thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin tại Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa Mác - Lênin, cơ chế thị trường, quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất, cùng với các chính sách kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - LêninĐại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tảiđề thi có đáp ánôn thi Kinh tế chính trịtài liệu Mác - Lênin

Số câu hỏi: 22 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 45 phút

89,005 lượt xem 6,842 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động
A.  
Cường độ lao động
B.  
Độ dài ngày lao động
C.  
Trình độ kĩ thuật, công nghệ sản xuất và trình độ tay nghề người lao động
D.  
Kinh nghiệm của người lao động
Câu 2: 1 điểm
Nhân tố nào là cơ bản và lâu dài nhất để tăng sản phẩm cho xã hội;
A.  
Tăng năng suất lao động
B.  
Tăng số người lao động
C.  
Kéo dài thời gian lao động
D.  
Tăng cường độ lao động
Câu 3: 1 điểm

Yếu tố nào quan trọng nhất làm giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa

A.  

Giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm

B.  

Tăng năng suất lao động xã hội

C.  

Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm

D.  

Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao động

Câu 4: 1 điểm
Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và cường độ lao động:
A.  
Đều làm giá trị của 1 đơn vị hàng hóa giảm
B.  
Đều làm giá trị của 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi
C.  
Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên
D.  
Đều làm tăng hao phí sức lao động của người lao động
Câu 5: 1 điểm
Khi giảm cường độ lao động thì:
A.  
Lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị thời gian tăng
B.  
Lượng sản phẩm được sản xuất ra tăng lên
C.  
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tăng
D.  
Lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị thời gian cũng giảm xuống
Câu 6: 1 điểm
Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị của hàng hóa:
A.  
Năng suất lao động và cường độ lao động
B.  
Cường độ lao động và tính tất phức tạp hay giản đơn của lao động
C.  
Năng suất lao động cá biệt
D.  
Năng suất lao động xã hội và mức độ phức tạp của lao động
Câu 7: 1 điểm

Khi năng suất lao động tăng thì:

A.  

Lượng giá trị một đơn vị hàng hóa giảm

B.  

Lượng giá trị một đơn vị hàng hóa tăng

C.  

Lượng giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi

D.  

Tổng giá trị của hàng hóa được sản xuất ra trong cùng một đơn vị thời gian kh đổi

Câu 8: 1 điểm
Khi cường độ lao động tăng:
A.  
Giá trị của hàng hóa không thay đổi
B.  
Giá trị của hàng hoá tăng.
C.  
Giá trị của hàng hoá giảm
D.  
Tổng giá trị hàng hóa giảm.
Câu 9: 1 điểm

Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động

A.  

Đều làm tăng giá trị hàng hóa

B.  

Đều làm tăng số sản phẩm được sản xuất ra

C.  

Đều làm giảm lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian

D.  

Tất cả đáp án

Câu 10: 1 điểm
Điểm khác nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động:
A.  
Tăng năng suất lao động làm tăng lượng giá trị hàng hóa, còn tăng cường độ lao động làm giảm lượng giá trị hàng hóa.
B.  
Tăng năng suất lao động làm tăng lượng giá trị hàng hóa, còn tăng cường độ lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
C.  
Tăng năng suất lao động làm giảm lượng giá trị hàng hóa, còn tăng cường độ lao động không làm ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
D.  
Tăng năng suất lao động làm giảm lượng giá trị hàng hóa, còn tăng cường độ lao động làm tăng lượng giá trị hàng hóa
Câu 11: 1 điểm
Tìm ý đúng về phạm trù lao động giản đơn:
A.  
Là lao động có kỹ năng cao
B.  
Là lao động không cần qua đào tạo cũng có thể làm được
C.  
Là lao động có chuyên môn cao
D.  
Là lao động phải qua huấn luyện đào tạo thì mới có thể làm được
Câu 12: 1 điểm
Tìm ý đúng về phạm trù lao động phức tạp:
A.  
Là lao động không qua đào tạo, huấn luyện vẫn có thể làm được
B.  
Là lao động phổ thông
C.  
Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D.  
Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau
Câu 13: 1 điểm
Thế nào là lao động giản đơn?
A.  
Là lao động làm ra các hàng hóa có chất lượng không cao
B.  
Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
C.  
Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
D.  
Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
Câu 14: 1 điểm
Thế nào là lao động phức tạp?
A.  
Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B.  
Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C.  
Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D.  
Là lao động không trải qua đào tạo cũng có thể làm được
Câu 15: 1 điểm
Giá trị của hàng hóa gồm:
A.  
Giá trị hàng hóa=c+v+m
B.  
Giá trị hàng hóa = c + v
C.  
Giá trị hàng hóa =p+m
D.  
Giá trị hàng hóa=k+v
Câu 16: 1 điểm

Trong hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị thì:

A.  

Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác

B.  

Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác

C.  

Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác

D.  

Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác

Câu 17: 1 điểm

Trong hình thái mở rộng của giá trị thì:

A.  

Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác

B.  

Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác

C.  

Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác

D.  

Tất cả các đáp án

Câu 18: 1 điểm

Trong hình thái chung của giá trị thì:

A.  

Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác

B.  

Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác

C.  

Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác

D.  

Tất cả các đáp án

Câu 19: 1 điểm
Chức năng thước đo giá trị của tiền tệ là:
A.  
Phương tiện mua hàng hóa
B.  
Đo lường giá trị của các hàng hóa
C.  
Thanh toán cho việc mua bán chịu
D.  
Thanh toán quốc tế
Câu 20: 1 điểm
Tiền tệ làm chức năng phương tiện lưu thông là dùng để:
A.  
Đo lường giá trị các hàng hóa
B.  
Làm trung gian, môi giới trong trao đổi
C.  
Thanh toán việc mua bán chịu
D.  
Trao đổi quốc tế
Câu 21: 1 điểm

Tiền đóng vai trò làm trung gian, môi giới trong trao đổi là thể hiện chức năng nào?

A.  

Thước đo giá trị

B.  

Phương tiện lưu thông

C.  

Phương tiện cất trữ

D.  

Phương tiện thanh toán

Câu 22: 1 điểm
Tiền tệ làm chức năng phương tiện thanh toán là:
A.  
Đo lường giá trị các hàng hóa
B.  
Trung gian, môi giới trong trao đổi
C.  
Thanh toán việc mua bán chịu
D.  
Trao đổi quốc tế

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin VUTMĐại học - Cao đẳng

13 mã đề 517 câu hỏi 1 giờ

145,64711,221

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin Chương 3 AOFĐại học - Cao đẳngTriết học

1 mã đề 10 câu hỏi 20 phút

86,7596,679

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin IUH có đáp ánĐại học - Cao đẳngTriết học

2 mã đề 87 câu hỏi 1 giờ

87,9436,771

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin HUBTĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 160 câu hỏi 1 giờ

85,9046,608

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin HUBTĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 101 câu hỏi 1 giờ

145,16611,353

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - HUBTĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

79,1806,088

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin HUBTĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

91,5637,072