thumbnail

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Chương 6 - Đề Thi Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chương 6 môn Kinh Tế Vi Mô. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc thị trường, sự can thiệp của chính phủ, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu trong nền kinh tế vi mô, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm kinh tế vi mô và áp dụng trong phân tích kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô Chương 6đề thi Kinh Tế Vi Môôn thi Kinh Tế Vi Môđề thi có đáp ánluyện thi Kinh Tế Vi Môthi thử trực tuyếnphân tích kinh tếcung cầu kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Các yếu tố sản xuất gồm 03 nhóm cơ bản, NGOẠI TRỪ:
A.  
Lao động
B.  
Công nghệ.
C.  
Vốn
D.  
Đất.
Câu 2: 0.4 điểm
Các yếu tố cơ bản của thị trường hàng hóa:
A.  
Cầu: Thị trường
B.  
Cung: Các hộ gia đình.
C.  
Sản phẩm: Hàng hóa
D.  
Sản phẩm: Lao động.
Câu 3: 0.4 điểm
Các yếu tố cơ bản của thị trường yếu tố sản xuất:
A.  
Cầu: Các nhà sản xuất (DN).
B.  
Cung: Các Công ty phân phối.
C.  
Sản phẩm: Hàng hóa
D.  
Sản phẩm: Dịch vụ.
Câu 4: 0.4 điểm

Giá của các yếu tố sản xuất được hình thành trên thị trường yếu tố sản xuất, các DN tìm hiểu các mức giá đó thông qua quan hệ:

A.  

Mua - Bán

B.  

Cung- cầu

C.  

Trao đổi

D.  

Cho – nhận.

Câu 5: 0.4 điểm
Các mối quan hệ trong môi trường sản xuất thể hiện:
A.  
Lượng cầu đối với một yếu tố sản xuất phụ thuộc vào lượng nhân công.
B.  
Lượng vốn được cầu phụ thuộc vào mức tiền đi vay.
C.  
Lượng đất đai được cầu phụ thuộc vào tiền thuê.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 6: 0.4 điểm

Các giá trị trong công thức tính sản phẩm doanh thu cận biên của một yếu tố sản xuất: MRPf = MPPt x Po

A.  

Po – Tiền công lao động.

B.  

Po – Tiền thuê đất.

C.  

MPPf – Sản phẩm hiện vật cận biên của một yếu tố đầu vào.

D.  

MPPf – Sản phẩm hiện vật cận biên của yếu tố đầu ra.

Câu 7: 0.4 điểm

Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ lựa chọn lượng yếu tố sản xuất sao cho: sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố sản xuất đó:

A.  

Bằng với chi phí cận biên của yếu tố sản xuất đó

B.  

Cao hơn chi phí cận biên của yếu tố sản xuất đó

C.  

Thấp hơn chi phí cận biên của yếu tố sản xuất đó

D.  

Không liên quan đến chi phí cận biên của yếu tố sản xuất đó

Câu 8: 0.4 điểm

Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng sao cho chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí là:

A.  

Lớn nhất.

B.  

Nhỏ nhất.

C.  

Bằng nhau.

D.  

Không liên quan.

Câu 9: 0.4 điểm

Trong điều kiện thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố đều mang tính cạnh tranh, thì điều kiện tối đa hóa lợi nhuận sẽ cụ thể như sau: Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố sản xuất:

A.  

Cao hơn giá của yếu tố sản xuất đó.

B.  

Thấp hơn giá của yếu tố sản xuất đó.

C.  

Bằng với giá của yếu tố sản xuất đó.

D.  

Bằng với giá của tất cả các yếu tố sản xuất.

Câu 10: 0.4 điểm
Đặc điểm của cầu đối với lao động, NGOẠI TRỪ:
A.  
là cầu thứ phát.
B.  
là cầu dẫn xuất.
C.  
phụ thuộc vào cầu đối với hàng hóa dịch vụ trên thị trường hàng hóa.
D.  
Không phụ thuộc vào giá của lao động.
Câu 11: 0.4 điểm
Số lượng các nhân tố tác động đến lượng lao động cung ứng:
A.  
3.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
6.
Câu 12: 0.4 điểm
Hệ số co dãn của cung về lao động là tỷ số giữa:
A.  
% thay đổi về lượng lao động cung ứng /% thay đổi về mức lương.
B.  
% thay đổi về mức lương /% thay đổi về lượng lao động cung ứng.
C.  
thay đổi về lượng lao động cung ứng /thay đổi về mức lương.
D.  
thay đổi về mức lương /thay đổi về lượng lao động cung ứng.
Câu 13: 0.4 điểm
Khi hệ số co dãn của cung về lao động là 0,2 thì kết quả cho biết:
A.  
2% tăng lên về mức lương sẽ tạo ra 10% tăng lên về số lượng lao động cung ứng.
B.  
10% tăng lên về mức lương sẽ tạo ra 2% tăng lên về số lượng lao động cung ứng.
C.  
lương tăng lên 2 lần sẽ tăng lên 1 lần về số lượng lao động cung ứng.
D.  
lương tăng lên 2 lần sẽ tăng lên 5 lần về số lượng lao động cung ứng
Câu 14: 0.4 điểm

Nếu lãi suất cho vay 10% /năm thì một đồng cho vay ngày hôm nay, sau một năm sẽ tích lũy thành 1,1 đồng, sau hai năm sẽ tích lũy thành:

A.  

1,12 đồng.

B.  

1,2 đồng.

C.  

1,21 đồng.

D.  

1,22 đồng.

Câu 15: 0.4 điểm

Công thức được sử dụng để tính giá trị hiện tại của khoản tiền thu được tại một năm nào đó trong tương lai với lãi suất là i khi cho vay K đồng là:

A.  

K = X [1/(1-i)n]

B.  

K = X (1+i)n

C.  

K = X [1/(1+i)]

D.  

K = X [1/(1+i)n]

Câu 16: 0.4 điểm

Việc trả tiền thuê vốn hiện vật trong tương lai còn phụ thuộc vào tình hình kinh tế và mức sản xuất do tài sản đó tạo ra. Nếu lãi suất là 10% năm tỷ lệ lạm phát 6% năm, thì lãi suất thực tế là:

A.  

4%.

B.  

5%.

C.  

6%.

D.  

8%.

Câu 17: 0.4 điểm
Xu hướng của đường cung về vốn:
A.  
Đi xuống
B.  
Dốc lên.
C.  
Ngang bằng.
D.  
Lên, xuống tùy thời điểm.
Câu 18: 0.4 điểm
Đường cung của các dịch vụ vốn trong ngắn hạn là một đường:
A.  
Thẳng đứng.
B.  
Đi lên
C.  
Đi xuống
D.  
Xoắn ốc.
Câu 19: 0.4 điểm

Một người định vay ngân hàng để mua một xe ô tô để chở khách, xe có giá trị 1 tỷ đồng, hãy tính xem phải kiếm được bao nhiêu mới có thể hòa vốn. Nếu lãi suất thực tế là 9%/năm, tỷ lệ bảo dưỡng, khấu hao bằng 10% giá mua ô tô thì chi phí hàng năm của xe ô tô là:

A.  

150 triệu.

B.  

170 triệu.

C.  

190 triệu.

D.  

210 triệu.

Câu 20: 0.4 điểm
Giá cho thuê tài sản phụ thuộc vào mấy yếu tố:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 21: 0.4 điểm
Tỷ lệ lãi suất thực tế phụ thuộc vào:
A.  
Mức độ sử dụng tài sản
B.  
Thời gian
C.  
Tiến bộ của công nghệ.
D.  
Các yếu tố kinh tế.
Câu 22: 0.4 điểm
Điểm quan trọng của thị trường đất đai là:
A.  
Giá cả luôn thay đổi.
B.  
Nguồn cung rất lớn
C.  
Tổng mức cung ứng đất đai luôn cố định
D.  
Nhà nước quản lý chặt chẽ.
Câu 23: 0.4 điểm
Ý nghĩa của khái niệm“tô kinh tế”:
A.  
Là khoảng thặng dư mà nhà SX nhận được.
B.  
Là khoảng thặng dư mà nhà kinh doanh nhận được.
C.  
Là khoảng thặng dư mà nhà cho vay nhận được.
D.  
Là khoảng thặng dư mà người có đất nhận được.
Câu 24: 0.4 điểm
Đường cung trên thị trường đất đai là một đường:
A.  
Thằng đứng song song với trục tung.
B.  
Nằm ngang.
C.  
Giống đường cầu của thị trường hàng hóa.
D.  
Giống đường cung của thị trường hàng hóa.
Câu 25: 0.4 điểm
Giá trị của đất đai được bắt nguồn từ:
A.  
Thời gian thuê.
B.  
Giá trị của sản phẩm.
C.  
Mục đích thuê.
D.  
Đối tượng thuê.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô: Chương Lạm Phát - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về lạm phát trong môn Kinh Tế Vĩ Mô với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi liên quan đến nguyên nhân, hậu quả của lạm phát, các biện pháp kiểm soát và tác động của lạm phát lên nền kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

15 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

141,778 lượt xem 76,328 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô chương 1 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của kinh tế vĩ mô, như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), lạm phát, thất nghiệp, cung cầu trong nền kinh tế, và các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,488 lượt xem 47,628 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kinh Tế Vĩ Mô với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các khái niệm kinh tế vĩ mô như GDP, lạm phát, thất nghiệp, chính sách tài khóa và tiền tệ, kèm đáp án chi tiết giúp củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

111 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

143,024 lượt xem 76,993 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham gia trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với đầy đủ đáp án. Bộ câu hỏi bao quát các chủ đề về lý thuyết và chính sách kinh tế vĩ mô, bao gồm tổng cung, tổng cầu, lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế và vai trò của chính phủ trong điều hành kinh tế. Trắc nghiệm này giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết về nền kinh tế toàn cầu. Trả lời câu hỏi và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

208 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

143,303 lượt xem 77,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kinh Tế Vi Mô với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về cung cầu, thị trường, hành vi người tiêu dùng, chi phí sản xuất và cơ cấu thị trường, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.

299 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,499 lượt xem 76,706 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Kinh tế Vi mô tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) với bộ đề trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và chi phí sản xuất. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và nâng cao kỹ năng làm bài thi.

 

249 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

142,459 lượt xem 76,699 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô HUBT Phần 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tham gia ngay bộ trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô HUBT Phần 1 hoàn toàn miễn phí, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bám sát chương trình học, với các câu hỏi quan trọng giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi. Đặc biệt, mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, giúp bạn hiểu sâu hơn về môn học và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,687 lượt xem 75,747 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và các yếu tố kinh tế khác. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô 2.

210 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,173 lượt xem 77,575 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,277 lượt xem 29,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!