thumbnail

Đề Thi Môn Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin Tổng Hợp VNU

Tham khảo đề thi Kinh tế chính trị Mác - Lênin tổng hợp đến từ Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU) hoàn toàn miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi được tổng hợp từ nhiều năm, giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng của học phần quan trọng này. Phù hợp với sinh viên đang ôn thi cuối kỳ hoặc luyện tập nâng cao tư duy lý luận. Nội dung bao gồm hệ thống câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm và phân tích chuyên sâu, hỗ trợ việc học tập hiệu quả và thực tiễn. Bắt đầu luyện đề ngay để tự tin vượt qua kỳ thi với kết quả tốt nhất!

Từ khoá: đề thi kinh tế chính trị Mác Lênin VNU Đại học Quốc gia Hà Nội đề thi miễn phí có đáp án đề tổng hợp ôn thi chính trị Mác lý luận chính trị trắc nghiệm M

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

21,465 lượt xem 1,649 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A.  
Chủ nghĩa trọng thương
B.  
Chủ nghĩa trọng nông
C.  
Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D.  
Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 2: 1 điểm
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A.  
Sản xuất của cải vật chất
B.  
Quan hệ xã hội giữa người với người
C.  
Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng.
D.  
Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng.
Câu 3: 1 điểm
Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
A.  
A. Smith
B.  
D. Ricardo
C.  
W. Petty
D.  
R.T.Mathus
Câu 4: 1 điểm
Ai là người được coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
A.  
Smith
B.  
D. Ricardo
C.  
W. Petty
D.  
R.T.Mathu
Câu 5: 1 điểm
Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng trong toàn bộ hệ thống lý luận kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A.  
Học thuyết giá trị
B.  
Học thuyết giá trị thặng dư
C.  
Học thuyết tích lũy tư sản
D.  
Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 6: 1 điểm
Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
A.  
Trừu tượng hóa khoa học
B.  
Phân tích và tổng hợp
C.  
Mô hình hóa
D.  
Điều tra thồng kê
Câu 7: 1 điểm
Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
A.  
Hoạt động chính trị - xã hội
B.  
Hoạt động sản xuất của cải vật chất
C.  
Hoạt động khoa học
D.  
Hoạt động giáo dục, đào tạo
Câu 8: 1 điểm
Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
A.  
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B.  
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C.  
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D.  
Cơ câu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
Câu 9: 1 điểm
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất?
A.  
Quan hệ sở hữu về tư liệu san xuất
B.  
Quan hệ phân phối sản phẩm
C.  
Quan hệ tổ chức quản lý
D.  
Không quan hệ nào quyết định
Câu 10: 1 điểm
Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
A.  
Người lao động
B.  
Tư liệu sản xuất
C.  
Khoa học công nghệ
D.  
Cả a,b, c
Câu 11: 1 điểm
Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
A.  
Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
B.  
Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
C.  
Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
D.  
Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
Câu 12: 1 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Qui luật giá trị có nội dung gì?
A.  
Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí laođộng xã hội cần thiết, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tácngang giá
B.  
Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí laođộng xã hội cần thiết
C.  
Lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tác ngang giá
D.  
Lưu thông hàng hóa phải dựa trên cung – cầu và dựa trên nguyêntắc ngang giá
Câu 13: 1 điểm
Giá cả hàng hóa là:
A.  
Giá trị của hàng hóa
B.  
Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
C.  
Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
D.  
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu 14: 1 điểm
Giá trị hàng hóa được hiểu như thế nào?
A.  
Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B.  
Là trình độ chuyên môn của người lao động
C.  
Chi phí sản xuất
D.  
Chi phí tiêu dùng
Câu 15: 1 điểm
Sản xuất hàng hóa tồn tại:
A.  
Trong mọi xã hội
B.  
Trong chế độ nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
C.  
Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biết vềkinh tế giữa những người sản xuất
D.  
Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
Câu 16: 1 điểm
Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
A.  
Quy luật cung-cầu
B.  
Quy luật cạnh tranh
C.  
Quy luật giá trị
D.  
Quy luật phá sản
Câu 17: 1 điểm
Khi tăng cường độ lao động sẽ xãy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng ?
A.  
Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
B.  
Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
C.  
Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
D.  
Cả a,b,c đúng
Câu 18: 1 điểm
Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của :
A.  
Giá cả hàng hóa
B.  
Giá cả độc quyền
C.  
Giá cả sản xuất
D.  
Cả a,b,c đúng
Câu 19: 1 điểm
Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ :
A.  
Không đổi.
B.  
Tăng.
C.  
Giảm.
D.  
a và c đúng.
Câu 20: 1 điểm
Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa ?
A.  
Năng suất lao động
B.  
Các điều kiện tự nhiên
C.  
Cường độ lao động
D.  
Cả a,b,c
Câu 21: 1 điểm
Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ?
A.  
Hiệu quả của tư bản
B.  
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
C.  
Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
D.  
Hiệu quả kinh tế
Câu 22: 1 điểm
Giá trị thặng dư là gì ?
A.  
Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B.  
Giá trị của tư bản tăng lên
C.  
Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
D.  
Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 23: 1 điểm
Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch :
A.  
Tăng năng suất lao động cá biệt
B.  
Tăng năng suất lao động
C.  
Tăng năng suất lao động xã hội
D.  
Giảm giá trị sức lao động
Câu 24: 1 điểm
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A.  
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
B.  
Tiết kiệm chi phí sản xuất
C.  
Kéo dài thời gian của ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
D.  
Tăng năng suất lao động
Câu 25: 1 điểm
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
A.  
Cạnh tranh
B.  
Tỷ suất giá trị thặng dư
C.  
Cấu tạo hữu cơ của tư bản
D.  
Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 26: 1 điểm
Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành :
A.  
Hình thành giá cả sản xuất
B.  
Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C.  
Hình thành giá trị thị trường
D.  
Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 27: 1 điểm
Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệpdựa vào đâu ?
A.  
Khối lượng giá trị thặng dư
B.  
Tỷ suất lợi nhuận
C.  
Tỷ suất giá trị thặng dư
D.  
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 28: 1 điểm
Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì ?
A.  
Hiệu quả của tư bản
B.  
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
C.  
Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
D.  
Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 29: 1 điểm
Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
A.  
Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội.
B.  
Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt.
C.  
Tăng năng suất lao động xã hội.
D.  
Tăng cường độ lao động.
Câu 30: 1 điểm
Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất trong xã hội tư bản là gì ?
A.  
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
B.  
Mâu thuẫn giữa các nhà nước tư bản với nhau
C.  
Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
D.  
Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền
Câu 31: 1 điểm
CNTB độc quyền là ?
A.  
Một phương thức sản xuất mới
B.  
Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN
C.  
Một hình thức kinh tế xã hội
D.  
Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 32: 1 điểm
Xuất khẩu tư bản là:
A.  
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B.  
Cho nước ngoài vay
C.  
Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
D.  
Cả a và b
Câu 33: 1 điểm
Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
A.  
Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
B.  
Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
C.  
Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
D.  
Chủ nghĩa tư bản bất biên và chủ nghĩa tư bản khả biến
Câu 34: 1 điểm
Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm :
A.  
Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
B.  
Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
C.  
Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
D.  
Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 35: 1 điểm
Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A.  
Qui luật giá cả sản xuất
B.  
Qui luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
C.  
Qui luật tỷ suất lợi nhuận độc quyền cao
D.  
Qui luật tích lũy tư bản
Câu 36: 1 điểm
Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì ?
A.  
Qui luật giá cả độc quyền
B.  
Qui luật giá cả sản xuất
C.  
Qui luật lợi nhuận độc quyền
D.  
Qui luật lợi nhuận bình quân
Câu 37: 1 điểm
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
A.  
Cạnh tranh
B.  
Tỷ suất giá trị thặng dư
C.  
Cấu tạo hữu cơ của tư bản
D.  
Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 38: 1 điểm
Nhà kinh điển nào sao đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền ?
A.  
C.Mác
B.  
VI.Lênin
C.  
C.Mác và Ănghen
D.  
Ph.Ănghen
Câu 39: 1 điểm
Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành :
A.  
Hình thành giá cả sản xuất
B.  
Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C.  
Hình thành giá trị thị trường
D.  
Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 40: 1 điểm
CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào ?
A.  
Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
B.  
Cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX
C.  
Cuối thế kỷ XVIII đến đầu XIX
D.  
Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 41: 1 điểm
Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường?
A.  
Hệ thống pháp luật
B.  
Kế hoạch hóa tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
C.  
Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch
D.  
Cả a,b,c
Câu 42: 1 điểm
Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:
A.  
Thuế xuất nhập khẩu
B.  
Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
C.  
Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch
D.  
Cả a,b,c
Câu 43: 1 điểm
Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước lànhằm:
A.  
Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
B.  
Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
C.  
Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
D.  
Cả a,b,c
Câu 44: 1 điểm
Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?
A.  
Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
B.  
Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân
C.  
Các khoản thu từ thuế
D.  
Các nguồn viện trợ, tại trợ
Câu 45: 1 điểm
Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:
A.  
Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
B.  
Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
C.  
Lợi ích của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động
D.  
Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 46: 1 điểm
Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
A.  
Quan hệ sở hữu TLSX
B.  
Quan hệ tổ chức quản lý
C.  
Quan hệ xã hội, đạo đức
D.  
Cả a,b,c
Câu 47: 1 điểm
Trong thời kỳ quá độ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối.Vì trong thời kỳ quá độ còn:
A.  
Nhiều hình thức sở hữu TLSX
B.  
Nhiều hình thức kinh doanh
C.  
Nhiều thành phần kinh tế
D.  
Cả a,b,c
Câu 48: 1 điểm
Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
A.  
Thời gian lao động
B.  
Cường độ lao động
C.  
Năng suất lao động
D.  
Cả a,b,c
Câu 49: 1 điểm
Mô hình kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
A.  
Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B.  
Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C.  
Kinh tế thị trường định hướng XHCN
D.  
Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Câu 50: 1 điểm
Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
A.  
Thành phần kinh tế nhà nước
B.  
Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
C.  
Cho tất cả các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ
D.  
Chỉ áp dụng cho thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công về TLSX.
Câu 51: 1 điểm
Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ khi nào?
A.  
Từ đầu thế kỉ XVII
B.  
Từ giữa thế kỉ XVII
C.  
Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII
D.  
Từ những năm 70 của thế kỉ XVIII
Câu 52: 1 điểm
Năm 1784, Giêm Oát đã
A.  
Sáng chế ra máy kéo sợi Gienni
B.  
Phát minh ra máy hơi nước
C.  
Chế tạo thành công đầu máy xe lửa
D.  
Xây dựng đoạn đường sắt đầu tiên
Câu 53: 1 điểm
Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương” chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế”?
A.  
Đại hội VII
B.  
Đại hội VIII
C.  
Đại hội IX
D.  
Đại hội X
Câu 54: 1 điểm
Việt Nam được kết nạp làm thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm nào?
A.  
Năm 2005
B.  
Năm 2006
C.  
Năm 2007.
D.  
Năm 2008
Câu 55: 1 điểm
Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ vào năm nào?
A.  
Năm 1992
B.  
Năm 1993
C.  
Năm 1994
D.  
Năm 1995
Câu 56: 1 điểm
Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương” chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”?
A.  
Đại hội VIII
B.  
Đại hội IX
C.  
Đại hội X
D.  
Đại hội XI
Câu 57: 1 điểm
Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
A.  
Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
B.  
Từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
C.  
Từ đầu thế kỷ XX đến cuối thế kỷ XX
D.  
Từ giữa thế kỷ XX đến đầu thế kỷ XXI
Câu 58: 1 điểm
Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3
A.  
Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
B.  
Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra các dây chuyền sản xuất có tính chuyên môn hóa
C.  
Chuyển lao động sử dụng thủ công sang lao động sử dụng máy móc
D.  
Cách mạng số gắn với sự phát triển của internet kết nối vạn vật
Câu 59: 1 điểm
Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được xác định là:
A.  
Về vật lý với công nghệ nội bật in 3D
B.  
Về công nghệ số với những công nghệ nổi bật là Internet kết nối vạn vật, dữ liệu lớn, trí thông minh nhân tạo
C.  
Về công nghệ sinh học với công nghệ nổi bật là gen và tế bào
D.  
Cả a,b,c
Câu 60: 1 điểm
Vai trò cơ bản của các cuộc cách mạng cọng nghiệp trong lịch sử:
A.  
Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
B.  
Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
C.  
Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
D.  
Cả a,b,c

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Mác Lênin HUBT

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

91,645 xem7,073 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Chương 4 EPU

1 mã đề 10 câu hỏi 15 phút

88,085 xem6,767 thi

Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Kinh Tế Chính Trị 1 UTEHY

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

59,918 xem4,607 thi