thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị - Có Đáp Án - Đại Học Hàng Hải

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế chính trị" từ Đại học Hàng Hải. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các học thuyết kinh tế, vai trò của nhà nước trong nền kinh tế, và các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản lý và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trịĐại học Hàng Hảiđề thi Kinh tế chính trị có đáp ánôn thi Kinh tế chính trịkiểm tra Kinh tế chính trịthi thử Kinh tế chính trịtài liệu ôn thi Kinh tế chính trị

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động đặc biệt, vi:
A.  
Số lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động quyết định
B.  
Người công nhân có thể làm được công việc chủ tư bản thuê
C.  
Khi sử dụng hàng hóa sức lao động, có thể tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
D.  
Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 2: 0.2 điểm
Giá cả độc quyền là gì ?
A.  
Là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua, bán hàng hóa để đạt được lợi nhuận độc quyền cao
B.  
Là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua hàng hóa để đạt được lợi nhuận độc quyền cao
C.  
Là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong bán hàng hóa để đạt được lợi nhuận độc quyền cao
D.  
Là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua, bán hàng hóa nhưng vẫn chịu sự điều tiết của Nhà nước
Câu 3: 0.2 điểm
Ở phạm vi khoa học công nghệ, lợi ích của hội nhập quốc tế mang lại là:
A.  
Làm tăng khả năng thu hút KHCN hiện đại vào nền kinh tế
B.  
Tăng cơ hội cho các doanh nghiệp thu hút được nguồn tín dụng đầu tư quốc tế
C.  
Mở rộng cơ hội tìm kiếm việc
D.  
Tiếp cận với văn hóa tiến bộ của thế giới
Câu 4: 0.2 điểm
"Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển quốc gia về...từ quốc gia này đến quốc gia khác":
A.  
Vốn
B.  
Kỹ thuật
C.  
Người lao động
D.  
Hàng hóa
Câu 5: 0.2 điểm
Ảnh hưởng của hội nhập kinh tế quốc tế đối với chất lượng nguồn nhân lực như thế nào?
A.  
Người lao động có tay nghề cao hơn
B.  
Các hoạt động giáo dục - đào tạo, nghiên cứu khoa học được đẩy mạnh hợp tác giữa các nước với nhau
C.  
Cơ hội học hỏi công nghệ mới
D.  
Đáp án A, B và C đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Đâu không phải là nguyên nhân hình thành các tổ chức độc quyền
A.  
Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B.  
Do khủng hoảng và sự phát triển của các tổ chức tín dụng
C.  
Do cạnh tranh tự do
D.  
Do nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 7: 0.2 điểm
Bản chất Kinh tế thị trường định hướng XHCN?
A.  
Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường
B.  
Có mục tiêu là xây dựng XH dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C.  
Có sự lãnh đạo bởi Đảng Cộng sản Việt Nam và được điều tiết bởi Nhà nước.
D.  
Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 8: 0.2 điểm
Trong các tác động của hội nhập quốc tế, đâu là tác động tiêu cực xét về mặt kinh tế?
A.  
Sự "xâm lăng" lối sống của nước ngoài vào giới trẻ hiện nay
B.  
Tạo ra một số thách thức đối với quyền lực nhà nước, những âm mưu diễn biến thù địch
C.  
Các doanh nghiệp trong nước đối mặt với sự cạnh tranh khốc liệt với doanh nghiệp nước ngoài
D.  
Bất bình đẳng xã hội gia tăng
Câu 9: 0.2 điểm
Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A.  
Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B.  
Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C.  
Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
D.  
Cà A và B
Câu 10: 0.2 điểm
Trong nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào giữ vai trò là một động lực quan trọng?
A.  
Thành phần kinh tế nhà nước
B.  
B Thành phần kinh tế tư nhân
C.  
Thành phần kinh tế tập thể
D.  
Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 11: 0.2 điểm
Công thức tính "Loi nhuan"
A.  
p = m
B.  
p= G - k
C.  
p= c+ v+ m
D.  
p= k+m
Câu 12: 0.2 điểm
Trong nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A.  
Thành phần kinh tế nhà nước
B.  
Thành phần kinh tế tư nhân
C.  
Thành phần kinh tế tập thể
D.  
Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 13: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản là gì?
A.  
Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để thu lợi nhuận
B.  
Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở các nước nhập khẩu tư bản.
C.  
Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm giúp đỡ các nước kém phát triển
D.  
Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm phân phôi giá trị thặng dư ở các nước nhập khẩu tư bản
Câu 14: 0.2 điểm
Vì sao tiền thực hiện được chức năng thước đo giá tri?
A.  
Bởi vì bản thân tiền cũng là hàng hóa có giá trị
B.  
Bởi vì do nhà nước quy định
C.  
Bởi vì tiền được đưa vào trong lưu thông
D.  
Bởi vì tiền có khả năng cất trữ và ít bị hao mòn hữu hình của tự nhiên
Câu 15: 0.2 điểm
Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản bao gồm những gì?
A.  
Đầu tư trực tiếp
B.  
Đầu tư gián tiếp.
C.  
Cả A và B
D.  
Đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp, đầu tư hỗn hợp
Câu 16: 0.2 điểm
Toàn cầu hóa là gì?
A.  
Là một quốc gia tham gia hội nhập kinh tế quốc tế.
B.  
Là việc các quốc gia trong khu vực liên kết & phụ thuộc lẫn nhau.
C.  
Là quá trình tạo ra liên kết & sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng tăng giữa các quốc gia trên quy mô toàn cầu.
D.  
Chỉ diễn ra trên phương diện kinh tế.
Câu 17: 0.2 điểm
Mệnh đề nào sai?
A.  
Mọi sản phẩm đều là hàng hóa
B.  
Mọi hàng hóa đều là sản phẩm
C.  
Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
D.  
Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa
Câu 18: 0.2 điểm
Vì sao hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị?
A.  
Sản xuất hàng hóa tồn tại mâu thuẫn giữa tính tư nhân và tính xã hội
B.  
Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt: Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C.  
Để thể hiện các yếu tố khác nhau trong sản phẩm hàng hóa
D.  
Do lao động sản xuất hàng hóa chia làm 2 loại: lao động phức tạp và lao động giản đơn
Câu 19: 0.2 điểm
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa gồm:
A.  
Hao phí lao động quá khứ
B.  
Hao phí lao động mới
C.  
Chi phí sản xuất tư bản
D.  
Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh vào hàng hóa
Câu 20: 0.2 điểm
Định hướng XHCN có mục tiêu đạt được những giá trị cốt lõi là gì?
A.  
Quân đội hùng mạnh
B.  
.Đời sống nhân dân ấm no, hạnh phúc
C.  
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
D.  
Nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 21: 0.2 điểm
Trong lịch sử phát triển, cho đến nay loài người đã trải qua mấy cuộc CMCN?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 22: 0.2 điểm
Lợi ích kinh tế được hiểu:
A.  
Đó là khi tham gia thực hiện các hoạt động kinh tế thì con người thu được lợi ích vật chất
B.  
Đó là khi tham gia thực hiện các hoạt động kinh tế thì con người thu được lợi ích vật chất và lợi ích tinh thần
C.  
Đó là lợi ích vật chất của doanh nghiệp
D.  
Đó là lợi ích vật chất của người lao động gồm: Lương, thưởng của người lao động
Câu 23: 0.2 điểm
Yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến:
A.  
Tư bản dùng để mua máy móc, thiết bị, nhà xưởng
B.  
Tư bản dùng để trả tiền lương, tiền thưởng cho công nhân
C.  
Tư bản dùng để đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất
D.  
Tư bản dùng để mua nguyên liệu, vật liệu, phụ liệu
Câu 24: 0.2 điểm
Độc quyền nhà nước hiểu thế nào là đúng ?
A.  
Là kiểu tổ chức do tư nhân thực hiện
B.  
Là kiểu tổ chức có cả tư nhân và nhà nước kết hợp với nhau
C.  
Tư nhân và Nhà nước cùng kết hợp, nhưng dựa trên sức mạnh của nhà nước.
D.  
Là kiểu tổ chức mà sức mạnh của tư nhân và nhà nước là cân bằng nhau.
Câu 25: 0.2 điểm
Trong công thức T - H - T' trong đó T' = T + AT. Ý nghĩa của AT đó là :
A.  
Sản phẩm thặng dư
B.  
Giá trị thặng dư bị nhà tư bản chiếm đoạt
C.  
Thời gian làm việc thặng dư
D.  
Lợi nhuận của nhà tư bản
Câu 26: 0.2 điểm
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp :
A.  
Do lưu thông mà có
B.  
Do bán hàng hóa cao hơn giá trị
C.  
Do tiết kiệm chi phí vận chuyển
D.  
Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất
Câu 27: 0.2 điểm
"Tiền công" thực chất đó là:
A.  
Giá cả của hàng hóa sức lao động
B.  
Giá trị của lao động
C.  
Giá cả của lao động
D.  
Giá trị của sức lao động
Câu 28: 0.2 điểm
Giá trị hàng hóa là phạm trù:
A.  
Lịch sử
B.  
Xã hội
C.  
Vĩnh viễn
D.  
Triết học
Câu 29: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường là gì?
A.  
Là nền kinh tế trong đó có sản xuất và trao đổi hàng hóa
B.  
Là nền kinh tế trong đó giá cả do nhà nước niêm yết công khai, minh bạch
C.  
Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao, vận hành theo cơ chế thị trường
D.  
Là nền kinh tế chịu sự tác động điều tiết của một số quy
E.  
luat thi truong
Câu 30: 0.2 điểm
Sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
A.  
Thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, trong khi các yếu tố khác không đổi.
B.  
Thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yêu
C.  
Thu được do tăng năng suất lao động ở các xí nghiệp cá biệt so với giá trị chung của xã hội
D.  
Thu được do kéo dài ngày lao động và tăng năng suất lao động
Câu 31: 0.2 điểm
Đưa ra cách hiểu đúng về "Hàng hoá" :
A.  
Hàng hóa là sản phẩm có ích do con người tạo ra
B.  
Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người và được trao đổi, mua bán
C.  
Đồ vật đáp ứng nhu cầu của ai đó
D.  
Sản phẩm để trao đổi hoặc cất trữ
Câu 32: 0.2 điểm
Tích lũy tư bản:
A.  
Là tiết kiệm chi tiêu của nhà tư bản và đem vào sản xuất
B.  
Là việc hợp nhất vốn của các nhà tư bản để mở rộng sản xuất
C.  
C Là sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản
D.  
Là việc mở rộng quy mô sản xuất bằng việc vay vốn ngân hàng
Câu 33: 0.2 điểm
Hoàn thành mệnh đề sau: "Hàng hóa sức lao động ..."
A.  
Bao gồm cả thể lực và trí lực, là khả năng lao động của con người trong quá trình sản xuất
B.  
Bao gồm sức lao động của người công nhân và của chủ tư bản
C.  
Cũng có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng, nhưng hai thuộc tính này đặc biệt hơn so với hàng hóa thông thường
D.  
Là phạm trù vĩnh viễn, vì mọi phương thức sản xuất đều có những người lao động
Câu 34: 0.2 điểm
Trong các hình thức lợi ích kinh tế, hình thức được coi là cơ sở, nền tăng của những lợi ích còn lại là:
A.  
Lợi ích kinh tế cá nhân
B.  
Lợi ích kinh tế xã hội
C.  
Lợi ích kinh tế tập thể
D.  
Lợi ích kinh tế nhóm
Câu 35: 0.2 điểm
Chọn ý đúng về "thị trường":
A.  
Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán hàng hóa giữa, các chủ thể kinh tế.
B.  
Là tổng hòa các mối quan hệ về trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội: bị ảnh hưởng bởi các điều kiện lịch sử, kinh tế xã hội nhất định.
C.  
Trong thị trường, các quan hệ và yếu tố sản xuất vận động
D.  
theo quy luật thị trường.
E.  
Ca A, B, C đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Yếu tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa:
A.  
Quan hệ cung cầu
B.  
Giá trị hàng hóa
C.  
Công dụng của hàng hóa
D.  
D Cả A, B
Câu 37: 0.2 điểm
Tư bản bất biến, ký hiệu:
A.  
K
B.  
v
C.  
c
D.  
m
Câu 38: 0.2 điểm
Hình thức tổ chức độc quyền đầu tiên là gì ?
A.  
Xanhđica
B.  
Cácten
C.  
Tờ rớt
D.  
Công xooc xi om
Câu 39: 0.2 điểm
Giá trị của hàng hóa do:
A.  
Khan hiếm tài nguyên quyết định.
B.  
Quan hệ cung cầu quyết định
C.  
Hao phí lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hàng hóa quyết định
D.  
Công dụng của hàng hóa quyết định. Hàng hóa càng có công dụng thì càng có giá trị cao.
Câu 40: 0.2 điểm
ODA có nghĩa là gì?
A.  
Khoản vốn hỗ trợ phát triển chính thức
B.  
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
C.  
Đầu tư gián tiếp nước ngoài
D.  
Xuất khẩu tư bản
Câu 41: 0.2 điểm
Mục tiêu phát triển nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam là gì?
A.  
Để tạo ra cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH
B.  
Làm cho cuộc sống người dân tốt hơn
C.  
C Đạt mục tiêu "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
D.  
Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 42: 0.2 điểm
Công thức T-H -T ý nghĩa như thế nào?
A.  
Công thức chung của tư bản
B.  
Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn
C.  
Công thức tiền sinh ra tiền
D.  
Công thức lợi nhuận trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 43: 0.2 điểm
Nền kinh tế thị trường có các đặc trưng:
A.  
Là nền kinh tế mở
B.  
Gồm nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
C.  
Giá cả hình thành theo nguyên tắc thị trường
D.  
Cả A, B, C
Câu 44: 0.2 điểm
Điểm giống nhau của tăng "Năng suất lao động" với tăng "Cường độ lao động" là:
A.  
Số lượng hàng hóa giảm
B.  
Số sản phẩm tăng lên
C.  
Hao phí nhiều sức sức cho quá trình sản xuất
D.  
Không có điểm giống nhau
Câu 45: 0.2 điểm
Nội dung hội nhập kinh tế quốc tế gồm:
A.  
Chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công.
B.  
Thực hiện đa dạng các hình thức và mức độ hội nhập kinh tế quốc tế.
C.  
Tham gia các nền văn hóa tiến bộ trên toàn cầu
D.  
Đáp án A và B đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Cường độ lao động tăng lên sẽ dẫn đến:
A.  
Giá trị của 1 đơn vị hàng hóa tăng lên
B.  
Tăng tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian nhưng giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi.
C.  
Không ảnh hưởng gì đến hoạt động sản xuất
D.  
Giá trị của 1 đơn vị hàng hóa giảm đi
Câu 47: 0.2 điểm
Độc quyền định nghĩa là gì ?
A.  
Là liên minh các chủ tư bản, trong việc sản xuất hàng hóa, dịch vụ .
B.  
Là sự liên minh giữa chủ tư bản, trong việc định giá hàng hóa, dịch vụ .
C.  
Là liên minh các chủ tư bản trong việc định giá cả độc quyền, nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
D.  
Là sự liên minh giữa chủ tư bản, trong việc định giá cân bằng giá cả - thị trường hàng hóa, dịch vụ
Câu 48: 0.2 điểm
Ở Việt Nam, thể chế KTTT định hướng XHCN phải là thể chế phục vụ và vì lợi ích của ai?
A.  
Giai cấp công nhân và nông dân
B.  
Đảng Cộng sản Việt Nam
C.  
Nhân dân
D.  
Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 49: 0.2 điểm
Cơ cấu kinh tế là:
A.  
Mối quan hệ tỷ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế
B.  
Việc sắp xếp các lĩnh vực trong nền kinh tế
C.  
Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành kinh tế
D.  
Việc tổ chức nền kinh tế thành các thành phần khác nhau
Câu 50: 0.2 điểm
KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam được xác định bao gồm các hình thức sở hữu nào (theo quan điểm của Đại hội lần thứ XIII Đảng Cộng sản Việt Nam)?
A.  
Sở hữu nhà nước, sở hữu tập thể
B.  
Sở hữu tư nhân
C.  
Cả 3 đáp án A, B,C
D.  
Chủ thể trung gian

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Chương 4 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế chính trị" chương 4 từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các lý thuyết kinh tế, chính sách kinh tế, và sự phát triển kinh tế xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

10 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

87,985 lượt xem 47,355 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toánKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tài chính doanh nghiệp 4" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý tài chính doanh nghiệp, dòng tiền, cấu trúc vốn, và quyết định đầu tư, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,457 lượt xem 47,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,233 lượt xem 6,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 5 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và hành vi người tiêu dùng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,275 lượt xem 47,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 7 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 7 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kinh tế vi mô, hành vi người tiêu dùng, cơ chế thị trường, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,264 lượt xem 46,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh Tế Vĩ Mô" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vĩ mô, chính sách tài khóa, tiền tệ, và các yếu tố ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

 

211 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

86,788 lượt xem 46,711 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,335 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi quan trọng và bám sát nội dung học tập. Bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí, cấu trúc thị trường và nhiều nội dung khác. Đáp án chi tiết được cung cấp, hỗ trợ sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,035 lượt xem 30,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các nội dung quan trọng như cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,404 lượt xem 29,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!