thumbnail

Kiến Trúc Máy Tính (Chương 4) - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kiến Trúc Máy Tính (Chương 4) tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Chúng tôi cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm và bài tập chi tiết kèm theo đáp án, giúp bạn nắm vững các kiến thức liên quan đến tổ chức, thiết kế và vận hành của kiến trúc máy tính. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên đang ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để củng cố kiến thức và đạt kết quả tốt trong môn Kiến Trúc Máy Tính.

Từ khoá: kiến trúc máy tính chương 4đề thi kiến trúc máy tính HUBTôn tập kiến trúc máy tính chương 4tài liệu kiến trúc máy tính có đáp ánhọc kiến trúc máy tính HUBTtrắc nghiệm kiến trúc máy tính chương 4đề thi kiến trúc máy tính miễn phítổ chức và thiết kế máy tínhtài liệu ôn thi kiến trúc máy tínhkiến trúc máy tính Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng bộ nhớ 16K x 8bit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Có 7 đường dữ liệu
B.  
Có 14 đường địa chỉ
C.  
Các đường dữ liệu từ D0 -> D8
D.  
Các đường địa chỉ từ A0 -> A14
Câu 2: 0.2 điểm
Khi CPU truy nhập bộ nhớ Cache, có hai khả năng sau xảy ra:
A.  
Sai Cache, hoặc đúng Cache
B.  
Trên Cache, hoặc dưới Cache
C.  
Có dữ liệu trong Cache, hoặc không có dữ liệu trong Cache
D.  
Trong Cache, hoặc ngoài Cache
Câu 3: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?
A.  
Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
B.  
Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột
C.  
Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần xác định địa chỉ của nó
D.  
Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ nhớ
Câu 4: 0.2 điểm
Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
A.  
Dung lượng lớn
B.  
Chi phí thấp
C.  
Thời gian truy nhập lớn
D.  
Thời gian truy nhập nhỏ
Câu 5: 0.2 điểm
Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào?
A.  
Không xác định được
B.  
Chậm hơn
C.  
Bằng nhau
D.  
Nhanh hơn
Câu 6: 0.2 điểm
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.  
Bộ nhớ Cache có tốc độ cao hơn bộ nhớ trong
B.  
Bộ nhớ ROM không phải là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
C.  
Bộ nhớ trong có dung lượng lớn hơn bộ nhớ ngoài
D.  
Bộ nhớ RAM luôn có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ Cache
Câu 7: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Là loại bộ nhớ không khả biến
B.  
Là bộ nhớ đọc/ghi tùy ý
C.  
Có hai loại RAM là SRAM và DRAM
D.  
Là nơi lưu trữ thông tin tạm thời khi thực thi chương trình
Câu 8: 0.2 điểm
Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn hơn?
A.  
DRAM
B.  
SRAM
C.  
Bằng nhau
D.  
Không so sánh được
Câu 9: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Là nơi chứa các vi chương trình
B.  
Là loại bộ nhớ khả biến
C.  
Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)
D.  
Có tất cả 5 loại ROM
Câu 10: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng bộ nhớ 64K x 8bit, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Các đường dữ liệu từ D0 -> D7
B.  
Các đường địa chỉ từ A0 -> A15
C.  
Có 16 đường địa chỉ và 8 đường dữ liệu
D.  
Có 8 đường địa chỉ và 16 đường dữ liệu
Câu 11: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 512MB, dung lượng bộ nhớ Cache 128KB, Kích thước một Line 16byte, độ dài ngăn nhớ 4byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần dạng địa chỉ Tag + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
22+6
B.  
24+4
C.  
22+4
D.  
25+2
Câu 12: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
SRAM không cần phải làm tươi
B.  
SRAM được chế tạo từ mạch lật
C.  
DRAM được chế tạo từ mạch lật
D.  
DRAM được chế tạo từ tụ điện
Câu 13: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Bộ nhớ SRAM rẻ hơn bộ nhớ DRAM
B.  
Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính
C.  
Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache
D.  
Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM
Câu 14: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 32 đường và bus dữ liệu là 16 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
8 MegaByte
B.  
4 MegaByte
C.  
8 GigaByte
D.  
4 GigaByte
Câu 15: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 4GB, dung lượng bộ nhớ Cache 512KB, Kích thước một Line 32byte, độ dài ngăn nhớ 4byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần dạng địa chỉ Tag + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
27+3
B.  
29+3
C.  
27+5
D.  
29+5
Câu 16: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ Cache, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn Cache
B.  
Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
C.  
Bộ nhớ Cache không thể được đặt trên cùng chip với CPU
D.  
Bộ nhớ Cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
Câu 17: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 15 đường và bus dữ liệu là 8 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
32 MegaByte
B.  
16 MegaByte
C.  
32 KiloByte
D.  
16 KiloByte
Câu 18: 0.2 điểm
So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:
A.  
Tốc độ truy cập nhanh
B.  
Kích thước nhỏ gọn
C.  
Không mất dữ liệu khi mất nguồn
D.  
Cấu tạo đơn giản
Câu 19: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 32 đường và bus dữ liệu là 8 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
4 GigaByte
B.  
16 MegaByte
C.  
1 GigaByte
D.  
64 MegaByte
Câu 20: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 20 đường và bus dữ liệu là 16 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
4 MegaByte
B.  
1 MegaByte
C.  
2 MegaByte
D.  
8 MegaByte
Câu 21: 0.2 điểm
Xét dưới góc độ kiểu vật lý có những loại bộ nhớ nào?
A.  
Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang, bộ nhớ vi mạch
B.  
Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
C.  
Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D.  
Bộ nhớ vi mạch, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
Câu 22: 0.2 điểm
Đặc điểm của bộ nhớ SRAM
A.  
Không phải làm tươi theo chu kỳ
B.  
Thời gian truy nhập lớn hơn so với DRAM
C.  
Phải được làm tươi theo chu kỳ
D.  
Chi phí trên một bit nhớ thấp hơn so với DRAM
Câu 23: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?
A.  
Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên
B.  
Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên
C.  
Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
D.  
Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự
Câu 24: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu A0 -> A7, D0 -> D7, RD, WR, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Dung lượng của chip là 32KB
B.  
Dung lượng của chip là 128B
C.  
Dung lượng của chip là 16KB
D.  
Dung lượng của chip là 256B
Câu 25: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng bộ nhớ 64K x 8bit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Các đường dữ liệu từ D0 -> D15
B.  
Các đường dữ liệu từ D0 -> D7
C.  
Các đường địa chỉ từ A0 -> A7
D.  
Các đường địa chỉ từ A0 -> A16
Câu 26: 0.2 điểm
Xét bộ nhớ Cache, mỗi Line được gắn thêm Tag là để:
A.  
Xác định Block nào của bộ nhớ chính đang ở trong Line
B.  
Xác định Cache có dung lượng bao nhiêu
C.  
Xác định Line có dung lượng bao nhiêu
D.  
Xác định Cache có bao nhiêu Line
Câu 27: 0.2 điểm
Xét theo phân cấp hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Mức Cache là mức trung gian giữa CPU và RAM
B.  
Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
C.  
Mức Cache là mức gần thanh ghi nhất
D.  
Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
Câu 28: 0.2 điểm
Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?
A.  
Là mạch lật gồm ba tụ điện và hai Transistor
B.  
Là mạch tích điện gồm bốn tụ điện và hai Transistor
C.  
Là mạch tích điện gồm hai tụ điện và ba Transistor
D.  
Là mạch lật gồm sáu Transistor
Câu 29: 0.2 điểm
Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?
A.  
DRAM
B.  
EPROM
C.  
SRAM
D.  
PROM
Câu 30: 0.2 điểm
Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi
A.  
Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ
B.  
Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổ trong một đơn vị thời gian
C.  
Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ
D.  
Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ
Câu 31: 0.2 điểm
Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở các vị trí:
A.  
Các thanh ghi, ROM, băng từ
B.  
Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
C.  
Bên trong CPU (các thanh ghi), bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D.  
Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
Câu 32: 0.2 điểm
Trong sự trao đổi giữa Cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Bộ nhớ chính chia thành các Line nhớ
B.  
Bộ nhớ chính chia thành các Block nhớ
C.  
Cache chia thành các Line nhớ
D.  
Kính thước Line bằng kích thước Block
Câu 33: 0.2 điểm
Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau thường có dung lượng lớn nhất?
A.  
Ổ đĩa cứng
B.  
RAM
C.  
ROM
D.  
Cache
Câu 34: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 256MB, dung lượng bộ nhớ Cache 64KB, Kích thước một Line 64byte, độ dài ngăn nhớ 4byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp dạng địa chỉ Tag + Line + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
11+11+5
B.  
12+10+4
C.  
12+12+3
D.  
11+12+4
Câu 35: 0.2 điểm
Đối với phương pháp ghi dữ liệu vào Cache, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Ghi xuyên qua (Write-through) tốc độ ghi chậm vì phải ghi đồng thời vào cả Cache và bộ nhớ chính
B.  
Ghi trả sau (Write-back) tốc độ ghi chậm vì phải tìm xem Block tương ứng trong Cache có bị thay thế hay không
C.  
Ghi trả sau (Write-back) là chỉ ghi vào Cache, khi Block tương ứng trong Cache bị thay thế thì mới ghi trả cả Block về bộ nhớ chính.
D.  
Ghi xuyên qua (Write-through) là ghi đồng thời vào cả Cache và bộ nhớ chính
Câu 36: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 256MB, dung lượng bộ nhớ Cache 128KB, Kích thước một Line 16byte, độ dài ngăn nhớ 2byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp dạng địa chỉ Tag + Line + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
11+14+2
B.  
11+13+3
C.  
10+14+3
D.  
11+12+4
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung
A.  
Chỉ cho phép đọc dữ liệu
B.  
Cho phép ghi dữ liệu
C.  
Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
D.  
Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 38: 0.2 điểm
Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ chính của máy tính:
A.  
Tốc độ truy cập bộ nhớ thường rất cao
B.  
Dung lượng lớn
C.  
Giá thành thấp
D.  
Không mất dữ liệu khi mất nguồn
Câu 39: 0.2 điểm
So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:
A.  
Giá thành trên 1 bit nhớ thấp
B.  
Kích thước nhỏ gọn
C.  
Tốc độ truy cập nhanh
D.  
Cấu tạo đơn giản
Câu 40: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ Cache, xét kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, thứ tự tìm Block trong cache được thực hiện dựa theo các trường trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:
A.  
Set -> Word -> Tag
B.  
Word -> Tag -> Set
C.  
Set -> Tag -> Word
D.  
Word -> Set -> Tag
Câu 41: 0.2 điểm
Với chip nhớ DRAM có bus địa chỉ 15 đường và bus dữ liệu là 16 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
64 MegaByte
B.  
64 KiloByte
C.  
32 KiloByte
D.  
32 MegaByte
Câu 42: 0.2 điểm
Đối với phương pháp ghi dữ liệu vào Cache, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Ghi xuyên qua (Write-through) tốc độ ghi nhanh vì không phải kiểm tra xem Block tương ứng trong Cache có bị thay thế hay không
B.  
Ghi trả sau (Write-back) tốc độ ghi chậm vì phải tìm xem Block tương ứng trong Cache có bị thay thế hay không
C.  
Ghi trả sau (Write-back) tốc độ ghi nhanh vì chỉ ghi vào Cache, khi Block tương ứng trong Cache bị thay thế thì mới ghi trả cả Block về bộ nhớ chính
D.  
Ghi xuyên qua (Write-through) tốc độ ghi chậm vì phải kiểm tra xem Block tương ứng trong Cache có bị thay thế hay không
Câu 43: 0.2 điểm
Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?
A.  
Bộ nhớ bán dẫn (RAM, ROM, …)
B.  
Cache
C.  
DRAM
D.  
ROM
Câu 44: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về PROM là đúng
A.  
Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể xóa được dữ liệu
B.  
Người dùng có thể xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím và nạp dữ liệu bằng điện
C.  
Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
D.  
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, người dùng không thể xóa được dữ liệu
Câu 45: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ chính máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Có những loại máy tính không có bộ nhớ chính
B.  
Bộ nhớ máy tính do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếp
C.  
Các ngăn nhớ của bộ nhớ chính không tổ chức theo byte
D.  
Việc đánh địa chỉ cho bộ nhớ chính tùy thuộc vào từng hệ điều hành
Câu 46: 0.2 điểm
Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, các trường địa chỉ là:
A.  
Tag + Word + Set
B.  
Tag + Set + Word
C.  
Tag + Word
D.  
Tag + Line
Câu 47: 0.2 điểm
Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?
A.  
Gồm hai tụ điện và hai Transistor
B.  
Gồm hai tụ điện và hai Transistor
C.  
Gồm hai tụ điện và một Transistor
D.  
Gồm một tụ điện và một Transistor
Câu 48: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ Cache, xét kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, thứ tự tìm Block trong cache được thực hiện dựa theo các trường trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:
A.  
Line -> Word -> Tag
B.  
Line -> Tag -> Word
C.  
Tag -> Line -> Word
D.  
Tag -> Word -> Line
Câu 49: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về EPROM là đúng
A.  
Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể xóa được dữ liệu
B.  
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, người dùng không thể xóa được dữ liệu
C.  
Người dùng có thể xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím và nạp dữ liệu bằng điện
D.  
Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
Câu 50: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 4GB, dung lượng bộ nhớ Cache 512KB, Kích thước một Line 32byte, độ dài ngăn nhớ 1 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp dạng địa chỉ Tag + Line + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
13+5+14
B.  
5+14+13
C.  
14+13+5
D.  
13+14+5

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và cấu trúc cơ bản trong kiến trúc máy tính, tập trung vào thiết kế hệ thống, cấu trúc bộ xử lý, bộ nhớ và các thành phần liên quan, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

18,392 lượt xem 9,801 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Kiến trúcCông nghệ thông tin

Tải ngay đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Chương 2 Phần 4 của Đại học Điện Lực hoàn toàn miễn phí. Đề thi bao gồm các câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, đi kèm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức. Đề thi phù hợp cho các kỳ thi kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ hoặc luyện thi môn Kiến trúc Máy tính. Cải thiện điểm số của bạn ngay hôm nay với đề thi chất lượng, dễ hiểu và bám sát chương trình giảng dạy.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,233 lượt xem 29,190 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung về cấu trúc và chức năng của các thành phần trong máy tính như bộ nhớ, hệ thống bus, quá trình xử lý dữ liệu, và giao tiếp giữa các thiết bị. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

26 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

33,973 lượt xem 18,254 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 3 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí Có Đáp ÁnKiến trúcCông nghệ thông tin

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính chương 3 dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU), giúp ôn tập và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Các câu hỏi bao gồm nhiều khía cạnh lý thuyết và thực hành, có đáp án chi tiết, dễ hiểu. Hệ thống câu hỏi bám sát nội dung bài học và kỳ thi, hoàn toàn miễn phí, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra và thi cuối kỳ môn Kiến trúc máy tính. Nhanh chóng cải thiện điểm số và củng cố nền tảng kiến thức.

90 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,142 lượt xem 47,926 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản về kiến trúc máy tính, thiết kế bộ xử lý, bộ nhớ, và cách các thành phần của máy tính liên kết với nhau, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

16,245 lượt xem 8,678 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 1 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính chương 1 từ Đại học Điện Lực EPU. Đề thi tập trung vào các khái niệm cơ bản của kiến trúc máy tính, bao gồm cấu trúc và hoạt động của hệ thống máy tính, các thành phần chính và các nguyên lý hoạt động. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,389 lượt xem 78,169 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 - Trường Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 từ Trường Đại học Điện lực EPU, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức quan trọng về cấu trúc và hoạt động của máy tính. Tài liệu có đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi một cách hiệu quả. Tải miễn phí ngay để ôn luyện tốt hơn.

311 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

76,859 lượt xem 41,377 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 5 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Kiến trúcCông nghệ thông tin

Tải xuống ngay đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Chương 2 Phần 5 của Đại học Điện Lực hoàn toàn miễn phí. Đề thi này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm bắt kiến thức chính xác cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học của môn Kiến trúc Máy tính, là công cụ học tập hữu ích giúp bạn nâng cao điểm số và hiểu sâu hơn về kiến thức chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,156 lượt xem 26,999 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúcCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 từ Đại học Điện Lực, hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên ôn tập kiến thức về kiến trúc máy tính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng cho quá trình tự học và luyện thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,440 lượt xem 29,834 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!