thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như các quy luật kinh tế, quan hệ sản xuất, và phát triển kinh tế theo tư tưởng Mác - Lênin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập kinh tế chính trị kiểm tra kiến thức học lý luận chính trị đề thi miễn phí tài liệu chính trị đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A.  
Tỷ suất giá trị thặng dư.
B.  
Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
C.  
Tốc độ chu chuyển tư bản và tiết kiệm tư bản bất biến.
D.  
Tất cả các nhân tố trên.
Câu 2: 0.2 điểm
Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì ?
A.  
Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
B.  
Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt.
C.  
Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
D.  
Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất.
Câu 3: 0.2 điểm
Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
A.  
Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người.
B.  
Kinh tế hàng hoá.
C.  
Sản xuất hàng hoá giản đơn.
D.  
Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa.
Câu 4: 0.2 điểm
Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân như thế nào?
A.  
Cung lớn hơn cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
B.  
Cung nhỏ hơn cầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
C.  
Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.
D.  
Cung bằng cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
Câu 5: 0.2 điểm
Giá trị thặng dư là gì?
A.  
Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
B.  
Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C.  
Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
D.  
Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
Câu 6: 0.2 điểm
Lợi nhuận bình quân là gì?
A.  
Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
B.  
Lợi nhuận trung bình giữa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực lưu thông.
C.  
Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau.
D.  
Lợi nhuận trung bình tính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản chi phí sản xuất.
Câu 7: 0.2 điểm
Vì sao Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A.  
Đây là quy luật phổ biến cho sự phát triển lực lượng sản xuất.
B.  
Nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế.
C.  
Nhằm đáp ứng nguyện vọng của nhân dân trong phát triển kinh tế.
D.  
Là quy luật phổ biến của sự phát triển Lực lượng sản xuất mà mội nước đều phải trải qua, đối với nước ta còn nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
Câu 8: 0.2 điểm
Tư bản lưu động là gì?
A.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
B.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động.
C.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
Câu 9: 0.2 điểm
Tuần hoàn của tư bản là gì?
A.  
Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
B.  
Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá.
C.  
Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.
D.  
Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.
Câu 10: 0.2 điểm
Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A.  
Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C.  
Là địa tô được tư bản hóa.
D.  
Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 11: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
A.  
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
B.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
C.  
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D.  
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
Câu 12: 0.2 điểm
Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
A.  
Kéo dài ngày lao động một cách tuyệt vượt quá thời gian lao động tất yếu.
B.  
Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
C.  
Do tăng năng suất lao động.
D.  
Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến.
Câu 13: 0.2 điểm
Hàng hoá là gì?
A.  
Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
B.  
Một sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
C.  
Một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi.
D.  
Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân.
Câu 14: 0.2 điểm
Địa tô tuyệt đối là gì?
A.  
Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
B.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình.
Câu 15: 0.2 điểm
Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?
A.  
Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực.
B.  
Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành.
C.  
Cạnh tranh giữa các ngành.
D.  
Do mọi nhà tư bản đềucó xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 16: 0.2 điểm
Tư bản cho vay là gì ?
A.  
Tư bản mang hình thái hàng hoá.
B.  
Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
C.  
Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức.
D.  
Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất để từ đó nhận được cả lợi tức lẫn lợi nhuận trong khi không phải trực tiếp quản lý công việc kinh doanh.
Câu 17: 0.2 điểm
Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản?
A.  
Khi sức lao động trở thành hàng hoá.
B.  
Khi QHSX TBCN bắt đầu được hình thành.
C.  
Khi những thương nhân giầu có bắt đầu bỏ vốn vào kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp.
D.  
Khi giai cấp tư sản và giai cấp công nhân được hình thành.
Câu 18: 0.2 điểm
Tìm câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
A.  
Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
B.  
Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.
C.  
Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tư bản, một bên là thu nhập của người lao động.
D.  
Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư .
Câu 19: 0.2 điểm
Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?
A.  
Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
B.  
Tăng năng suất lao động.
C.  
Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
D.  
Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
Câu 20: 0.2 điểm
Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
A.  
Không tăng lên về lượng.
B.  
Chuyển dần giá trị vào sản phẩm.
C.  
Được bảo tồn nguyên vẹn.
D.  
Tăng lên về lượng.
Câu 21: 0.2 điểm
Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội? Tìm câu trả lời toàn diên nhất
A.  
Là cơ sở để phân chia lợi nhuận với nhau.
B.  
Là động lực trực tiếp của các chủ thể tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội.
C.  
Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
D.  
Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội và là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
Câu 22: 0.2 điểm
Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
A.  
Thời gian mua và thời gian bán.
B.  
Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
D.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Câu 23: 0.2 điểm
Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
A.  
Là quá trình quốc gia đó gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới.
B.  
Là biết chia sẻ lợi ích với các quốc gia khác.
C.  
Là sự tuân thủ các chuẩn mục quốc tế chung.
D.  
Cả ba yếu tố trên.
Câu 24: 0.2 điểm

Câu 68. Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?

A.  

Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.

B.  

Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.

C.  

Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.

D.  

Có chính sách thưởng, phạt hợp lý đối với người lao động.

Câu 25: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về : Vai trò của Cách mạng công nghiệp đổi với sự phát triển của xã hội?
A.  
Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất.
B.  
Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
C.  
Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
D.  
Cả 3 yếu tố trên
Câu 26: 0.2 điểm
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì ?
A.  
Lợi nhuận bình quân.
B.  
Giá cả sản xuất.
C.  
Giá trị thị trường.
D.  
Lợi nhuận độc quyền.
Câu 27: 0.2 điểm
Giá trị hàng hoá là gì?
A.  
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
B.  
Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C.  
Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D.  
Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi loaị hàng hoá.
Câu 28: 0.2 điểm
Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?
A.  
Tăng cường độ lao động.
B.  
Kéo dài ngày lao động.
C.  
Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý.
D.  
Di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác.
Câu 29: 0.2 điểm
Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A.  
Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B.  
Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C.  
Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
D.  
Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
Câu 30: 0.2 điểm
Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
A.  
Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.
B.  
Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua.
C.  
Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết định.
D.  
Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán.
Câu 31: 0.2 điểm
Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
B.  
Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
C.  
Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 32: 0.2 điểm
Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì ?
A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
B.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
C.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.
Câu 33: 0.2 điểm
Đặc điểm quan trọng nhất để hàng hóa sức lao động là hàng hoá đặc biệt là gì?
A.  
Vì sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền sản xuất xã hội.
B.  
Vì sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt, ở đó chỉ có người cần mua và người cần bán đến thôi.
C.  
Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
D.  
Vì giá trị hàng hoá sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
Câu 34: 0.2 điểm
Lao động trừu tượng tạo ra cái gì ?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nền sản xuất nói chung.
C.  
Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
D.  
Tạo ra giá trị của hàng hoá.
Câu 35: 0.2 điểm
Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?
A.  
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.
B.  
Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
C.  
Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
D.  
Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.
Câu 36: 0.2 điểm
Địa tô chênh lệch II là gì ?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam khác với đặc trưng của kinh tế thị trường nói chung như thế nào?
A.  
Hoàn toàn khác nhau vì không có điểm chung.
B.  
Giống nhau về bản chất nhưng khác nhau về hình thức.
C.  
Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừa có các đặc trưng riêng của Việt Nam.
D.  
Khác nhau về bản chất nhưng có nội dung giống nhau.
Câu 38: 0.2 điểm
Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?
A.  
Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
B.  
Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước.
C.  
Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
D.  
Cả 3 biểu hiện trên.
Câu 39: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Tác dụng của quy luật giá trị đối với nền kinh tế - xã hội?
A.  
Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động.
B.  
Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất này sang khu vực sản xuất khác.
C.  
Tạo ra những bất công trong xã hội, người giầu thì quá giầu, người nghèo thì quá nghèo.
D.  
Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa và phân hoá những người sản xuất hàng hoá.
Câu 40: 0.2 điểm
Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường ?
A.  
Lợi nhuận và lợi tức.
B.  
Lợi nhuận và địa tô.
C.  
Lợi tức và địa tô.
D.  
Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.
Câu 41: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A.  
Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
B.  
Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
C.  
Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
D.  
Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
Câu 42: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?
A.  
Giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
B.  
Giai đoạn CNTB độc quyền.
C.  
Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D.  
Giai đoạn sản xuất hàng hoá.
Câu 43: 0.2 điểm
Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư)?
A.  
Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
B.  
Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.
C.  
Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.
D.  
Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
Câu 44: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức
A.  
Một hình thức.
B.  
Hai hình thức.
C.  
Ba hình thức.
D.  
Bốn hình thức
Câu 45: 0.2 điểm
Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?
A.  
Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.
B.  
Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư.
C.  
Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hoá.
D.  
Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hoá.
Câu 46: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì ?
A.  
Là giá trị của hàng hoá.
B.  
Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu hàng hoá đó.
C.  
Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
D.  
Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
Câu 47: 0.2 điểm
Tư bản là gì?
A.  
Một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời.
B.  
Giá trị mang lại giá trị thặng dư.
C.  
Là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản xuất.
D.  
Là nhà xưởng, máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh.
Câu 48: 0.2 điểm
Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì?
A.  
Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở 1 thời điểm nhất định.
B.  
Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất.
C.  
Với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xã hội.
D.  
Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.
Câu 49: 0.2 điểm
Vì sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? Tìm câu trả lời đầy đủ nhất .
A.  
Do hệ thống thể chế đó còn chưa đồng bộ.
B.  
Do hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ.
C.  
Do hệ thống còn kém hiệu lực, hiệu quả.
D.  
Do hệ thống thể chế còn chưa đồng bộ, chưa đầy đủ, kém hiệu lực, hiệu quả. Kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
Câu 50: 0.2 điểm
Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ như thế nào?
A.  
Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá tăng lên.
B.  
Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống.
C.  
Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi.
D.  
Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hoá không đổi.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin 12 NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin 12 tại NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về học thuyết giá trị, học thuyết kinh tế chính trị và vai trò của kinh tế chính trị trong xã hội. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức lý luận để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

33,053 lượt xem 17,780 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin 8 Đại học Kinh tế Quốc dân NEU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin 8 tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy luật kinh tế, giá trị thặng dư, và vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững lý thuyết, hiểu sâu sắc các vấn đề kinh tế chính trị và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,462 lượt xem 27,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị - Có Đáp Án - Đại Học Hàng HảiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế chính trị" từ Đại học Hàng Hải. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các học thuyết kinh tế, vai trò của nhà nước trong nền kinh tế, và các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản lý và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,726 lượt xem 46,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Chương 4 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế chính trị" chương 4 từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các lý thuyết kinh tế, chính sách kinh tế, và sự phát triển kinh tế xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

10 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

88,010 lượt xem 47,356 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 5 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Tài Chính Doanh Nghiệp 5, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như quản lý tài chính, đầu tư, và phân tích tài chính doanh nghiệp. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,736 lượt xem 48,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,257 lượt xem 6,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toánKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tài chính doanh nghiệp 4" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý tài chính doanh nghiệp, dòng tiền, cấu trúc vốn, và quyết định đầu tư, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,474 lượt xem 47,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,303 lượt xem 29,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,350 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!