thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - LêNin - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - LêNin dành cho sinh viên HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung trọng tâm về học thuyết kinh tế Mác - LêNin, các quy luật kinh tế, và ứng dụng thực tiễn trong nền kinh tế hiện đại. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Kinh Tế Chính Trị Mác - LêNin HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Học Thuyết Kinh Tế Mác - LêNin Quy Luật Kinh Tế Kinh Tế Học Mác Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị Đáp Án Kinh Tế Chính Trị Luyện Thi HUBT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời ?
A.  
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
B.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
C.  
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D.  
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 2: 0.2 điểm
Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?
A.  
Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
B.  
Tăng năng suất lao động.
C.  
Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
D.  
Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
Câu 3: 0.2 điểm
Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách nào ?
A.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng chi phí sản xuất để họ bán theo giá trị.
B.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.
C.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giá cả sản xuất.
D.  
Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả thị trường để họ tuỳ ý nâng giá bán.
Câu 4: 0.2 điểm
Giá trị hàng hoá là gì?
A.  
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
B.  
Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C.  
Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D.  
Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc
Câu 5: 0.2 điểm
Nguồn gốc của giá trị thặng dư là ?
A.  
Do lao động không công của người lao động làm thuê.
B.  
Do máy móc và công nghệ tiến tiến.
C.  
Do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
D.  
Do mua rẻ, bán đắt
Câu 6: 0.2 điểm
Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế?
A.  
Phân chia thuộc địa và phạm vi ảnh hưởng.
B.  
Phân chia thị trường và nơi đầu tư.
C.  
Phân chia nơi cung cấp nguyên liệu.
D.  
Phân chia nơi cung cấp nhân công.
Câu 7: 0.2 điểm
Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?
A.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
B.  
Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
C.  
Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
D.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.
Câu 8: 0.2 điểm
Hàng hoá là gì?
A.  
Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
B.  
Một sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
C.  
Một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi.
D.  
Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho
Câu 9: 0.2 điểm
Giá cả sản xuất bằng gì?
A.  
Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
B.  
Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất.
C.  
Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
D.  
Giá trị của hàng hoá cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
Câu 10: 0.2 điểm
Tư bản là gì?
A.  
Một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời.
B.  
Giá trị mang lại giá trị thặng dư.
C.  
Là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản xuất.
D.  
Là nhà xưởng, máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh.
Câu 11: 0.2 điểm
Tư bản tài chính là gì?
A.  
Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
B.  
Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
C.  
Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
D.  
Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.
Câu 12: 0.2 điểm
Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?
A.  
Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán
B.  
Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội.
C.  
Là thị trường diễn ra trong toàn quốc.
D.  
Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.
Câu 13: 0.2 điểm
Tư bản khả biến là gì ?
A.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động.
B.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
C.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
D.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái công nghệ mới.
Câu 14: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về : Công nghiệp hóa là gì?
A.  
Là quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công trong nông nghiệp sang lao động bằng máy móc.
B.  
Là quá trình chuyển đổi nền kinh tế từ sản xuất nông nghiệp là chính sang sản xuất công nghiệp là chính.
C.  
Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D.  
Công nghiệp hóa là quá trình phát triển nền sản suất theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Câu 15: 0.2 điểm
Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì ?
A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
B.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
C.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.
Câu 16: 0.2 điểm
Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A.  
Vì nó phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.
B.  
Do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển.
C.  
Đây là mô hình phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
D.  
Tất cả các lý do trên.
Câu 17: 0.2 điểm
Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A.  
Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C.  
Là địa tô được tư bản hóa.
D.  
Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 18: 0.2 điểm
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
B.  
Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
D.  
Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn.
Câu 19: 0.2 điểm
Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường ?
A.  
Lợi nhuận và lợi tức.
B.  
Lợi nhuận và địa tô.
C.  
Lợi tức và địa tô.
D.  
Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.
Câu 20: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng : Lao động cụ thể tạo ra ?
A.  
Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
B.  
Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
C.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
D.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
Câu 21: 0.2 điểm
Lợi nhuận bình quân là gì?
A.  
Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
B.  
Lợi nhuận trung bình giữa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực lưu thông.
C.  
Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau.
D.  
Lợi nhuận trung bình tính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản chi phí sản xuất.
Câu 22: 0.2 điểm
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
A.  
Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
B.  
Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận.
C.  
Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường cho tư bản thương nghiệp.
D.  
Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hoá.
Câu 23: 0.2 điểm
Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.
B.  
Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
C.  
Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
D.  
Có chính sách thưởng, phạt hợp lý đối với người lao động.
Câu 24: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A.  
Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
B.  
Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
C.  
Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
D.  
Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
Câu 25: 0.2 điểm
Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?
A.  
Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành.
B.  
Cạnh tranh giữa các ngành.
C.  
Do mọi nhà tư bản đềucó xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch.
D.  
Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực.
Câu 26: 0.2 điểm
Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A.  
Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
B.  
Sử dụng hiệu quả máy móc.
C.  
Đại lượng tư bản ứng trước.
D.  
Tất cả các nhân tố trên.
Câu 27: 0.2 điểm
Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
A.  
Kinh tế hàng hoá.
B.  
Sản xuất hàng hoá giản đơn.
C.  
Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa.
D.  
Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người.
Câu 28: 0.2 điểm
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
A.  
Phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản.
B.  
Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và tư bản bất biến.
C.  
Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và giá trị sức lao động.
D.  
Phản ánh lợi ích của nhà tư bản trong sử dụng lao động làm thuê.
Câu 29: 0.2 điểm
Tư bản lưu động là gì?
A.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
B.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động.
C.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
Câu 30: 0.2 điểm
Tư bản bất biến là gì ?
A.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
B.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư Tiệu lao động.
C.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
Câu 31: 0.2 điểm
Tư bản cho vay là gì ?
A.  
Tư bản mang hình thái hàng hoá.
B.  
Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
C.  
Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức.
D.  
Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất để từ đó nhận được cả lợi tức lẫn lợi nhuận trong khi không phải trực tiếp quản lý công việc kinh doanh.
Câu 32: 0.2 điểm
Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A.  
Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
B.  
Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
C.  
Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
D.  
Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
Câu 33: 0.2 điểm
Tích tụ tư bản là gì?
A.  
Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B.  
Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
C.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
D.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.
Câu 34: 0.2 điểm
Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
A.  
Là quá trình quốc gia đó gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới.
B.  
Là biết chia sẻ lợi ích với các quốc gia khác.
C.  
Là sự tuân thủ các chuẩn mục quốc tế chung.
D.  
Cả ba yếu tố trên.
Câu 35: 0.2 điểm
Địa tô chênh lệch II là gì ?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
Câu 36: 0.2 điểm
Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?
A.  
Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.
B.  
Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư.
C.  
Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hoá.
D.  
Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hoá.
Câu 37: 0.2 điểm
Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là do?
A.  
Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sản phần lớn các nhà tư bản yếu kém.
B.  
Sự liên minh của các nhà tư bản.
C.  
Sự tích tụ và tập trung sản xuất đạt đến một giới hạn nhất định.
D.  
Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhất định sẽ sinh ra độc quyền.
Câu 38: 0.2 điểm
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A.  
Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
B.  
Tăng cường độ lao động.
C.  
Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
D.  
Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.
Câu 39: 0.2 điểm
Mục đích chính của sự vận động của tư bản là gì?
A.  
Thực hiện giá trị của hàng hoá.
B.  
Sản xuất ra giá trị thặng dư.
C.  
Thực hiện lưu thông hàng hoá.
D.  
Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
Câu 40: 0.2 điểm
Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị ?
A.  
Trình độ tay nghề của người lao động.
B.  
Do mối quan hệ cung – cầu tác động.
C.  
Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động.
D.  
Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh.
Câu 41: 0.2 điểm
Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?
A.  
Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
B.  
Là nền kinh tế từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C.  
Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 42: 0.2 điểm
Nội dung của quy luật giá trị ?
A.  
Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
B.  
Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.
C.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
D.  
Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
Câu 43: 0.2 điểm
Nguồn gốc của lợi tức?
A.  
Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất.
B.  
Là do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T ' .
C.  
Là do lao động thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
D.  
Là giá trị thặng dư do một loại hàng hoá đặc biệt là tiền tệ tạo ra.
Câu 44: 0.2 điểm
Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
B.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
C.  
Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
Câu 45: 0.2 điểm
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
A.  
Người lao động được tự do về thân thể và không có TLSX.
B.  
Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể đem mua và bán sức lao động trên thị trường.
C.  
Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân.
D.  
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột.
Câu 46: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?
A.  
Giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
B.  
Giai đoạn CNTB độc quyền.
C.  
Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D.  
Giai đoạn sản xuất hàng hoá.
Câu 47: 0.2 điểm
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào ? Tìm phương án đúng nhất:
A.  
Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành.
B.  
Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên.
C.  
Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn.
D.  
Đều làm hao phí calo tăng lên.
Câu 48: 0.2 điểm
Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam khác với đặc trưng của kinh tế thị trường nói chung như thế nào?
A.  
Hoàn toàn khác nhau vì không có điểm chung.
B.  
Giống nhau về bản chất nhưng khác nhau về hình thức.
C.  
Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừa có các đặc trưng riêng của Việt Nam.
D.  
Khác nhau về bản chất nhưng có nội dung giống nhau.
Câu 49: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì ?
A.  
Là giá trị của hàng hoá.
B.  
Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu hàng hoá đó.
C.  
Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
D.  
Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
Câu 50: 0.2 điểm
Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A.  
Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai đoạn.
B.  
Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
C.  
Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
D.  
Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý kinh tế chính trị của chủ nghĩa Mác - Lênin, các quy luật kinh tế và phân tích các khái niệm kinh tế trong bối cảnh lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

517 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

145,558 lượt xem 78,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin Chương 3 - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin chương 3 từ Học viện Tài Chính. Đề thi tập trung vào các khái niệm và lý thuyết quan trọng trong chương 3, bao gồm các nguyên lý cơ bản của kinh tế chính trị Mác - Lênin và ứng dụng của chúng trong phân tích kinh tế. Đáp án chi tiết sẽ giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

10 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

86,607 lượt xem 46,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin tại Đại học Công Nghiệp TP.HCM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin, quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản, sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội, và vai trò của cách mạng vô sản. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

87 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,799 lượt xem 47,240 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin tại Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa Mác - Lênin, cơ chế thị trường, quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất, cùng với các chính sách kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

22 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

88,964 lượt xem 47,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin dành cho sinh viên HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung quan trọng về học thuyết kinh tế Mác - Lênin, các quy luật kinh tế và ứng dụng thực tiễn trong nền kinh tế hiện đại. Thích hợp cho việc ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả để đạt thành tích cao trong học tập.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

85,832 lượt xem 46,208 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác – Lênin - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị Mác – Lênin dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí với các câu hỏi đa dạng, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và thực tiễn về môn học Kinh Tế Chính Trị. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng giúp sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, tự tin vượt qua bài kiểm tra và nắm vững kiến thức tư tưởng Mác – Lênin.

101 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

144,951 lượt xem 77,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như các quy luật kinh tế, quan hệ sản xuất, và phát triển kinh tế theo tư tưởng Mác - Lênin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,288 lượt xem 49,074 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin 12 NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin 12 tại NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về học thuyết giá trị, học thuyết kinh tế chính trị và vai trò của kinh tế chính trị trong xã hội. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức lý luận để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

33,054 lượt xem 17,780 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin 8 Đại học Kinh tế Quốc dân NEU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin 8 tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy luật kinh tế, giá trị thặng dư, và vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững lý thuyết, hiểu sâu sắc các vấn đề kinh tế chính trị và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,463 lượt xem 27,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!