thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kiểm Soát Nội Bộ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Soát Nội Bộ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về quy trình kiểm soát nội bộ, quản lý rủi ro, và phương pháp nâng cao hiệu quả quản trị trong tổ chức. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm kiểm soát nội bộ kiểm soát nội bộ HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội ôn thi kiểm soát nội bộ bài tập quản lý rủi ro lý thuyết quản trị đáp án chi tiết quản lý nội bộ ôn tập tốt nghiệp kiểm soát nội bộ

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Để kiểm soát tốt hoạt động thu tiền mặt trong trường hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng cần phải thực hiện thủ tục nào? nội dung nào đúng trong các nội dung dưới đây
A.  
Tách rời hai chức năng kế toán và thủ quỹ
B.  
Tách rời hai chức năng bán hàng và thu tiền
C.  
Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
D.  
Khuyến khích khách hàng lấy hóa đơn
Câu 2: 0.2 điểm
Mục tiêu báo cáo Kiểm soát nội bộ bán hàng và cung cấp dịch vụ là mục tiêu nào trong những phương án dưới đây
A.  
Tính có thật: Các nghiệp vụ bán hàng chỉ được ghi nhận khi quyền sở hữu đối với hàng hóa đã được chuyển giao, dịch vụ đã hoàn thành cung cấp cho khách hàng và doanh nghiệp đã nhận được tiền hoặc một khoản phải thu.
B.  
Tính đầy đủ: Các nghiệp vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh, số tiền thu được và các khoản phải thu khách hàng đều được ghi sổ và không được bỏ sót bất cứ nghiệp vụ nào.
C.  
Quyền và nghĩa vụ: Hàng hóa đã bán thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
D.  
Tính có thật; vTính đầy đủ; quyền và nghĩa vụ; Đánh giá; Phân loại và trình bày; Chính xác cơ học; Tính đúng kỳ.
Câu 3: 0.2 điểm
Nội dung nào trong những nhân tố dưới đây không thuộc thành phần môi trường kiểm soát của kiểm soát nội bộ tài sản
A.  
Trưởng bộ phận mua hàng theo dõi tiến độ thực hiện mua hàng
B.  
Ban hành quy tắc đạo đức và xác lập biện pháp kỷ luật cho hành vi vi phạm
C.  
Hội đồng quản trị và ban kiểm soát xây dựng chính sách trong quá trình mua hàng
D.  
Chỉ rõ trách nhiệm của các nhân liên quan đến trách nhiệm của kiểm soát nội bộ
Câu 4: 0.2 điểm
Trông những nội dung dưới đây nội dung nào không phải là mục tiêu kiểm soát nội bộ tài chính tại doanh nghiệp
A.  
Sự hữu hiệu và hiểu quả của kiểm soát nội bộ tài chính
B.  
Sự tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan đến hoạt động thu chi tiền
C.  
Báo cáo đáng tin cậy
D.  
Sự hài lòng của khách hàng
Câu 5: 0.2 điểm
Lập hóa đơn chính xác về tên khách hàng, số lượng và giá trị là thủ tục kiểm soát nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm soát sau đây khi bán hàng.
A.  
Thu đủ,thu đúng , thu kịp thời nợ phải thu khách hàng.
B.  
Giao hàng đúng chất lượng , số lượng , thời gian , địa điểm .
C.  
Tuân thủ pháp luật và các quy định về lập chứng từ .
D.  
Các nghiệp vụ bán chịu đều được xét duyệt nhằm đảm bảo khả năng thu nợ
Câu 6: 0.2 điểm
Nội dung nào trong những nội dung dưới đây phản ánh mục tiêu hoạt động khi kiểm soát nội bộ tài chính trong doanh nghiệp
A.  
Tất cả các khoản, thu chi, nợ phải thu, nợ phải trả đều phải thực hiện đúng với mục đích và phải được ghi chép đúng đắn.
B.  
Thanh toán thu chi tiền đúng, đủ, kịp thời, phù hợp nhu cầu, không lãng phí, tăng hiệu quả của hoạt động kinh doanh, tăng cường tính hữu hiệu trong hoạt động của doanh nghiệp, đảm bảo nhu cầu tài chính của doanh nghiệp.
C.  
Việc thanh toán thu chi, các khoản nợ phải thu, nợ phải trả phải phù hợp với các quy định của pháp luật, tuân thủ quy chế tài chính của doanh nghiệp và của nhà nước.
Câu 7: 0.2 điểm
Khi lựa chọn biện pháp để ứng phó với rủi ro, nhà quản lý cần cân nhắc những vấn đề nào trong những vấn đề dưới đây
A.  
Tác động tiềm tàng của rủi ro, cũng như biện pháp đối phó phù hợp với ngưỡng chịu đựng rủi ro của doanh nghiệp
B.  
Sự phân chia trách nhiệm cần thiết để đảm bảo thực thi các biện pháp làm giảm thiểu khả năng xảy ra và mức độ ảnh hưởng của rủi ro
C.  
Chi phí và lợi ích của từng biện pháp đối phó
D.  
Tác động tiềm tàng của rủi ro, biện pháp đối phó với ngưỡng chịu đựng rủi ro của doanh nghiệp, Sự phân chia trách nhiệm để thực thi các biện pháp làm giảm thiểu khả năng xảy ra và ảnh hưởng của rủi ro; Chi phí và lợi ích của từng biện pháp đối phó
Câu 8: 0.2 điểm
Các phương thức trao đổi thông tin bao gồm những phương thức nào trong những phương án dưới đây
A.  
Các cuộc họp, họp giao ban; Gặp gỡ trực tiếp; Bảng thông báo; Email; Phần mềm chat; Đào tạo trực tuyến; Thuyết trình; Đăng tin trên website.
B.  
Gặp gỡ trực tiếp;
C.  
Bảng thông báo; Email; Phần mềm chat;
D.  
Đào tạo trực tuyến; Thuyết trình; Đăng tin trên website
Câu 9: 0.2 điểm
Trong những nội dung dưới đây nội dung nào trình bày rủi ro tiềm tàng khi kiểm soát nội bộ chi phí
A.  
Rủi ro chi phí sử dụng lãng phí,
B.  
Rủi ro chi phí sử dụng lãng phí, rủi ro chi phí sử dụng không đúng mục đích, rủi ro nhận định sai chi phí.
C.  
Rủi ro chi phí sử dụng không đúng mục đích.
D.  
Rủi ro nhận định sai chi phí.
Câu 10: 0.2 điểm
Nội dung nào trong những nội dung dưới đây thuộc thành phần đánh giá rủi ro trong kiểm soát nội bộ nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp
A.  
Chính sách tiền lương, thưởng được thông báo rõ rang
B.  
Thiết lập kênh truyền thông để mọi nhân viên trong công ty có thể thông báo kịp thời thay đổi nhân sự
C.  
Thiết lập đường dây nóng để nhận thông tin sai phạm
D.  
Thiết lập các cơ chế thích hợp để nhận diện rủi rot hay đổi chính sách tiền lương từ nhà nước.
Câu 11: 0.2 điểm
Trách nhiệm của Hội đồng quản trị với Kiểm soát nội bộ là gì? Nội dung nào đúng trong những nội dung dưới đây
A.  
Trực tiếp điều hành hoạt động hằng ngày của doanh nghiệp
B.  
Thiết lập và vận hành Kiểm soát nội bộ
C.  
Chỉ định Kiểm toán độc lập cho doanh nghiệp
D.  
Ủy quyền cho giám đốc điều hành giám sát các hoạt động của Kiểm soát nội bộ
Câu 12: 0.2 điểm
Rủi ro tiềm tàng với kiểm soát nội bộ bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A.  
Nhân viên bán hàng bán cho khách hàng với giá bán thấp hơn giá niêm yết.
B.  
Ghi sai trên hợp đồng về chủng loại, số lượng, đơn giá hay một số điều khoản bán hàng, hoặc nhầm lẫn giữa đơn đặt hàng này với đơn đặt hàng của khách hàng khác
C.  
Nhân viên kế toán bán hàng không được đào tạo đúng chuyên môn nghiệp vụ
D.  
Bán hàng nhưng không lập hóa đơn.
Câu 13: 0.2 điểm
Rủi ro tiềm tàng với kiểm soát nội bộ tài sản trong doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A.  
Mua tài sản cho cá nhân nhưng tính vào tài sản của doanh nghiệp.
B.  
Không đăng ký với cơ quan thuế về phương pháp xác định giá trị tài sản vào chi phí (Phương pháp khấu hao TSCĐ, phương pháp xuất kho hàng tồn kho…).
C.  
Tài sản cố định đã đưa vào sử dụng nhưng chưa cập nhật trên sổ kế toán.
D.  
Chi sai số tiền mua TSCĐ so với hóa đơn
Câu 14: 0.2 điểm
Nội dung nào đúng trong những nội dung dưới đây khi phân chia trách nhiệm đối với kiểm soát nội bộ tài sản.
A.  
Chức năng xét duyệt mua tài sản tách biệt với chức nặng đề nghị mua tài sản. Chức năng xét duyệt nhà cung cấp phải khác với bộ phận mua tài sản. Chức năng ghi chép cần tách biệt với chức năng sử dụng tài sản
B.  
Chức năng xét duyệt mua tài sản tách biệt với chức nặng đề nghị mua tài sản
C.  
Chức năng xét duyệt nhà cung cấp phải khác với bộ phận mua tài sản
D.  
Chức năng ghi chép cần tách biệt với chức năng sử dụng tài sản
Câu 15: 0.2 điểm
Trên giác độ quản lý, hiệu quả là quan trọng, do đó khi sử dụng các biện pháp kiểm soát, người quản lý phải cân nhắc về yếu tố nào trong các phương án dưới đây
A.  
Chi phí bỏ ra
B.  
Lợi ích thu được
C.  
Chi phí, lợi ích và mức độ rủi ro có thể chấp nhận được
D.  
Thời gian thực hiện.
Câu 16: 0.2 điểm
Công ty cổ phần ALA Việt Nam đưa ra công văn yêu cầu kế toán trưởng và các nhân viên kế toán trong công ty phải đọc và thực hiện theo Thông tư 78/2021 quy định những nội dung quan trong về hóa đơn điện tử, hoạt động này để làm gì và đáp ứng mục tiêu đối với hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ. Nội dung nào đúng trong những nội dung dưới đây
A.  
Bộ phận kế toán tuân thủ và áp dụng quy định mới nhà nước đặc biệt hóa đơn điện tử tránh bị cơ quan thuế phạt vì vi phạm quy định, đạt mục tiêu Tuân thủ
B.  
Bộ phận kế toán nhận thấy được quyền hạn của giám đốc, đạt mục tiêu hoạt động
C.  
Nhân viên trong doanh nghiệp nắm bắt được thông tin, đạt mục tiêu báo cáo
D.  
Phổ biến quy định nhà nước đến toàn thể nhân viên, đạt mục tiêu hoạt động
Câu 17: 0.2 điểm
Hoạt động giám sát kiểm soát nội bộ có thể được thực hiện thông qua hoạt động giám sát nào, chọn nội dung đúng trong các nội dung dưới đây
A.  
Giám sát thường xuyên
B.  
Giám sát định kỳ
C.  
Giám sát thường xuyên, giám sát định kỳ
D.  
Giám sát toàn doanh nghiệp.
Câu 18: 0.2 điểm
khi rủi ro Hóa đơn bên bán không phản ánh đúng hàng hóa nhận được cần thủ tục kiểm soát nào trong những phương án dưới đây để hạn chế rủi ro
A.  
Ghi chép số lượng, chất lượng hàng hóa nhận được khi tiếp nhận hàng.
B.  
Ghi chép số lượng, chất lượng hàng hóa nhận được khi tiếp nhận hàng. Phân chia nhiệm vụ giữa các kho hàng (lưu giữ) và các khoản phải trả (lưu giữ).
C.  
Phân chia nhiệm vụ giữa các kho hàng (lưu giữ) và các khoản phải trả (lưu giữ).
D.  
Kiểm tra số lượng, chất lượng khi nhận hàng
Câu 19: 0.2 điểm
Mục tiêu kiểm soát để thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ nhấn mạnh đến sự hữu hiệu và hiệu quả của việc sử dụng các nguồn lực đó là nhóm mục tiêu nào trong những nhóm mục tiêu dưới đây:
A.  
Mục tiêu hoạt động.
B.  
Mục tiêu Báo cáo tài chính.
C.  
Mục tiêu tuân thủ.
D.  
Mục tiêu tuân thủ, Mục tiêu hoạt động
Câu 20: 0.2 điểm
Trong những phương án dưới đây nội dung nào là căn cứ để lựa chọn nhà cung cấp khi mua tài sản trong doanh nghiệp.
A.  
Có quan hệ họ hàng với giám đốc
B.  
Có chiết khấu cao
C.  
Tỷ lệ hoa hồng cho nhân viên mua hàng cao
D.  
Hồ sơ nha cung cấp được doanh nghiệp đánh giá nhiều năm, có uy tín, giao đúng hạn, giá cả cạnh tranh, chất lượng hàng tốt.
Câu 21: 0.2 điểm
Nội dung nào trong những nội dung dưới đây trình bày đúng về khái niệm giám sát theo COSO 2013
A.  
“Giám sát” là một hoạt động được thiết lập để đảm bảo quy trình kiểm soát nội bộ tiếp tục hoạt động hiệu quả.
B.  
“Giám sát” là một hoạt động được thiết lập để kiểm tra lại các hoạt động, nghiệp vụ kinh tế của doanh nghiệp
C.  
“Giám sát” là một hoạt động được thiết lập rà soát lại các nghiệp vụ kinh tế đã diễn ra
D.  
“Giám sát” là một hoạt động được thiết lập để đánh giá sự hữu hiệu của kiểm soát nội bộ
Câu 22: 0.2 điểm
Thủ tục kiểm kê định kỳ nhằm mục đích nào, hay chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây
A.  
Tránh việc hàng trong kho bị hết mà chưa kịp đặt hàng
B.  
Kiểm tra hàng hóa bị hỏng hóc
C.  
Tránh mất hàng hóa
D.  
Nhằm xác định chính xác số lượng hàng tồn kho thực tế để đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán, từ đó phát hiện các chênh lệch để có các biện pháp xử lý.
Câu 23: 0.2 điểm
Khai khống số lượng người lao động để tính lương là gian lận thuộc nội dung kiểm soát nội bộ nào, chon đáp án trong các phương án dưới đây
A.  
Kiểm soát nội bộ tài chính
B.  
Kiểm soát nội bộ nhân sự - tiền lương
C.  
Kiểm soát nội bộ tài sản
D.  
Kiểm soát nội bộ môi trường số.
Câu 24: 0.2 điểm
Nhằm hạn chế rủi ro DN không đủ tiền đáp ứng nhu cầu chi trả khi có nợ phải trả đến hạn hoặc sử dụng kém hiệu quả số dư tiền ,cần thực hiện các thủ tục kiểm sóat:
A.  
Có kế họach cân đối các khỏan thu chi .
B.  
Có kế họach cân đối nhu cầu sử dụng ngọai tệ .
C.  
Thường xuyên đối chiếu sổ kế toánquỹvới sổ quỹ
D.  
Có kế họach cân đối các khỏan thu chi, Thường xuyên đối chiếu sổ kế toán với sổ quỹ, kiểm soát các khoản thanh toán, nợ phải thu, nợ phải trả.
Câu 25: 0.2 điểm
Thủ tục kiểm soát để tránh rủi ro tiền trong quỹ bị mượn tạm, chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.  
Kiểm kê quỹ định kỳ
B.  
Kiểm kê quỹ đột xuất
C.  
Kiểm kê quỹ cuối năm trước khi lập báo cáo tài chính
D.  
Kiểm kê quỹ định kỳ( hàng ngày) và đột xuất.
Câu 26: 0.2 điểm
Nội dung nào trong những nội dung dưới đây trình bày về khái niệm phân định quyền hạn và trách nhiệm.
A.  
Phân định quyền hạn và trách nhiệm là việc xác định mức độ tự chủ, quyền hạn của từng cá nhân hay từng nhóm trong việc đề xuất và giải quyết vấn đề, trách nhiệm báo cáo đối với các cấp có liên quan.
B.  
Phân định quyền hạn và trách nhiệm là việc xác định quyền của cá nhân trong công việc
C.  
Phân định quyền hạn và trách nhiệm là việc nêu ra nhiệm vụ với từng công việc của các cá nhân
D.  
Phân định quyền hạn và trách nhiệm là nêu rõ trách nhiệm của từng cá nhân, bộ phận trong doanh nghiệp.
Câu 27: 0.2 điểm
Nội dung nào trong những nội dung dưới đây không thuộc thành phần thông tin và truyền thông trong kiểm soát nội bộ nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp
A.  
Chính sách tiền lương, thưởng được thông báo rõ rang
B.  
Thiết lập kênh truyền thông để mọi nhân viên trong công ty có thể thông báo kịp thời thay đổi nhân sự
C.  
Thiết lập đường dây nóng để nhận thông tin sai phạm
D.  
Thiết lập các cơ chế thích hợp để nhận diện rủi rot hay đổi chính sách tiền lương từ nhà nước.
Câu 28: 0.2 điểm
Thủ tục kiểm soát nào trong những thủ tục dưới đây kiểm soát được Rủi ro trong hoạt động mua sắm tài sản
A.  
Lập chứng từ "Phiếu yêu cầu mua hàng hóa, vật tư, thiết bị" để kiểm soát tính đúng đắn của đề nghị mua hàng. Phiếu này đánh số sẵn và được lập thành nhiều liên, và phải có sự phê duyệt cấp có thẩm quyền.
B.  
Thủ kho chỉ được xuất hàng khi có phê duyệt của người thẩm quyền.
C.  
Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho để phát hiện các mặt hàng lỗi thời cần xử lý, việc kiểm tra thường do ban kiểm tra hàng tồn kho tiến hành.
D.  
Kiểm kê định kỳ là nhằm xác định chính xác số lượng hàng tồn kho thực tế để đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán, từ đó phát hiện các chênh lệch để có các biện pháp xử lý.
Câu 29: 0.2 điểm
Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây tác động đến đến rủi ro có gian lận.
A.  
Động cơ
B.  
Động cơ, áp lực, cơ hội
C.  
Áp lực
D.  
Cơ hội
Câu 30: 0.2 điểm
Thủ tục nào trong các phương án dưới đây kiểm soát rủi ro quá trình tiếp nhận đơn hàng và xét duyệt bán chịu
A.  
Xác minh người mua hàng
B.  
Xác minh người mua hàng, đối chiếu đơn giá trên đơn đặt hàng của khách hàng với bảng giá chính thức của doanh nghiệp, xác nhận khả năng cung ứng, lập lệnh bán hàng.
C.  
Xác nhận khả năng cung ứng
D.  
Lập lệnh bán hàng
Câu 31: 0.2 điểm
HĐQT hoặc Ban Kiểm soát có gặp gỡ Kế toán trưởng, KTV độc lập và KTV nội bộ để trao đổi tính hợp lý của quá trình lập BCTC, hệ thống KSNB và các vấn đề quan trọng khác? Đây thuộc thành phần nào kiểm soát nội bộ. Nội dung nào đúng trong những nội dung dướ đây
A.  
Môi trường kiểm soát .
B.  
Hoạt động kiểm soát.
C.  
Thông tin truyền thông
D.  
Giám sát
Câu 32: 0.2 điểm
Trong những nội dung dưới đây nội dung nào trình bày rủi ro tiềm tàng khi kiểm soát nội bộ tài sản
A.  
Rủi ro trong hoạt động tuyển dụng nhân sự
B.  
Rủi ro trong hoạt động tuyển dụng nhân sự, Rủi ro trong theo dõi thời gian làm việc hay kết quả công việc hoàn thành, Rủi ro trong tính lương và các khoản phải trả người lao động, rủi ro trong thanh toán các khoản cho người lao động và cơ quan bảo hiểm, cơ quan thuế...
C.  
Rủi ro trong theo dõi thời gian làm việc hay kết quả công việc hoàn thành
D.  
Rủi ro trong tính lương và các khoản phải trả người lao động
Câu 33: 0.2 điểm
Nội dung nào trong những nội dung dưới đây không thuộc thành phần hoạt động kiểm soát trong hoạt động mua và quản lý tài sản hàng tồn kho trong doanh nghiệp.
A.  
Quy định tiêu thức lựa chọn nhà cung cấp
B.  
Đánh số các đơn đặt hàng theo thứ tự liên tục
C.  
Quy định tách bạch các chức năng: đề nghị mua hàng, phê duyệt việc mua hàng, chọn nhà cung cấp, lập đơn đặt hàng, nhận hàng, bảo quản, ghi chép và thanh toán
D.  
Lấy ý kiến phản hồi về giá cả và chất lượng hàng mua từ các phòng ban
Câu 34: 0.2 điểm
Kiểm soát nội bộ chỉ có thể cung cấp một sự đảm bảo hợp lý cho các nhà quản lý chứ không phải là sự đảm bảo tuyệt đối trong việc đạt được các mục tiêu của đơn vị là do nguyên nhân nào trong những nguyên nhân dưới đây.
A.  
Các nhà quản lý có thể đưa ra các quyết định không chính xác do các yếu tố chủ quan và khách quan..
B.  
Yêu cầu kiểm soát của các nhà quản lý không thể thực hiện được
C.  
Nguyên tắc của hệ thống kiểm soát nội bộ
D.  
Nguyên tắc cơ bản trong quản lý
Câu 35: 0.2 điểm
Theo liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC), hệ thống kiểm soát nội bộ là một hệ thống chính sách và thủ tục được thiết lập nhằm đạt được mục tiêu:
A.  
Bảo vệ tài sản của đơn vị
B.  
Bảo đảm độ tin cậy của thông tin.
C.  
Bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý.
D.  
Bảo vệ tài sản của đơn vị, bảo đảm độ tin cậy của thông tin, bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý.
Câu 36: 0.2 điểm
Mục tiêu kiểm soát để thiết lập kiểm soát nội bộ nhấn mạnh đến tính trung thực và đáng tin cậy của Báo cáo tài chính đó là nhóm mục tiêu nào trong những nhóm mục tiêu dưới đây:
A.  
Mục tiêu hoạt động.
B.  
Mục tiêu Báo cáo tài chính.
C.  
Mục tiêu tuân thủ
D.  
Mục tiêu tuân thủ, Mục tiêu hoạt động
Câu 37: 0.2 điểm
Nội dung nào đúng trong các nội dung dưới đây là nhân tố cơ bản nhất để đảm bảo kiểm soát nội bộ bán hàng thu tiền mặt
A.  
Nhân viên có đủ khả năng và liêm chính
B.  
Ghi chép kịp thời và đầy đủ
C.  
Nộp ngay số tiền thu trong ngày vào quỹ hay TK ngân hàng
D.  
Thu tập trung một người thu tiền
Câu 38: 0.2 điểm
Nhằm theo dõi đầy đủ, chính xác nợ phải thu, cần thực hiện các thủ tục kiểm sóat nào trong những phương án dưới đây
A.  
Kế toán nợ phải thu phải được tổ chức độc lập.
B.  
Kiểm tra độc lập việc tính toán trên hóa đơn trước khi gửi đi.
C.  
Phiếu giao hàng phải được xét duyệt.
D.  
Nhân viên bán hàng phải liêm chính.
Câu 39: 0.2 điểm
Rủi ro tiềm tàng với kiểm soát nội bộ trong môi trường số trong doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây.
A.  
Khi truy cập trực tuyến thường xảy ra tình huống bị đánh cắp dữ liệu phá hoại hệ thống máy tính.
B.  
Nhân viên không thực hiện công việc do thực hiện sai các thao tác trên các ứng dụng số
C.  
Chưa phân bổ chi phí hợp lý cho các thiết bị làm việc trong môi trường số
D.  
Thao tác sai gây lỗi hệ thống toàn doanh nghiệp
Câu 40: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây không nằm trong quy trình về các bước công việc kiểm soát nội bộ bán hang và cung cấp dịch vụ khi bán chịu.
A.  
Phiếu xuất kho
B.  
Xét duyệt hàng bán bị trả lại hoặc giảm giá
C.  
Lập và kiểm tra phiếu thu
D.  
Cho phép xóa sổ các khoản nợ không thu hồi được
Câu 41: 0.2 điểm
Trong các nội dung sau đâu là hoạt động kiểm soát trong kiểm soát nội bộ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
A.  
Đối chiếu bảng chấm công viết tay và báo cáo in ra bảng chấm công
B.  
Cấp mã nhân viên và thẻ nhân viên
C.  
Mở các lớp đào tạo nhân viên
D.  
Đối chiếu đơn đặt hàng của khách hàng, hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho.
Câu 42: 0.2 điểm
Hoạt động kiểm soát là:
A.  
Các quy chế và thủ tục do lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
B.  
Các quy định về kế toán và các thủ tục kế toán mà đơn vị được kiểm toán áp dụng để thực hiện ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính
C.  
Là những nhận thức, quan điểm, sự quan tâm và hoạt động của nhà quản lý đối với hệ thống kiểm soát nội bộ và vai trò của hệ thống kiểm soát nội bộ trong đơn vị
D.  
Những chính sách, quy chế cho việc phát triển bền vững của doanh nghiệp
Câu 43: 0.2 điểm
Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:
A.  
Sai sót.
B.  
Gian lận.
C.  
Nhầm lẫn.
D.  
Chưa trung thực
Câu 44: 0.2 điểm
Trong các hành vi sau đây hành vi nào không phải là gian lận.
A.  
Cố ý hiểu sai quy định của pháp luật
B.  
Làm giả hồ sơ, chứng từ theo quy định pháp luật
C.  
Ghi trùng lặp nghiệp vụ kinh tế vào sổ kế toán
D.  
Dấu diếm hồ sơ chứng từ để giảm thuế
Câu 45: 0.2 điểm
Để thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả, nhằm hạn chế tối đa khả năng gian lận xảy ra tại doanh nghiệp, một trong những nội dung sau đây cần được xem xét đầu tiên là:
A.  
Chính sách tuyển dụng và kiểm tra nhân sự mới.
B.  
Xác định các lĩnh vực xảy ra rủi ro tiềm năng .
C.  
Đặt ra các quy định xử phạt thích hợp cho từng hành vi gian lận.
D.  
Phân công nhiệm vụ rõ ràng cho từng bộ phận
Câu 46: 0.2 điểm
Trao đổi thông tin trong doanh nghiệp bao gồm những nội dung nào, chon phương án đúng nhất trong các phương án dưới đây
A.  
Trao đổi về các chính sách và thủ tục hỗ trợ các thành viên trong việc thực hiện trách nhiệm kiểm soát nội bộ.
B.  
Trao đổi về các mục tiêu của doanh nghiệp; Trao đổi về các chính sách và thủ tục hỗ trợ các thành viên trong việc thực hiện trách nhiệm kiểm soát nội bộ. Trao đổi về vai trò, trách nhiệm của ban quản lý và các nhân viên thực thi kiểm soát nội bộ; Trao đổi về kỳ vọng của doanh nghiệp đối với các vấn đề quan trọng liên quan đến kiểm soát nội bộ
C.  
Trao đổi về vai trò, trách nhiệm của ban quản lý và các nhân viên thực thi kiểm soát nội bộ.
D.  
Trao đổi về kỳ vọng của doanh nghiệp đối với các vấn đề quan trọng liên quan đến kiểm soát nội bộ.
Câu 47: 0.2 điểm
Nội dung nào trong những nội dung dưới đây thuộc thành phần môi truòng kiểm soát trong kiểm soát nội bộ nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp.
A.  
Phân quyền các công việc: tuyển dụng, chấm công, tính lương, xét duyệt tiền lương
B.  
Phân quyền sử dụng cho từng nhân viên và từng bộ phận liên quan
C.  
Ban hành quy tắc đạo đức cho nhân viên
D.  
Thực hiện luân chuyển nhân sự ở các vị trí đặc biệt.
Câu 48: 0.2 điểm
Để kiểm soát nội bộ khi thu tiền bán hàng được đảm bảo, doanh nghiệp nên tách biệt các bộ phận nào, chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây
A.  
Tách biệt giữa bộ phận cung cấp hàng hóa, dịch vụ với bộ phận lập phiếu thu hoặc hóa đơn và bộ phận thu tiền
B.  
Tách biệt giữa bộ phận cung cấp hàng hóa, dịch vụ với bộ phận lập phiếu thu
C.  
Tách biệt bộ phận lập phiếu thu hoặc hóa đơn và bộ phận thu tiền
D.  
Tách biệt giữa bộ phận cung cấp hàng hóa, dịch vụ và bộ phận thu tiền
Câu 49: 0.2 điểm
Mục tiêu nào trong những mục tiêu sau đây không phải là mục tiêu tuân thủ bán hàng và cung cấp dịch vụ
A.  
Tuân thủ quy định của pháp luật liên quan đến việc ký kết hợp đồng mua bán và cung cấp dịch vụ.
B.  
Tuân thủ quy định của pháp luật liên quan đến việc hóa đơn bán hàng
C.  
Tuân thủ các quy định đặc thù về ngành nghề cụ thể như: dịch vụ kế toán, ngành thuốc chữa bệnh, ngành vật liệu cháy nổ, ngành chất phóng xạ,…….
D.  
Tuân thủ quy định về xây dựng quy chế tuyển dụng nhân viên bán hàng
Câu 50: 0.2 điểm
Tài sản cố định thường chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu tài sản của doanh nghiệp; do đó, khi đầu tư, doanh nghiệp cần phải lập kế hoạch ngân sách để đầu tư, mua sắm tài sản cố định một cách phù hợp, Vậy việc lập kế hoạch để làm gì? Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây
A.  
Đảm bảo các dự án đề xuất phù hợp với dự toán ngân sách được duyệt,
B.  
Đảm bảo các dự án đề xuất phù hợp với dự toán ngân sách được duyệt, đảm bảo tính hiệu quả của dự án đầu tư, ngăn chặn sự tham ô và sử dụng tài sản cho mục đích cá nhân.
C.  
Đảm bảo tính hiệu quả của dự án đầu tư,
D.  
Ngăn chặn sự tham ô và sử dụng tài sản cho mục đích cá nhân.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,463 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Dẫn luận ngôn ngữ được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ hoặc tốt nghiệp.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,369 lượt xem 21,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,541 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Chính Trị Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Chính Trị Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết chính trị và ứng dụng thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,656 lượt xem 43,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Java Cơ Sở - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Java Cơ Sở được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lập trình, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cú pháp, cấu trúc, và nguyên lý lập trình trong Java. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,236 lượt xem 36,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, mô hình kinh tế và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,297 lượt xem 36,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu quan hệ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

79,590 lượt xem 42,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, hệ thống pháp luật và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,609 lượt xem 42,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Số - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Số được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, kỹ thuật mã hóa, xử lý tín hiệu và truyền thông số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

391 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

79,678 lượt xem 42,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!