thumbnail

Kế Toán Doanh Nghiệp Du Lịch - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

<p>Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Kế toán doanh nghiệp du lịch” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kế toán chuyên ngành du lịch, quản lý tài chính và các nguyên tắc kế toán trong ngành du lịch, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí, nhanh chóng và hiệu quả.</p>

Từ khoá: kế toán doanh nghiệp du lịchđề trắc nghiệm kế toánĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộikế toán du lịchđề thi kế toán du lịchôn thi kế toán doanh nghiệpkế toán ngành du lịchkiểm tra kế toán du lịchthi thử kế toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 42 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

16,016 lượt xem 1,223 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Báo cáo tài chính nào của doanh nghiệp du lịch cho biết tính hình tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu?

A.  

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)

B.  

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)

C.  

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN

D.  

Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)

Câu 2: 1 điểm

Trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống trong nhà hàng các chi phí thịt, cá, rau, củ, quả, trứng, gia vị, mắm, muối, dầu ăn… được kế toán hạch toán vào chi phí nào?

A.  

Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp

B.  

Chi phí sản xuất chung

C.  

Chi phí nhân công trực tiếp

D.  

Chi phí khác

Câu 3: 1 điểm

Trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống trong nhà hàng các chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương của nhân viên sơ chế, chuẩn bị thực phẩm, đầu bếp, nhân viên phục vụ bàn được kế toán hạch toán vào chi phí nào?

A.  

Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp

B.  

Chi phí nhân công trực tiếp

C.  

Chi phí sản xuất chung

D.  

Chi phí bán hàng

Câu 4: 1 điểm

Trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống trong nhà hàng các chi phí xoong nồi, bát, đĩa, đũa, bếp được kế toán hạch toán vào chi phí nào?

A.  

Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp

B.  

Chi phí sản xuất chung

C.  

Chi phí nhân công trực tiếp

D.  

Chi phí khác

Câu 5: 1 điểm

Trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống trong nhà hàng các chi phí xà phòng, nước rửa bát, tiền điện, nước phục vụ gián tiếp cho quá trình chế biến món ăn được kế toán hạch toán vào chi phí nào?

A.  

Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp

B.  

Chi phí sản xuất chung

C.  

Chi phí nhân công trực tiếp

D.  

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 6: 1 điểm

Trong hoạt động kinh doanh lữ hành các chi phí trực tiếp cho khách du lịch như chi phí ăn, ở, đi lại, tham quan.. được kế toán hạch toán vào chi phí nào?

A.  

Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp

B.  

Chi phí sản xuất chung

C.  

Chi phí nhân công trực tiếp

D.  

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 7: 1 điểm

Trong hoạt động kinh doanh lữ hành các chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương cho hướng dẫn viên du lịch  được kế toán hạch toán vào chi phí nào?

A.  

Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp

B.  

Chi phí sản xuất chung

C.  

Chi phí nhân công trực tiếp

D.  

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 8: 1 điểm

Tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có nội dung kết cấu nào sau đây?

A.  

Số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có, số dư cuối kỳ bên Nợ

B.  

Số phát sinh tăng ghi Có, số phát sinh giảm ghi Nợ, số dư cuối kỳ bên Có

C.  

Số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có, không có số dư cuối kỳ

D.  

Số phát sinh tăng ghi Có, số phát sinh giảm ghi Nợ, không có số dư cuối kỳ

Câu 9: 1 điểm

Chi phí sản xuất tạo ra dịch vụ trong doanh nghiệp du lịch bao gồm?

A.  

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung

B.  

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nguyên vật liệu gián tiếp

C.  

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí khấu hao tài sản cố định

D.  

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 10: 1 điểm

Nghiệp vụ “mua nguyên liệu vật liệu nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp du lịch thay đổi:

A.  

Tài sản tăng, nguồn vốn giảm

B.  

Tài sản tăng, nguồn vốn tăng

C.  

Tài sản giảm, nguồn vốn giảm

D.  

Tài sản giảm, nguồn vốn tăng

Câu 11: 1 điểm

Thông tin phản ánh trên tài khoản tài sản theo nguyên tắc:

A.  

Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và số dư cuối kỳ ở bên Có

B.  

Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và số dư cuối kỳ ở bên Có

C.  

Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và số dư cuối kỳ ở bên Nợ

D.  

Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và số dư cuối kỳ ở bên Nợ

Câu 12: 1 điểm

Chi phí khấu hao khách sạn trong hoạt động lưu trú được phân loại vào chi phí nào dưới đây?

A.  

Chi phí nhân công trực tiếp

B.  

Chi phí sản xuất chung

C.  

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

D.  

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 13: 1 điểm

Bộ báo cáo tài chính của doanh nghiệp du lịch bao gồm những biểu mẫu báo cáo nào?

A.  

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN),Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN, Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)

B.  

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN),Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN

C.  

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN, Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)

D.  

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)

Câu 14: 1 điểm

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) trong doanh nghiệp du lịch là:

A.  

Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh một cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh nghiệp tại 1 thời điểm.

B.  

Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình kết quả kinh donah của doanh nghiệp.

C.  

Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình thu, chi tiền của doanh nghiệp

D.  

Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh các khoản tiền, tài sản, nợ, doanh thu của doanh nghiệp.

Câu 15: 1 điểm

Nguyên tắc khi đọc, lập bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) trong doanh nghiệp du lịch là:

A.  

Tổng nợ phải trả = Tổng nguồn vốn

B.  

Lợi nhuận = Doanh thu -Chi phí

C.  

Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn

D.  

Tổng tài sản = Tổng nợ phải trả

Câu 16: 1 điểm

Thời hạn nộp BCTC năm của các doanh nghiệp du lịch là:

A.  

Ngày 31 tháng 03 dương lịch năm liền sau

B.  

Ngày 30 tháng 03 dương dịch của năm liền sau

C.  

Sau 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán  năm

D.  

Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm

Câu 17: 1 điểm

Số liệu bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) trong doanh nghiệp du lịch:

A.  

Mang tính thời điểm

B.  

Mang tính thời kỳ

C.  

Cả thời điểm và thời kỳ 

D.  

Mang tính ổn định

Câu 18: 1 điểm


Số liệu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN) trong doanh nghiệp du lịch:

A.  

Mang tình thời điểm

B.  

Mang tính thời kỳ

C.  

Cả thời điểm và thời kỳ

D.  

Mang tính ổn định

Câu 19: 1 điểm

Thông tin về Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được trình bày trên báo cáo nào của công ty du lịch?

A.  

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)

B.  

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)

C.  

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN

D.  

Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)

Câu 20: 1 điểm

. Thông tin về tài sản cố định hữu hình của doanh nghiệp du lịch được trình bày trên báo cáo tài chính nào?

A.  

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)

B.  

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)

C.  

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN

D.  

Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)

Câu 21: 1 điểm

Kỳ lập báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp du lịch là:

A.  

Năm dương lịch từ ngày 01 tháng 01 đến 31 tháng 12

B.  

12 tháng sau khi thông báo cho cơ quan thuế

C.  

Có thể ngắn hơn hoặc dài hơn 12 tháng nhưng không được vượt quá 15 tháng cho một kỳ kế toán năm đầu tiên hay kỳ kế toán năm cuối cùng.

D.  

Tất cả các đáp án a, b, c đều đúng

Câu 22: 1 điểm

Trong những loại tài sản cố định sau của công ty du lịch tài sản nào là tài sản cố định hữu hình?

A.  

Xe ô tô 45 chỗ

B.  

Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp

C.  

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

D.  

Phần mềm quản trị doanh nghiệp ERP

Câu 23: 1 điểm

Câu 2. Nhiệm vụ nào dưới đây là nhiệm vụ của kế toán được quy định tại Luật Kế toán 2015?

A.  

Công khai thông tin, số liệu kế toán của đơn vị.

B.  

Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.

C.  

Thống kê, phân loại chứng từ kế toán để lưu trữ.

D.  

Cung cấp thông tin về hoạt động kinh doanh cho đối thủ cạnh tranh.

Câu 24: 1 điểm

Yêu cầu nào dưới đây không phải là là yêu cầu của kế toán được quy định tại Luật kế toán 2015?

A.  

Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính

B.  

Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số liệu kế toán.

C.  

Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin, số liệu kế toán.

D.  

Phản ánh đúng, đầy đủ tình hình vốn, tài sản, nhân lực của đơn vị kế toán

Câu 25: 1 điểm

Đối tượng nghiên cứu của kế toán trong doanh nghiệp là gì?

A.  

Đối tượng nghiên cứu của kế toán là tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp

B.  

Đối tượng nghiên cứu của kế toán là thu, chi, lợi nhuận của doanh nghiệp

C.  

Đối tượng nghiên cứu của kế toán là tiền, tài sản, vốn, lợi nhuận của doanh nghiệp.

D.  

Đối tượng nghiên cứu của kế toán chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính.

Câu 26: 1 điểm

Trong các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào được phân loại là chỉ tiêu tài sản của doanh nghiệp?

A.  

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

B.  

Phải trả người bán

C.  

Vay và nợ thuê tài chính

D.  

Phải thu của khách hàng

Câu 27: 1 điểm

Trong các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào được phân loại là chỉ tiêu nguồn vốn của doanh nghiệp?

A.  

Phải thu của khách hàng

B.  

Người mua trả tiền trước

C.  

Thuế GTGT được khấu trừ

D.  

Tiền gửi ngân hàng

Câu 28: 1 điểm

Trong các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào được phân loại là tài sản trong doanh nghiệp du lịch?

A.  

Tòa nhà văn phòng do doanh nghiệp là chủ sở hữu

B.  

Xe ô tô do doanh nghiệp đi mượn của doanh nghiệp khác.

C.  

Vốn góp của các thành viên sáng lập.

D.  

Khoản tiền lương phải trả cho nhân viên hướng dẫn tour

Câu 29: 1 điểm

Nguyên liệu, vật liệu trong hoạt động kinh doanh nhà hàng của công ty du lịch bao gồm?

A.  

Bát, đũa, bàn ghế, cốc, bếp gas, tủ bếp…

B.  

Máy tính tiền, quần áo đồng phục, khăn trải bàn…

C.  

Thịt, cá, trứng, rau, gia vị, nước mắm, hạt tiêu….

D.  

Nước ngọt, rượu, bia….

Câu 30: 1 điểm

Công cụ dụng cụ trong hoạt động kinh doanh nhà hàng của công ty du lịch bao gồm?

A.  

Bát, đũa, bàn ghế, cốc, bếp gas, tủ bếp… (có giá trị nhỏ hơn 30 triệu đồng)

B.  

Thịt, cá, trứng, rau, gia vị, nước mắm, hạt tiêu….

 

C.  

Nước ngọt, rượu, bia….

D.  

Máy móc, tòa nhà văn phòng, thiết bị… (có giá trị lớn hơn 30 triệu đồng)

Câu 31: 1 điểm

Nguyên liệu, vật liệu có đặc điểm nào sau đây?

A.  

Thời gian sử dụng dài và không bị thay đổi hình thái vật chất

B.  

Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh

C.  

Giá trị của nó được chuyển toàn bộ hoặc chuyển dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.

D.  

Tham gia vào một chu kỳ sản xuất; Thay đổi hình thái vật chất ban đầu khi tham gia vào quá trình sản xuất; Chuyển toàn bộ giá trị vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.

Câu 32: 1 điểm

Tài sản cố định tại doanh nghiệp du lịch nếu phân loại theo hình thái biểu hiện bao gồm?

A.  

Tài sản cố định tự có và tài sản cố định đi thuê

B.  

Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi.

C.  

Tài sản cố định thuê tài chính và tài sản cố định thuê hoạt động

D.  

Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình

Câu 33: 1 điểm

Nhiệm vụ nào dưới đây là nhiệm vụ của kế toán được quy định tại Luật Kế toán 2015?

A.  

Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

B.  

Thu thập, giám sát số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

C.  

Thu thập, kiểm tra số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

D.  

Thu thập, giám sát, phân tích số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

Câu 34: 1 điểm

Trong những loại tài sản cố định sau của công ty du lịch tài sản nào là tài sản cố định vô hình?

A.  

Tòa nhà văn phòng trụ sở của doanh nghiệp

B.  

Xe ô tô 7 chỗ

C.  

Máy sấy quần áo trị giá 40 triệu đồng của bộ phận giặt là

D.  

Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp

Câu 35: 1 điểm

Câu 15. Các phương pháp tính giá xuất kho vật tư, hàng hóa trong doanh nghiệp du lịch bao gồm?

A.  

Phương pháp nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền.

B.  

Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền ( trong đó đơn giá bình quân được tính bình quân cả kỳ dự trữ hoặc sau mỗi lần nhập) 

C.  

Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ. 

D.  

Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập.

Câu 36: 1 điểm

Các phương pháp kế toán bao gồm?

A.  

Phương pháp chứng từ kế toán, Phương pháp tài khoản kế toán, Phương pháp tính giá, Phương pháp tổng hợp – cân đối.

B.  

Phương pháp chứng từ kế toán, Phương pháp tài khoản kế toán, Phương pháp giá gốc, Phương pháp tổng hợp – cân đối.

C.  

Phương pháp chứng từ kế toán, Phương pháp tài khoản đối ứng, Phương pháp tính giá, Phương pháp tổng hợp – cân đối.

D.  

Phương pháp chứng từ kế toán, Phương pháp định khoản kế toán, Phương pháp tính giá, Phương pháp tổng hợp – cân đối.

Câu 37: 1 điểm

Căn cứ đùng để ghi sổ kế toán là:

A.  

Định khoản kế toán

B.  

Chứng từ kế toán

C.  

Số thực tế phát sinh

D.  

Tính toán của kế toán

Câu 38: 1 điểm

Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất bao gồm?

A.  

Phương pháp nguyên vật liệu trực tiếp

B.  

Phương pháp định mức

C.  

Phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp

D.  

Phương pháp giản đơn

Câu 39: 1 điểm


Chứng từ kế toán sử dụng khi xuất kho nguyên liệu vật liệu sử dụng cho hoạt động kinh doanh lữ hành tại công ty du lịch là:

A.  

Hóa đơn GTGT

B.  

Hợp đồng kinh tế

C.  

Phiếu nhập kho

D.  

Phiếu xuất kho

Câu 40: 1 điểm

Các khoản chi phí sữa tắm, dầu gội đầu, kem đánh răng, bàn chải đánh răng… trong hoạt động lưu trú được phân loại vào chi phí  nào sau đây?

A.  

Chi phí nhân công trực tiếp

B.  

Chi phí sản xuất chung

C.  

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

D.  

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 41: 1 điểm

Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương của nhân viên buồng (phòng) trong hoạt động lưu trú được phân loại vào chi phí nào sau đây?

A.  

Chi phí nhân công trực tiếp

B.  

Chi phí sản xuất chung

C.  

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

D.  

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 42: 1 điểm

Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý hoạt động buồng phòng trong hoạt động lưu trú được phân loại vào chi phí nào sau đây?

A.  

Chi phí sản xuất chung

B.  

Chi phí nhân công trực tiếp

C.  

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

D.  

Chi phí quản lý doanh nghiệp