thumbnail

Kinh Tế Vĩ Mô Chương 7: Thị Trường Mở - Tài Liệu Ôn Tập Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tài liệu ôn tập Kinh tế Vĩ mô Chương 7 về Thị trường Mở, bao gồm các kiến thức quan trọng về chính sách tiền tệ, hoạt động của thị trường mở và ảnh hưởng của nó đối với nền kinh tế. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và sẵn sàng cho các kỳ thi kinh tế vĩ mô.

Từ khoá: Kinh tế vĩ mô chương 7thị trường mởôn tập kinh tế vĩ môtài liệu thị trường mởchính sách tiền tệĐại học Kinh tếđáp án chi tiếtôn thi kinh tế vĩ môthị trường tài chínhkiến thức kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Trong điều kiện kinh tế mở, tỷ giá hối đoái cố định, luồng vốn vận động hoàn toàn tự do, một sự gia tăng chi tiêu ngân sách, tác động ngắn hạn là
A.  
Lãi suất và sản lượng đều tăng
B.  
Lãi suất giảm, sản lượng tăng
C.  
Lãi suất cao hơn lãi suất thế giới, sản lượng giảm
D.  
Lãi suất cân bằng lãi suất thế giới, sản lượng tăng
Câu 2: 1 điểm
Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của nước khác được gọi là:
A.  
Thị trường tiền tệ.
B.  
Thị trường vốn.
C.  
Thị trường chứng khoán.
D.  
Thị trường ngoại hối.
Câu 3: 1 điểm
Tỷ giá hối đoái là:
A.  
Tỷ số phản ánh giá cả đồng tiền của 2 quốc gia.
B.  
Tỷ số phản ánh số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ.
C.  
Tỷ số phản ánh số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng
Câu 4: 1 điểm
Tác động dài hạn của CS Tài khóa mở rộng trong nền kinh tế mở (tỷ giá cố định, vốn luân chuyển tự do) là
A.  
Thặng dư CCTM, lãi suất và sản lượng về lại mức cũ
B.  
Thâm hụt CCTM, lãi suất và sản lượng về lại mức cũ
C.  
Tham hụt CCTM, lãi suất và sản lượng tăng
D.  
Thặng dư CCTM, lãi suất không đổi, sản lường tăng
Câu 5: 1 điểm
Kết quả của CS Tiền tệ mở rộng trong nền kinh tế mở, tỷ giá cố định, vốn tự do là
A.  
Lãi suất cân bằng với lãi suất thế giới, sản lượng tăng
B.  
Lãi suất nhỏ hơn lãi suất thế giới, sản lượng tăng
C.  
Lãi suất và sản lượng về lại mức cũ
D.  
Các câu trêu đều sai
Câu 6: 1 điểm
Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến:
A.  
Cán cân thương mại.
B.  
Cán cân thanh toán.
C.  
Sản lượng quốc gia.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 7: 1 điểm
Trong kinh tế mở, vốn tự do, tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ trong cơ chế tỷ giá cố định khác khi tỷ giá linh hoạt vì
A.  
Chính phủ phải can thiệp vào thị trường ngoại hối để cố định tỷ giá
B.  
Chính sách tiền tệ sẽ bị ảnh hưởng nếu muốn cố định tỷ giá
C.  
Cả 2 đáp án
D.  
Cả 2 đều sai
Câu 8: 1 điểm
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng nội tệ tăng giá so với đồng ngoại tệ sẽ làm cho:
A.  
Nhập khẩu tăng.
B.  
Xuất khẩu tăng.
C.  
Xuất khẩu và nhập khẩu tăng.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 9: 1 điểm
Đầu năm tỷ giá giữa tiền đồng VN và USD là e = 16.000 VND/USD. Vốn đầu năm bằng tiền đồng VN là 1.600.000 VND. Đầu năm gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ có lãi suất là 5%/năm. Cuối năm tỷ giá thay đổi là e = 17.000 VND/USD. Vậy lãi kiếm được trong năm là:
A.  
185.000 VND.
B.  
100.000 VND.
C.  
85.000 VND.
D.  
Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 10: 1 điểm
Thông tin về tỷ giá hối đoái giữa đồng dollar Mỹ và đồng mark Đức dưới đây có ý nghĩa gì? Thứ Năm: 1 mark Đức = 0,5 dollar Mỹ.Thứ Sáu hôm sau: 1 dollar Mỹ = 2,1 mark Đức
A.  
Đồng dollar Mỹ tăng giá so với đồng mark Đức.
B.  
Đồng mark Đức tăng giá so với đồng dollar Mỹ.
C.  
Đồng dollar Mỹ mất giá so với đồng mark Đức.
D.  
Lựa chọn a) và b) đều đúng.
Câu 11: 1 điểm
Tỷ giá hối đoái thực:
A.  
Một thước đo lường giá tương đối của đồng tiền giữa các nước khác nhau.
B.  
Một hệ thống tỷ giá do chính phủ kiểm soát.
C.  
Một hệ thống tỷ giá hối đoái dựa vào thị trường.
D.  
Một thước đo lường giá tương đối của hh-dv từ các nước khác nhau khi chúng được tính theo 1 đồng tiền chung.
Câu 12: 1 điểm
Tỷ giá hối đoái thực được quyết định bởi:
A.  
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
B.  
Giá hàng nước ngoài.
C.  
Giá hàng trong nước.
D.  
Cả 3 yếu tố trên
Câu 13: 1 điểm
Tỷ giá hối đoái thực cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:
A.  
Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao.
B.  
Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp.
C.  
Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước cao.
D.  
Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp.
Câu 14: 1 điểm
.Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
A.  
Tăng.
B.  
Giảm.
C.  
Không thay đổi.
D.  
Không thể kết luận
Câu 15: 1 điểm
Khi tỷ giá hối đoái tăng, giá trị đồng nội tệ giảm so với đồng ngoại tệ thì trên thị trường ngoại hối:
A.  
Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ giảm.
B.  
Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ tăng.
C.  
Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ giảm.
D.  
Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ tăng.
Câu 16: 1 điểm
.Tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ làm cho:
A.  
Xuất khẩu tăng.
B.  
Nhập khẩu tăng.
C.  
Xuất khẩu giảm.
D.  
Không thể kết luận.
Câu 17: 1 điểm
Phá giá tiền tệ là:
A.  
Làm giảm giá nội tệ.
B.  
NHTW phải mua ngoại tệ vào.
C.  
Có thể dẫn đến lạm phát.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 18: 1 điểm
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi:
A.  
Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối.
B.  
Dự trữ ngoại tệ quốc gia tăng khi tỷ giá giảm.
C.  
Dự trữ ngoại tệ quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối.
D.  
Dự trữ ngoại tệ quốc gia giảm khi tỷ giá tăng.
Câu 19: 1 điểm
Các tài khoản của cán cân thanh toán là:
A.  
Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, sai số thống kê.
B.  
Tài khoản vãng lai, tài khoản tài trợ chính thức, tài khoản dự trữ.
C.  
Tài khoản tài trợ chính thức, tài khoản vốn, tài khoản tiền gửi không kỳ hạn.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 20: 1 điểm
Cán cân thanh toán của 1 quốc gia thay đổi khi:
A.  
Lãi suất trong nước thay đổi.
B.  
Sản lượng quốc gia thay đổi.
C.  
Tỷ giá hối đoái thay đổi.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 21: 1 điểm
Tài khoản vãng lai:
A.  
Ghi chép những giao dịch quốc tế về hh-dv và các khoản thu nhập ròng khác từ nước ngoài.
B.  
Ghi chép những giao dịch quốc tế về tài sản vốn.
C.  
Ghi chép 1 cách có hệ thống những giao dịch giữa dân cư 1 nước với phần còn lại của thế giới.
D.  
Phản ánh giá trao đổi giữa hai đồng tiền.
Câu 22: 1 điểm
Tài khoản vốn:
A.  
Ghi chép những giao dịch quốc tế về hh-dv và các khoản thu nhập ròng khác từ nước ngoài.
B.  
Ghi chép những giao dịch quốc tế về tài sản vốn.
C.  
Ghi chép 1 cách có hệ thống những giao dịch giữa dân cư 1 nước với phần còn lại của thế giới.
D.  
Phản ánh giá trao đổi giữa hai đồng tiền.
Câu 23: 1 điểm

Trong cán cân thanh toán của 1 quốc gia, nợ nước ngoài được ghi vào:

A.  
Sai số thống kê.
B.  
Tài khoản vốn.
C.  
Tài khoản vãng lai.
D.  
Tài trợ chính thức.
Câu 24: 1 điểm
Tìm câu sai trong các câu sau đây :
A.  
Tỷ giá hối đoái tăng sẽ có tác dụng đẩy mạnh xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu.
B.  
Trên thị trường ngoại hối, nguồn cung ngoại tệ sinh ra chủ yếu là do xuất khẩu và đầu tư của nước ngoài.
C.  
Tỷ giá hối đoái phản ánh số lượng nội tệ nhận được khi đổi một đơn vị ngoại tệ.
D.  
Trong tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán có xuất khẩu ròng và đầu tư ròng
Câu 25: 1 điểm
Những yếu tố nào sau đây có thể làm thâm hụt cán cân thương mại của một nước?
A.  
Đồng nội tệ lên giá so với ngoại tệ.
B.  
Sự gia tăng đầu tư trực tiếp nước ngoài.
C.  
Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng.
D.  
Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 26: 1 điểm
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất trong nước tăng lên thì:
A.  
Vốn có xu hướng chảy ra nước ngoài.
B.  
Vốn có xu hướng chảy vào trong nước.
C.  
Không có sự di chuyển vốn giữa các nước.
D.  
Các lựa chọn trên đều sai
Câu 27: 1 điểm
Trong điều kiện lãi suất trong nước và nước ngoài như nhau và không thay đổi, khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì:
A.  
Vốn có xu hướng chảy ra nước ngoài.
B.  
Vốn có xu hướng chạy vào trong nước.
C.  
Vốn không có lưu động giữa các nước.
D.  
Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 28: 1 điểm
Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
A.  
Cán cân thương mại là tổng các luồng ngoại tệ đi vào và đi ra của 1 quốc gia.
B.  
Trong điều kiện lãi suất không đổi, nếu tỷ giá hối đoái tăng, vốn sẽ chảy vào trong nước.
C.  
Nợ nước ngoài nằm trong tài khoản vãng lai.
D.  
Xuất khẩu ròng nằm trong tài khoản vãng lai.
Câu 29: 1 điểm
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi, thặng dư cán cân thanh toán sẽ làm cho:
A.  
Lượng cung tiền tăng lên.
B.  
Thừa ngoại tệ trên thị trường.
C.  
Lượng dự trữ ngoại tệ tăng lên.
D.  
Tỷ giá hối đoái tăng lên.
Câu 30: 1 điểm
Khi cán cân thanh toán thâm hụt, trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá có xu hướng:
A.  
Tăng lên.
B.  
Giảm xuống.
C.  
Không đổi.
D.  
Không xác định.
Câu 31: 1 điểm
Trong cơ chế tỷ giá cố định, thâm hụt cán cân thanh toán sẽ làm cho lượng cung tiền trong nước:
A.  
Giảm xuống.
B.  
Tăng lên.
C.  
Không đổi.
D.  
Không xác định.
Câu 32: 1 điểm
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, thặng dư cán cân thanh toán sẽ làm:
A.  
Giảm lượng cung tiền.
B.  
Cung tiền không bị ảnh hưởng.
C.  
Tăng lượng cung tiền.
D.  
Lượng cung tiền tăng chính xác bằng lượng thặng dư.
Câu 33: 1 điểm
Thay đổi nào sau đây không làm tăng xuất khẩu ròng của Việt Nam?
A.  
VND giảm giá.
B.  
Thu nhập của các bạn hàng thương mại với Việt Nam tăng.
C.  
Tiền tệ của các bạn hàng thương mại với Việt Nam giảm giá.
D.  
Các bạn hàng thương mại với Việt Nam dỡ bỏ hàng rào thuế quan.
Câu 34: 1 điểm
.Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:
A.  
Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán.
B.  
Tăng xuất khẩu ròng.
C.  
Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 35: 1 điểm
Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện cán cân thanh toán nhờ:
A.  
Tài khoản vốn thặng dư hoặc giảm thâm hụt.
B.  
Tài khoản vãng lai thặng dư hoặc giảm thâm hụt.
C.  
Xuất khẩu ròng thặng dư hoặc giảm thâm hụt.
D.  
Ngân sách chính phủ thặng dư hoặc giảm thâm hụt.
Câu 36: 1 điểm
Đường BP được định nghĩa là một đường tập hợp những phối hợp giữa lãi suất và sản lượng mà ở đó:
A.  
Thị trường hàng hóa cân bằng.
B.  
Thị trường tiền tệ cân bằng.
C.  
Cán cân thương mại cân bằng.
D.  
Cán cân thanh toán cân bằng.
Câu 37: 1 điểm

Cho các hàm số sau: tài khoản vốn: K = -1.000 + 200r; xuất khẩu: X = 200; nhập khẩu: Z = 100 + 0,2Y. Đường BP có dạng:

A.  
Y = -4.500 +100r
B.  
Y = -4.500 +1.000r
C.  
Y = -450 +1.000r
D.  
Y = -450 +100r
Câu 38: 1 điểm
Khi lượng ngoại tệ đi vào tăng lên còn lượng ngoại tệ đi ra không đổi thì:
A.  
Đường BP dịch chuyển sang phải.
B.  
Đường BP dịch chuyển sang trái.
C.  
Đường BP không dịch chuyển.
D.  
Đường BP dịch chuyển sang phải rồi quay trở lại vị trí lúc đầu
Câu 39: 1 điểm
Điểm cân bằng bên trong nằm phía trên đường BP thì tại đó:
A.  
Lượng ngoại tệ đi vào lớn hơn lượng ngoại tệ đi ra.
B.  
Lượng ngoại tệ đi ra lớn hơn lượng ngoại tệ đi vào.
C.  
Cán cân thanh toán thâm hụt.
D.  
Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 40: 1 điểm
Một chính sách kiều hối khuyến khích người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi tiền về cho
A.  
thân nhân trong nước có tác dụng trực tiếp là:
B.  
Làm tăng GDP của Việt Nam.
C.  
Làm cho đồng tiền Việt Nam giảm giá so với ngoại tệ.
D.  
Làm tăng dự trữ ngoại tệ của Việt Nam.
E.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 41: 1 điểm

Trong cơ chế tỷ giá cố định, muốn làm triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ thì NHTW phải:

A.  
Dùng ngoại tệ mua nội tệ.
B.  
Dùng nội tệ mua ngoại tệ.
C.  
Không can thiệp vào thị trường ngoại hối.
D.  
Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 42: 1 điểm
Chính sách phá giá đồng tiền sẽ làm cho:
A.  
Cán cân tài khoản vãng lai được cải thiện ngay tức thì.
B.  
Tăng khả năng cạnh tranh lâu dài của nền kinh tế.
C.  
Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
D.  
Tiền lương thực tế giảm trong quá trình điều chỉnh.
Câu 43: 1 điểm
Trong nền kinh tế mở, cơ thế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, nếu chính phủ tăng chi ngân sách sẽ dẫn đến:
A.  
Cán cân thương mại xấu đi.
B.  
Đồng nội tệ tăng giá.
C.  
Lãi suất và sản lượng đều tăng.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 44: 1 điểm
Trong nền kinh tế nhỏ, mở, tỷ giá hối đoái cố định, luồng vốn vận động hoàn toàn tự do, một sự gia tăng chi tiêu ngân sách có tác động ngắn hạn là:
A.  
Lãi suất và sản lượng đều tăng.
B.  
Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
C.  
Lãi suất cao hơn lãi suất thế giới, sản lượng giảm.
D.  
Lãi suất cân bằng lãi suất thế giới, sản lượng tăng.
Câu 45: 1 điểm
Tác động của chính sách tài khóa mở rộng trong nền kinh tế mở, nhỏ, vốn tự do luân chuyển tỷ giá hối đoái cố định mạnh hơn tác động của nó trong nền kinh tế đóng vì:
A.  
Sản lượng tăng.
B.  
Hạn chế được tình trạng thâm hụt ngân sách.
C.  
Hạn chế được tình trạng tháo lui (lấn át) đầu tư tư nhân.
D.  
Hạn chế lạm phát.
Câu 46: 1 điểm
Trong nền kinh tế nhỏ, mở, luồng vốn vận động hoàn toàn tự do, chính sách tài khóa mở rộng trong cơ chế tỷ giá linh hoạt kém hiệu quả hơn khi tỷ giá cố định vì:
A.  
Sản lượng không tăng lên.
B.  
Cán cân thương mại xấu đi.
C.  
Có sự tháo lui đầu tư.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 47: 1 điểm
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, khi cán cân thanh toán thặng dư, để duy trì tỷ giá hối đoái như chính phủ ấn định thì:
A.  
NHTW sẽ tung nội tệ mua lượng ngoại tệ dư thừa.
B.  
Dự trữ ngoại tệ của NHTW tăng lên.
C.  
Lượng cung tiền trong nền kinh tế tăng lên.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 48: 1 điểm
Trong nền kinh tế mở, với cơ thế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, NHTW áp dụng chính sách mở rộng tiền tệ sẽ dẫn đến:
A.  
Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B.  
Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ giảm.
C.  
Cả a và b sai.
D.  
Cả a và b đúng.
Câu 49: 1 điểm
Trong nền kinh tế mở, nhỏ với cơ thế tỷ giá thả nổi hoàn toàn và mức giá cố định, nếu NHTW tăng cung tiền thì tại điểm cân bằng mới:
A.  
Lãi suất không đổi và mức đầu tư tăng lên.
B.  
Giá đồng bản tệ giảm và xuất khẩu ròng tăng.
C.  
Lãi suất giảm và mức đầu tư không tăng.
D.  
Giá bản tệ giảm nhưng mức đầu tư không tăng.
Câu 50: 1 điểm

Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá linh hoạt là:

A.  
Sản lượng tăng.
B.  
Thặng dự hoặc giảm thâm hụt thương mại.
C.  
Đồng nội tệ giảm giá.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 51: 1 điểm

Tác động của chính sách tiền tệ thu hẹp trong nền kinh tế mở, nhỏ, vốn luân chuyển tự do, tỷ giá linh hoạt là:

A.  
Sản lượng giảm, lãi suất trở về mức cũ.
B.  
Cán cân thương mại thâm hụt hơn trước.
C.  
Đồng nội tệ tăng giá.
D.  
Các lựa chọn trên đều đúng
Câu 52: 1 điểm
Kết quả của chính sách tiền tệ mở rộng trong nền kinh tế mở, nhỏ, vốn tự do luân chuyển, tỷ giá hối đoái cố định là:
A.  
Lãi suất cân bằng với lãi suất thế giới, sản lượng tăng.
B.  
Lãi suất nhỏ hơn lãi suất thế giới, sản lượng tăng.
C.  
Lãi suất và sản lượng trở về mức cũ.
D.  
Các lựa chọn trên đều sai
Câu 53: 1 điểm
Với cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, vốn luân chuyển tự do, chính sách tiền tệ trong điều kiện kinh tế mở so với chính sách này trong điều kiện kinh tế đóng là:
A.  
Hiệu quả hơn.
B.  
Kém hiệu quả hơn.
C.  
Tương đương nhau.
D.  
Không thể so sánh
Câu 54: 1 điểm
Trong điều kiện kinh tế mở, nhỏ, vốn tự do luân chuyển, các tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ trong cơ chế tỷ giá cố định khác biệt gì so với tác động của chúng trong cơ chế tỷ giá thả nổi?
A.  
Chính phủ can thiệp thị trường ngoại hối để cố định tỷ giá.
B.  
Chính sách tiền tệ sẽ bị ảnh hưởng nếu muốn cố định tỷ giá.
C.  
a và b đúng.
D.  
a và b sai.
Câu 55: 1 điểm
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định với sự lưu thông hoàn hảo vốn:
A.  
Chính sách tiền tệ có hiệu lực trong ngắn hạn.
B.  
Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ đều có tác dụng.
C.  
Chính sách tiền tệ không có hiệu lực trong ngắn hạn.
D.  
Chính sách tài khóa không có hiệu lực trong ngắn hạn.
Câu 56: 1 điểm
Trong nền kinh tế nhỏ, mở với cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, vốn tự do luân chuyển thì:
A.  
Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh.
B.  
Chính sách tài khóa không có tác dụng, chính sách tiền tệ tác dụng mạnh.
C.  
Chính sách tài khóa tác dụng mạnh, chính sách tiền tệ không có tác dụng.
D.  
Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ đều không có tác dụng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Chương 6 - Đề Thi Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chương 6 môn Kinh Tế Vi Mô. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc thị trường, sự can thiệp của chính phủ, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu trong nền kinh tế vi mô, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm kinh tế vi mô và áp dụng trong phân tích kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,828 lượt xem 77,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô chương 1 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của kinh tế vĩ mô, như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), lạm phát, thất nghiệp, cung cầu trong nền kinh tế, và các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,488 lượt xem 47,628 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 - Phần 2 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp đề thi ôn luyện Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 - Phần 2 với bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm kinh tế vĩ mô cơ bản như cung cầu, tổng cầu, tổng cung và chính sách tài khóa. Bộ đề được thiết kế sát với chương trình học, giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu miễn phí, hỗ trợ học tập và ôn thi hiệu quả.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,197 lượt xem 48,559 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô: Chương Lạm Phát - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về lạm phát trong môn Kinh Tế Vĩ Mô với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi liên quan đến nguyên nhân, hậu quả của lạm phát, các biện pháp kiểm soát và tác động của lạm phát lên nền kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

15 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

141,778 lượt xem 76,328 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Lý Thuyết Kinh Tế Vi Mô - Chương 1-6 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi lý thuyết Kinh Tế Vi Mô từ Đại học Điện Lực (EPU) bao gồm các chương 1 đến 6, hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ tài liệu này được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và nắm vững kiến thức cốt lõi của Kinh Tế Vi Mô. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ việc học tập hiệu quả.

373 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

62,800 lượt xem 33,803 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 từ Đại học Điện Lực (EPU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để nâng cao hiểu biết và đạt kết quả tốt trong học tập.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

61,330 lượt xem 32,998 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 4 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu câu hỏi ôn tập và ôn thi miễn phí môn Kinh tế vĩ mô chương 4 tại Đại học Điện lực (EPU), bao gồm các câu hỏi và đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu được biên soạn theo chương trình giảng dạy, hỗ trợ sinh viên trong việc củng cố lý thuyết và ứng dụng các khái niệm kinh tế vĩ mô vào thực tiễn. Đây là tài liệu lý tưởng để ôn thi và đạt điểm cao trong môn Kinh tế vĩ mô.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,053 lượt xem 21,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập và ôn thi miễn phí môn Kinh tế vĩ mô chương 2 tại Đại học Điện lực (EPU), cung cấp các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm trọng tâm như tổng cầu, tổng cung, và các yếu tố tác động đến kinh tế vĩ mô. Đây là tài liệu lý tưởng để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi môn Kinh tế vĩ mô tại EPU.

82 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

50,070 lượt xem 26,950 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 3 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKinh tế

Tài liệu câu hỏi ôn tập và ôn thi môn Kinh tế vĩ mô chương 3 tại Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức trọng tâm của môn học. Các câu hỏi được biên soạn theo nội dung giảng dạy, cung cấp nền tảng lý thuyết và ứng dụng cần thiết để sinh viên tự tin bước vào kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu ôn thi lý tưởng cho sinh viên ngành kinh tế.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

49,844 lượt xem 26,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!