” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên tắc kế toán, quản lý tài chính trong doanh nghiệp du lịch, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi kế toán doanh nghiệp trong ngành du lịch. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.</p>

Từ khoá: kế toán doanh nghiệp du lịchtrắc nghiệm kế toán du lịchđề thi kế toán có đáp ánĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiôn thi kế toánquản lý tài chính doanh nghiệp du lịchthi thử kế toán doanh nghiệpkiểm tra kế toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 20 phút

45,919 lượt xem 3,527 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm
Chứng từ kế toán sử dụng khi xuất kho nguyên liệu vật liệu sử dụng cho hoạt động kinh doanh lữ hành tại công ty du lịch là:
A.  
Hóa đơn GTGT
B.  
Hợp đồng kinh tế
C.  
Phiếu nhập kho
D.  
Phiếu xuất kho
Câu 2: 0.5 điểm
Yêu cầu nào dưới đây không phải là là yêu cầu của kế toán?
A.  
Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán.
B.  
Phản ánh kịp thời nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán.
C.  
Phản ánh nội dung nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.
D.  
Phản ánh đúng, đầy đủ tình hình vốn, tài sản, nhân lực của đơn vị kế toán
Câu 3: 0.5 điểm
Chỉ tiêu nào dưới đây được phân loại là tài sản trong Công ty TNHH du lịch?
A.  
Tòa nhà văn phòng của Công ty là chủ sở hữu.
B.  
Xe ô tô do Công ty đi mượn của doanh nghiệp khác.
C.  
Vốn góp của các thành viên Công ty.
D.  
Lương phải trả cho nhân viên hướng dẫn tour du lịch chưa trả.
Câu 4: 0.5 điểm
Nguồn số liệu chủ yếu để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN) trong doanh nghiệp du lịch bao gồm:
A.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước, Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9
B.  
Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 3 đến loại 4
C.  
Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến loại 2
D.  
Bảng cân đối kế toán kỳ trước
Câu 5: 0.5 điểm
Chi phí sản xuất tạo ra dịch vụ trong doanh nghiệp du lịch bao gồm?
A.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
B.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
C.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí khấu hao tài sản cố định
D.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 6: 0.5 điểm
Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) trong doanh nghiệp du lịch là?
A.  
Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh một cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh nghiệp tại 1 thời điểm.
B.  
Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình kết quả kinh donah của doanh nghiệp.
C.  
Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình thu, chi tiền của doanh nghiệp.
D.  
Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh các khoản tiền, tài sản, nợ, doanh thu của doanh nghiệp.
Câu 7: 0.5 điểm
Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương của nhân viên buồng (phòng) trong hoạt động lưu trú được phân loại vào chi phí nào sau đây?
A.  
Chi phí nhân công trực tiếp
B.  
Chi phí sản xuất chung
C.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 8: 0.5 điểm
Tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có nội dung kết cấu nào sau đây?
A.  
Số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có, số dư cuối kỳ bên Nợ
B.  
Số phát sinh tăng ghi Có, số phát sinh giảm ghi Nợ, số dư cuối kỳ bên Có
C.  
Số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có, không có số dư cuối kỳ
D.  
Số phát sinh tăng ghi Có, số phát sinh giảm ghi Nợ, không có số dư cuối kỳ
Câu 9: 0.5 điểm
Nguồn số liệu chủ yếu để lập Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) trong doanh nghiệp du lịch bao gồm?
A.  
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ trước, Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến loại 4
B.  
Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 5 đến loại 6
C.  
Số kế toán của các tài khoản từ loại 7 đến loại 9
D.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước
Câu 10: 0.5 điểm
Trong hoạt động lữ hành của doanh nghiệp du lịch chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương của nhân viên điều hành tour được kế toán ghi tăng?
A.  
Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B.  
Tăng chi phí nhân công trực tiếp
C.  
Tăng chi phí bán hàng
D.  
Tăng chi phí sản xuất chung
Câu 11: 0.5 điểm
Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất bao gồm?
A.  
Phương pháp nguyên vật liệu trực tiếp
B.  
Phương pháp định mức
C.  
Phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp
D.  
Phương pháp giản đơn
Câu 12: 0.5 điểm
Mục đích lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp du lịch là?
A.  
Cung cấp thông tin cho các đối tượng có liên quan
B.  
Khẳng định năng lực, trình độ của kế toán
C.  
Xác định được số thuế phải nộp
D.  
Xác định được tồn quỹ của doanh nghiệp
Câu 13: 0.5 điểm
Một nghiệp vụ kinh tế làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 220 triệu đồng, nghiệp vụ này có thể là?
A.  
Mua nguyên liệu, vật liệu, thanh toán bằng TGNH 220 triệu đồng
B.  
Mua 1 TSCĐ hữu hình trị giá 220 triệu đồng, chưa thanh toán cho người bán
C.  
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 220 triệu đồng
D.  
Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 220 triệu đồng bằng TGNH
Câu 14: 0.5 điểm
Bộ báo cáo tài chính của doanh nghiệp du lịch bao gồm những biểu mẫu báo cáo nào?
A.  
Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN),Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN, Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)
B.  
Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN),Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN
C.  
Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN, Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)
D.  
Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
Câu 15: 0.5 điểm
Trong hoạt động kinh doanh lữ hành các chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương cho hướng dẫn viên du lịch được kế toán hạch toán vào chi phí nào?
A.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B.  
Chi phí sản xuất chung
C.  
Chi phí nhân công trực tiếp
D.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 16: 0.5 điểm
Trong hoạt động lữ hành của doanh nghiệp du lịch chi phí tiền ăn,nghỉ cho khách du lịch được kế toán ghi tăng?
A.  
Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B.  
Tăng chi phí nhân công trực tiếp
C.  
Tăng chi phí bán hàng
D.  
Tăng chi phí sản xuất chung
Câu 17: 0.5 điểm
Các khoản chi phí sữa tắm, dầu gội đầu, kem đánh răng, bàn chải đánh răng… trong hoạt động lưu trú được phân loại vào chi phí nào sau đây?
A.  
Chi phí nhân công trực tiếp
B.  
Chi phí sản xuất chung
C.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 18: 0.5 điểm
Trên Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) của doanh nghiệp du lịch tài sản được phân loại thành?
A.  
Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B.  
Tài sản ngắn hạn và tài sản cố định
C.  
Tài sản và nguồn vốn
D.  
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Câu 19: 0.5 điểm
Trong doanh nghiệp du lịch khi nhận tiền khách hàng đặt cọc tour được kế toán ghi nhận?
A.  
Ghi nhận vào khoản người mua trả tiền trước
B.  
Ghi nhận vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
C.  
Ghi nhận vào khoản doanh thu chưa thực hiện
D.  
Ghi nhận vào khoản giá vốn tour
Câu 20: 0.5 điểm
Nhiệm vụ nào dưới đây là nhiệm vụ của kế toán doanh nghiệp?
A.  
Công khai thông tin, số liệu kế toán của đơn vị.
B.  
Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
C.  
Thống kê, phân loại chứng từ kế toán để lưu trữ.
D.  
Cung cấp thông tin về hoạt động kinh doanh cho đối thủ cạnh tranh.