thumbnail

Đề Thi Kinh Tế Vi Mô Chương 6 HUBT Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Kinh Tế Vi Mô 6 tại HUBT. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, phát triển kỹ năng phân tích và ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng giúp sinh viên tự tin đạt kết quả cao.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án kinh tế vi mô 6 HUBT ôn tập trắc nghiệm kiến thức chuyên sâu phát triển kỹ năng

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

61,224 lượt xem 4,708 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Nếu một hãng bán sản phẩm của mình trên thị trường cạnh tranh thì sản phẩm doanh thu cận biên của lao động giảm dần khi nhiều lao động được thuê thêm là do
A.  
Cần thiết phải bán sản phẩm với giá thấp hơn để bán được nhiều sản phẩm hơn
B.  
Sản phẩm của lao động tăng dần
C.  
Sản phẩm cận biên của lao động giảm dần
D.  
Doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn giá
Câu 2: 0.25 điểm
Điều trị tại chỗ nhiễm trùng rốn ở trẻ sơ sinh nhiễm trùng bằng các biện pháp, ngoại trừ:
A.  
Rửa sạch rốn bằng cồn iod loãng 1%
B.  
Để rốn hở, giữ sạch
C.  
Sau rửa, rắc bột kháng sinh hoặc tháo được cho đến khi rốn khô
D.  
Đánh giá nhiễm trùng lan toả, toàn thân để có biện pháp điều trị sớm
Câu 3: 0.25 điểm
Trong một thị trường hoạt động hiệu quả, sản phẩm doanh thu cận biên của một đầu vào sẽ cho chúng ta biết được
A.  
Cung về đầu vào đó
B.  
Cầu về đầu vào đó
C.  
Giá của đầu vào đó
D.  
Tô kinh tế của đầu vào đó
Câu 4: 0.25 điểm
Một người cho vay một số tiền với mức lãi suất 10%/năm. Sau 5 năm người đó nhận một số tiền cả gốc lẫn lãi là 322,102 triệu đồng. Số tiền người đó cho vay là
A.  
200
B.  
150
C.  
120
D.  
100
Câu 5: 0.25 điểm
Các dấu hiệu lâm sàng điển hình trong viêm cầu thận cấp điển hình ở trẻ em gồm:
A.  
Phù, đái máu, cao huyết áp, đa niệu
B.  
Phù, đái đục, cao huyết áp, thiểu niệu
C.  
Phù, đái máu, tụt huyết áp, đa niệu
D.  
Phù, đái máu, cao huyết áp, thiểu niệu
Câu 6: 0.25 điểm
Các tiêu chuẩn chính của Jones sửa đổi (1992) áp dụng trong chẩn đoán bệnh thấp tim gồm:
A.  
Viêm tim, viêm khớp, múa giật, hồng ban vòng trên da, nhiễm liên cầu
B.  
Viêm tim, viêm khớp, múa giật, hồng ban vòng trên da, viêm họng
C.  
Viêm tim, viêm khớp, múa giật, hồng ban vòng trên da, nốt cục dưới da
D.  
Viêm tim, viêm khớp, co giật, phát ban trên da, bằng chứng nhiễm liên cầu
Câu 7: 0.25 điểm
Trẻ trai tên Nam, 10 tháng, nặng 8,5 kg, thân nhiệt 38,5#, địa chỉ ở Hoài Đức, Hà Nội. Trẻ đến khám lần đầu vì ho, sốt. Trẻ ho 5 ngày và sốt từ 38 - 38,5#. Trẻ tỉnh, mệt, không uống được, bỏ bú, không nôn, không co giật, không li bì hoặc khó đánh thức. Theo chiến lược IMCI, Nam có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân nào sau đây:
A.  
Sốt cao
B.  
Không uống được, bỏ bú
C.  
Ho, mệt
D.  
Không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân
Câu 8: 0.25 điểm
Vàng da vùng 5 theo phân loại mức độ vàng da của Kramer ở trẻ sơ sinh đủ tháng là:
A.  
Mặt đến thân trên rốn
B.  
Mặt, thân đến bàn tay, bàn chân
C.  
Mặt đến thân dưới rốn
D.  
Mặt đến cổ
Câu 9: 0.25 điểm
Vàng da bệnh lý ở trẻ sơ sinh có các triệu chứng sau:
A.  
Vàng da xuất hiện sớm trước 24 giờ tuổi, kéo dài, tăng nhanh
B.  
Vàng da từ ngày thứ 3 - 7 sau sinh
C.  
Bilirubin cao 120 #mol/dL
D.  
Vàng da vùng 1 theo Kramer
Câu 10: 0.25 điểm
Các dấu hiệu đánh giá sự phát triển tinh thần vận động bình thường của trẻ 2 - 3 tháng tuổi gồm, ngoại trừ:
A.  
Nằm sấp ngẩng đầu được từng lúc, khung chậu giãn rộng, hông duỗi gần hoàn toàn
B.  
Biết nhìn mặt người, mỉm cười, hóng chuyện, mắt nhìn theo vật sáng di động
C.  
Phát âm ra tiếng
D.  
Đưa tay với các đồ vật được nhìn thấy trước mặt
Câu 11: 0.25 điểm
Nên cho trẻ ăn bổ sung ngoài bú mẹ vào tháng thứ mấy?
A.  
2 tháng
B.  
3 tháng
C.  
6 tháng
D.  
9 tháng
Câu 12: 0.25 điểm
Nhu cầu năng lượng hàng ngày của trẻ em < 1 tuổi là:
A.  
20 - 80 Kcal/kg cân nặng/ngày
B.  
80 - 120 Kcal/kg cân nặng/ngày
C.  
120 - 200 Kcal/kg cân nặng/ngày
D.  
200 - 300 Kcal/kg cân nặng/ngày
Câu 13: 0.25 điểm
Các dấu hiệu cơ năng điển hình của hội chứng màng não ở trẻ em lớn gồm:
A.  
Đau đầu, sợ ánh sáng; nôn nhiều, nôn vọt; táo bón hoặc tiêu chảy
B.  
Đau bụng, sợ nước; nôn nhiều, tiêu chảy phân máu
C.  
Đau họng, nuốt khó, nôn nhiều, bụng chướng
D.  
Đau khớp, sợ gió, khóc thét, ngủ nhiều
Câu 14: 0.25 điểm
Nếu giá sản phẩm đầu ra giảm, một hãng CTHH sẽ thuê
A.  
Ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động giảm
B.  
Ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên lao động tăng
C.  
Nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng
D.  
Nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động giảm
Câu 15: 0.25 điểm
Vi khuẩn gây tiêu chảy cấp theo cơ chế xuất tiết là:
A.  
Shigella
B.  
Salmonella non Typhi
C.  
E.coli xâm nhập
D.  
Vỉbrio Cholerae 01
Câu 16: 0.25 điểm
Các hãng muốn tối đa hóa lợi nhuận thì họ nên thuê đến số lượng lao động mà
A.  
Chi phí thuê thêm lao động bằng doanh thu gia tăng do LĐ này tạo ra
B.  
Họ có thể cho thuê LĐ này với giá không nhiều hơn giá họ trả cho người LĐ đó
C.  
Tiền lương trả cho người LĐ bằng MC của quá trình sản xuất
D.  
Lợi nhuận tăng thêm của việc thuê thêm LĐ bằng với doanh thu do LĐ này tạo ra
Câu 17: 0.25 điểm
Trẻ 9 - 12 tháng cần ăn bổ sung ngoài bú mẹ số bữa là:
A.  
1 bữa bột 10%, 200 mL/bữa, và 60 mL hoa quả nghiền
B.  
2 bữa bột 10%, 200 mL/bữa, và 60 mL hoa quả nghiền
C.  
3 bữa bột 10%, 200 mL/bữa, và 60 mL hoa quả nghiền
D.  
4 bữa bột 10%, 200 mL/bữa, và 60 mL hoa quả nghiền
Câu 18: 0.25 điểm
Các triệu chứng tiêu hoá gợi ý nhiễm trùng sơ sinh bao gồm:
A.  
Tiêu chảy, dịch dạ dày > 1 mL, gan to, nôn, bụng chướng
B.  
Tiêu chảy, dịch dạ dày > 2 mL, gan to, nôn, bụng chướng
C.  
Tiêu chảy, dịch dạ dày > 3 mL, gan to, nôn, bụng chướng
D.  
Tiêu chảy, dịch dạ dày > 4 mL, gan to, nôn, bụng chướng
Câu 19: 0.25 điểm
Trẻ trai tên Nam, 10 tháng, nặng 8,5 kg, thân nhiệt 39#, địa chỉ ở Hoài Đức, Hà Nội. Trẻ ho 5 ngày và sốt từ 38 - 39#. Trẻ tỉnh, mệt, không uống được, bỏ bú, không nôn, không co giật, không li bì hoặc khó đánh thức. Theo chiến lược IMCI, xác định liều lượng thuốc hạ sốt paracetamol/1 lần cho Nam là:
A.  
100mg khi sốt >= 38,5#, cách nhau ít nhất 4 giờ, tối đa 4 lần/24 giờ
B.  
200mg khi sốt >= 38,5#, cách nhau ít nhất 4 giờ, tối đa 4 lần/24 giờ
C.  
300mg khi sốt >= 39#, cách nhau ít nhất 4 giờ, tối đa 4 lần/24 giờ
D.  
400mg khi sốt >= 39#, cách nhau ít nhất 4 giờ, tối đa 4 lần/24 giờ
Câu 20: 0.25 điểm
Lượng Oresol chuẩn uống trong 4h đầu cho trẻ 10 kg bị tiêu chảy cấp có mất nước theo phác đồ B là:
A.  
300 - 400 ml
B.  
500 - 600 ml
C.  
700 - 800 ml
D.  
900 - 1000 ml
Câu 21: 0.25 điểm
Phương án nào sau đây sai
A.  
Chính sách tiền lương tối thiểu gây ra mức lương quy định cao hơn mức lương thị trường
B.  
Chính sách tiền lương tối thiểu tăng số lượng lao động được thuê
C.  
Giá trần gây ra giá thuê thấp hơn thị trường
D.  
Chính sách lương tối thiểu thường gây ra cung về lao động
Câu 22: 0.25 điểm
Các biện pháp chăm sóc chung cho trẻ bị bệnh tim bẩm sinh gồm, ngoại trừ:
A.  
Tiêm chủng đầy đủ, đúng hẹn như các trẻ bình thường
B.  
Phòng bệnh Osler khi có thủ thuật xâm lấn
C.  
Chống nhiễm khuẩn hô hấp
D.  
Hạn chế tất cả hoạt động thể lực
Câu 23: 0.25 điểm
Các triệu chứng nào sau đây gợi ý nhiễm trùng sơ sinh, ngoại trừ:
A.  
Trẻ không khỏe mạnh, sốt hoặc hạ thân nhiệt, bú kém, không tăng cân
B.  
Nhịp tim 150 lần/phút. Nhịp thở 45 lần/phút, Refill < 2 giây
C.  
Dịch dạ dày > 3 mL, nôn, bụng chướng, gan to
D.  
Thở rên, khó thở co kéo cơ hô hấp, giảm trương lực cơ, giảm phản xạ sơ sinh
Câu 24: 0.25 điểm
Các yếu tố miễn dịch trẻ sơ sinh có thể nhận được từ mẹ bao gồm, ngoại trừ:
A.  
Kháng thể IgG từ mẹ qua nhau thai sang con
B.  
Kháng thể IgM, IgA từ mẹ qua nhau thai sang con
C.  
Kháng thể IgG, IgA từ sữa mẹ cho con bú
D.  
Bạch cầu, bổ thể, lysozyme, lactoferrin từ sữa mẹ cho con bú
Câu 25: 0.25 điểm
Các biến đổi tế bào, sinh hoá dịch não tuỷ điển hình trong viêm màng não mủ trẻ em gồm:
A.  
Màu sắc trong; tế bào tăng ít vài chục, đa số là bạch cầu đa nhân trung tính; protein tăng > 0,5g/l, đường giảm < 3,2 mmol/l, phản ứng Pandy (+)
B.  
Màu sắc đục; tế bào tăng hàng nghìn/mm3, đa số là bạch cầu đa nhân trung tính, bạch cầu đa nhân thoái hoá; protein tăng > 1g/l, đường giảm < 2,2 mmol/l, phản ứng Pandy (+)
C.  
Màu đỏ; tế bào tăng, đa số là hồng cầu; protein tăng > 0,2g/l, đường giảm < 4,2 mmol/l, phản ứng Pandy (-)
D.  
Màu sắc trong; tế bào < 10/mm3; protein tăng < 0,2g/l, đường #3,0 mmol/l, phản ứng Pandy (-)
Câu 26: 0.25 điểm
Khi lãi suất tăng, giá trị hiện tại của một khoản đầu tư sẽ
A.  
Giảm
B.  
Tăng
C.  
Không đổi
D.  
Âm
Câu 27: 0.25 điểm
Nguyên tắc điều trị trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ vừa gồm, ngoại trừ:
A.  
Điều chỉnh chế độ ăn phù hợp nhu cầu theo lứa tuổi. Điều trị tại nhà
B.  
Điều trị các bệnh kèm theo: nhiễm trùng, thiếu vi chất, thiếu máu
C.  
Tìm và điều trị nguyên nhân, theo dõi cân nặng hàng tuần, tháng
D.  
Bổ sung đạm, vitamin, vi chất bằng truyền dịch định kỳ cho trẻ
Câu 28: 0.25 điểm
Khi cung đất đai cố định, những thay đổi trong tô kinh tế được quyết định bởi
A.  
Những thay đổi về giá thuê đất
B.  
Tương tác thay đổi về cả cầu và cung đất
C.  
Những thay đổi về cầu đất đai
D.  
Không có sự thay đổi trong địa tô
Câu 29: 0.25 điểm
Đường cung lao động cá nhân
A.  
Là một đường dốc lên
B.  
Là một đường cong về phía sau
C.  
Được xác định bới luật cung
D.  
Do các hãng thuê lao động quyết định
Câu 30: 0.25 điểm
Vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp phổ biến nhất ở trẻ em dưới 2 tháng tuổi là:
A.  
Hemophilus influenzae (HI)
B.  
Phế cầu (Streptococcus pneumoniae)
C.  
Moraxella catarrhalis
D.  
Staphylococcus aureus
Câu 31: 0.25 điểm
Đường sản phẩm doanh thu cận biên của lao động chính là
A.  
Đường cầu về lao động
B.  
Đường cung về vốn
C.  
Đường cung lao động cá nhân
D.  
Đường cung lao động của ngành
Câu 32: 0.25 điểm
Các virus thường gặp gây tiêu chảy cấp ở trẻ em là:
A.  
Entervirus, Adenovirus, Rotavirus
B.  
Cytomegalovirus, Epstein Barr virus
C.  
Retrovirus, Dengue virus
D.  
Rhinovirus, Varicella-Zoster Virus
Câu 33: 0.25 điểm
Trong thị trường CTHH, số lao động được thuê tối đa sẽ là
A.  
Đường sản phẩm doanh thu cận biên của lao động
B.  
Đường sản phẩm cận biên của lao động
C.  
Đường sản phẩm bình quân của lao động
D.  
Đường chi phí bình quân
Câu 34: 0.25 điểm
Lãi suất hiện tại là 10%/năm. Giá trị hiện tại là 500USD. Vậy số tiền đó sau 1 năm là
A.  
525USD
B.  
200USD
C.  
1000USD
D.  
550USD
Câu 35: 0.25 điểm
Sản phẩm doanh thu cận biên của một yếu tố sản xuất là
A.  
Doanh thu bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất đó
B.  
Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
C.  
Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
D.  
Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất
Câu 36: 0.25 điểm
Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh có đặc điểm:
A.  
Vàng nhẹ, sáng, xuất hiện từ ngày thứ 14 - 21, có thể kéo dài 2 - 3 tháng
B.  
Vàng nhẹ, sáng, xuất hiện từ ngày thứ 1 - 2, thiếu máu
C.  
Vàng nhẹ, sáng, xuất hiện từ ngày thứ 7 - 14, phân trắng
D.  
Vàng nhẹ, sáng, xuất hiện từ ngày thứ 3 - 7, tự hết
Câu 37: 0.25 điểm
Trẻ em phát triển lần lượt qua các thời kỳ theo trình tự:
A.  
Phôi và thai nhi, sơ sinh, nhũ nhi, răng sữa, thiếu niên, dậy thì
B.  
Phôi và thai nhi, sơ sinh, răng sữa, nhũ nhi, thiếu niên, dậy thì
C.  
Phôi và thai nhi, sơ sinh, nhũ nhi, bú mẹ, răng sữa, dậy thì
D.  
Phôi và thai nhi, sơ sinh, nhũ nhi, học đường, thiếu niên, dậy thì
Câu 38: 0.25 điểm
Đối với các hãng thuê lao động trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo
A.  
Họ phải bán giá thấp để bán được nhiều sản phẩm
B.  
Họ không cần thiết phải trả lương cao hơn để thuê thêm nhiều lao động
C.  
Họ có thể bán nhiều sản phẩm hơn chỉ khi trả lương thấp hơn cho lao động
D.  
Họ phải tăng sản lượng để có thể bù đắp khoản tiền lương mà họ phải trả cao hơn cho lao động
Câu 39: 0.25 điểm
Cầu của các yếu tố sản xuất là
A.  
Cầu xác định
B.  
Cầu không thể thỏa mãn
C.  
Cầu thứ phát
D.  
Dư cầu
Câu 40: 0.25 điểm
Đặc điểm sinh học bình thường của trẻ em thời kỳ răng sữa gồm, ngoại trừ:
A.  
Tốc độ tăng trưởng thể chất nhanh hơn giai đoạn trước
B.  
Chức năng cơ bản của các bộ phận dần hoàn thiện (mỗi bộ phận, chức năng hoàn thiện ở từng độ tuổi khác nhau)
C.  
Chức năng vận động phát triển nhanh, hệ cơ phát triển, phối hợp động tác khéo léo hơn
D.  
Trí tuệ phát triển nhanh, đặc biệt về ngôn ngữ

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Chương 6 - Đề Thi Có Đáp Án

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

144,925 xem11,138 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Chương 1 EPU Có Đáp Án

1 mã đề 20 câu hỏi 40 phút

88,802 xem6,838 thi

Đề Thi Online Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô Chương 10

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

89,458 xem6,877 thi

Đề Thi Kinh Tế Vi Mô - Làm Online Miễn Phí, Có Đáp Án

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

373,380 xem28,712 thi