thumbnail

Đề Thi Kinh Tế Chính Trị Mac Lenin Chương 3 NEU ĐH KTQD

Đề thi online miễn phí "Kinh Tế Chính Trị Mac-Lenin 3 NEU" dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về các lý thuyết kinh tế chính trị Mac-Lenin. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Kinh tế Chính trị Mac-Lenin NEU Đại học Kinh tế Quốc dân ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên NEU kinh tế học

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

64,264 lượt xem 4,940 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị?
A.  
Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh.
B.  
Trình độ tay nghề của người lao động.
C.  
Do mối quan hệ cung – cầu tác động.
D.  
Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động.
Câu 2: 0.4 điểm
Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
B.  
Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
C.  
Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 3: 0.4 điểm
Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh.
B.  
Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội.
C.  
Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 4: 0.4 điểm
Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A.  
Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B.  
Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C.  
Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
D.  
Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
Câu 5: 0.4 điểm
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì?
A.  
Lợi nhuận bình quân.
B.  
Giá cả sản xuất.
C.  
Giá trị thị trường.
D.  
Lợi nhuận độc quyền.
Câu 6: 0.4 điểm
Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?
A.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
B.  
Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
C.  
Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
D.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.
Câu 7: 0.4 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A.  
Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
B.  
Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
C.  
Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
D.  
Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
Câu 8: 0.4 điểm
So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:
A.  
Cung > cầu thì p > m.
B.  
Cung = cầu thì p = m.
C.  
Cung < cầu thì p< m.
D.  
Cung = cầu thì p > m.
Câu 9: 0.4 điểm
Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường?
A.  
Lợi nhuận và lợi tức.
B.  
Lợi nhuận và địa tô.
C.  
Lợi tức và địa tô.
D.  
Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.
Câu 10: 0.4 điểm
Tiền công trong CNTB là gì?
A.  
Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.
B.  
Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
C.  
Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
D.  
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.
Câu 11: 0.4 điểm
Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A.  
Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C.  
Là địa tô được tư bản hóa.
D.  
Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 12: 0.4 điểm
Tích tụ tư bản là gì?
A.  
Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B.  
Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
C.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
D.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.
Câu 13: 0.4 điểm
Tập trung tư bản là gì?
A.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
B.  
Là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.
C.  
Là quá trình liên kết giữa TB sản xuất và TB thương nghiệp.
D.  
Là mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
Câu 14: 0.4 điểm
Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A.  
Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
B.  
Sử dụng hiệu quả máy móc.
C.  
Đại lượng tư bản ứng trước.
D.  
Tất cả các nhân tố trên.
Câu 15: 0.4 điểm
Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A.  
Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai đoạn.
B.  
Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
C.  
Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
D.  
Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.
Câu 16: 0.4 điểm
Tuần hoàn của tư bản là gì?
A.  
Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
B.  
Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá.
C.  
Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.
D.  
Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.
Câu 17: 0.4 điểm
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
B.  
Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
D.  
Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn.
Câu 18: 0.4 điểm
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
A.  
Việc xác định nguồn gốc cuối cùng của giá trị thặng dư.
B.  
Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động
C.  
Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất.
D.  
Tốc độ chu chuyển của tư bản.
Câu 19: 0.4 điểm
Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.
B.  
Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
C.  
Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
D.  
Có chính sách thưởng, phạt hợp lý đối với người lao động.
Câu 20: 0.4 điểm
Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?
A.  
Tăng chi phí bảo dưỡng, sửa chữa.
B.  
Tăng vòng quay của tư bản đầu tư.
C.  
Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.
D.  
Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình tư bản cố định.
Câu 21: 0.4 điểm
Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
A.  
Thời gian mua và thời gian bán.
B.  
Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
D.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Câu 22: 0.4 điểm
Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?
A.  
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.
B.  
Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
C.  
Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
D.  
Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.
Câu 23: 0.4 điểm
Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách nào?
A.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng chi phí sản xuất để họ bán theo giá trị.
B.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.
C.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giá cả sản xuất.
D.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả thị trường để họ tuỳ ý nâng giá bán.
Câu 24: 0.4 điểm
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
A.  
Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
B.  
Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận.
C.  
Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường cho tư bản thương nghiệp.
D.  
Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hoá.
Câu 25: 0.4 điểm
Nguồn gốc của lợi tức?
A.  
Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất.
B.  
Là do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T
C.  
Là do lao động thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
D.  
Là giá trị thặng dư do một loại hàng hoá đặc biệt là tiền tệ tạo ra.

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin Chương 3 AOF

1 mã đề 10 câu hỏi 20 phút

86,790 xem6,684 thi

Đề thi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác-Lênin chương 8 NEU

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

50,554 xem3,898 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin VUTM

13 mã đề 517 câu hỏi 1 giờ

145,659 xem11,221 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin IUH có đáp án

2 mã đề 87 câu hỏi 1 giờ

87,955 xem6,771 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - UTT

1 mã đề 22 câu hỏi 45 phút

89,013 xem6,843 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin HUBT

4 mã đề 160 câu hỏi 1 giờ

85,907 xem6,608 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin HUBT

3 mã đề 101 câu hỏi 1 giờ

145,174 xem11,353 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin Phần 12 NEU

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

33,152 xem2,552 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - HUBT

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

79,190 xem6,089 thi